Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

trifle+en

  • 1 trifle

    /'traifl/ * danh từ - vật nhỏ mọn; chuyện vặt =to waste one's time on trifles+ mất thì giờ vì những chuyện vặt - món tiền nhỏ =it cost only a trifle+ cái dó giá chẳng đáng bao nhiêu - bánh xốp kem !a trifle - (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút =a trifle [too] heavy+ hơi nặng một chút * nội động từ - coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn =stop trifling with your work!+ thôi đừng có đùa với công việc như vậy =he is not a man to trifle with+ anh ta không phải là người có thể đùa được =to trifle with one's food+ nhấm nháp, ăn chơi ăn bời tí chút =to trifle with one's paper-knife+ nghịch con dao rọc giấy !to trifle away - lãng phí =to trifle away one's time+ lãng phí thì giờ =to trifle away one's money+ phung phí tiền bạc

    English-Vietnamese dictionary > trifle

  • 2 die Kleinigkeit

    - {ace} quân át, quân xì, điểm 1, phi công xuất sắc, vận động viên xuất sắc, người giỏi nhất, nhà vô địch, cú giao bóng thắng điểm, điểm thắng giao bóng, chút xíu - {atom} nguyên tử, mảnh đất nhỏ, vật nhỏ, tý - {farthing} đồng faddinh - {fillip} cái búng, cái bật, sự kích thích, vật kích thích, chuyện nhỏ mọn, vật không đáng kể - {flea} con bọ chét - {inch} đảo nhỏ, insơ, mức một insơ, một chút, một chút xíu, một tí, một tấc, một bước, tầm vóc - {iota} lượng rất bé, tí ti, mảy may, Iôta, i - {little} ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn - {molehill} đất chuột chĩu đùn lên - {nothing} sự không có, sự không tồn tại, cái không có, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường, chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường, vật rất tồi, vật tầm thường, con số không - không, không cái gì - {nothingness} hư vô, hư không, tính vô tài, tính vô giá trị, tính nhỏ mọn, tính tầm thường - {penny} đồng xu penni, đồng xu, số tiền - {pennyworth} một xu, món - {scruple} sự đắn đo, sự ngại ngùng, tính quá thận trọng, Xcrup, số lượng rất ít, số lượng không đáng kể) - {shade} bóng, bóng tối &), số nhiều) chỗ có bóng râm, chỗ bóng mát, bóng đêm, sự chuyển dần màu, bức tranh tô màu chuyển dần, sự hơi khác nhau, sắc thái, vật vô hình, vong hồn, vong linh - tán đèn, chụp đèn, cái lưỡi trai,) mành mành cửa sổ, hầm rượu - {shadow} bóng tối, bóng râm, bóng mát, chỗ tối, hình bóng, bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước, điểm báo trước, dấu vết, chút, gợn, sự tối tăm - sự che chở, sự bảo vệ - {small beer} bia nhẹ - {straw} rơm, nón rơm, mũ rơm, cọng rơm, ống rơm, vật vô giá trị - {trifle} vật nhỏ mọn, chuyện vặt, món tiền nhỏ, bánh xốp kem - {trinket} đồ nữ trang rẻ tiền = das ist keine Kleinigkeit {that's no small thing}+ = das ist eine Kleinigkeit! {that's nothing!}+ = eine Kleinigkeit essen {to have a snack}+ = es ist nur eine Kleinigkeit {it is but a trifle}+ = Es kommt auf jede Kleinigkeit an. {Every little counts.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kleinigkeit

  • 3 der Dreck

    - {boloney} điều nhảm nhí xằng bậy, chuyện vớ vẩn - {dirt} đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy, bùn nhão, ghét, đất, vật rác rưởi, vật vô giá trị, lời nói tục tĩu, lời thô bỉ, lời thô tục - {feculence} sự có cặn, mùi hôi thối, ghét cáu bẩn - {muck} phân chuồng, rác rưởi, đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm, tình trạng bẩn tưởi, tạp chất = der Dreck (Zeug) {stuff}+ = das geht dich einen Dreck an {that's none of your business}+ = die Karre aus dem Dreck ziehen {to clean up the mess}+ = sich um jeden Dreck kümmern {to concern oneself with every trifle}+ = jemanden durch den Dreck ziehen {to fling mud at someone}+ = Er kümmert sich um jeden Dreck. {He pokes his nose into everything.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Dreck

  • 4 bißchen

    - {bit} = ein bißchen {a bit; a little bit}+ = kein bißchen {not a jot; not a whit; not a wink}+ = das kleine bißchen {pittance}+ = ein bißchen kurz {a trifle short}+ = ein bißchen happig {a bit thick}+ = das ist ein bißchen zuviel {that is a bit thick}+ = er ist ein bißchen blöd {umg.} {he's a bit thick}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bißchen

  • 5 scherzen

    - {to banter} - {to frolic} vui đùa, nô đùa, đùa giỡn - {to fun} đùa, nói đùa đùa cợt - {to jest} nói đùa, nói giỡn, pha trò, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt - {to joke} đùa bỡn, trêu chòng - {to kid} đẻ, lừa phỉnh, chơi khăm - {to play} chơi, đánh, thổi..., đá..., chơi được, đánh bạc, đóng trong kịch, tuồng...), biểu diễn, nã vào, phun vào, giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô, xử sự, ăn ở, chạy - chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng..., nghỉ việc, không làm việc, kéo, thổi..., đánh ra, đi, thi đấu với, đấu, chọn vào chơi..., cho vào chơi..., đóng, đóng vai, diễn, giả làm, xử sự như là, làm chơi - xỏ chơi, nả, chiếu, phun, giật, giật dây câu cho mệt = scherzen [mit] {to trifle [with]}+ = scherzen über {to make a jest of}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > scherzen

  • 6 spielen

    - {to act} đóng vai, giả vờ, giả đò "đóng kịch", hành động, cư xử, đối xử, giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm, tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng, đóng kịch, diễn kịch, thủ vai, hành động theo, làm theo - thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với - {to dally} ve vãm, chim chuột, đùa giỡn, coi như chuyện đùa, đà đẫn lãng phí thì giờ, lần lữa, dây dưa, lẩn tránh, làm mất, bỏ phí - {to execute} thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành, thể hiện, biểu diễn, làm thủ tục để cho có giá trị, hành hình - {to fool} lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa, lừa, lãng phí, làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại, vớ vẩn, lãng phí thời gian, làm trò hề, làm trò ngố, đùa cợt - {to perform} cử hành, hoàn thành, trình bày, đóng, đóng một vai - {to play} chơi, nô đùa, đánh, thổi..., đá..., chơi được, đánh bạc, đóng trong kịch, tuồng...), nã vào, phun vào, giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô, xử sự, ăn ở, chạy - chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng..., nghỉ việc, không làm việc, kéo, thổi..., đánh ra, đi, thi đấu với, đấu, chọn vào chơi..., cho vào chơi..., diễn, giả làm, xử sự như là, làm chơi, xỏ chơi - nả, chiếu, phun, giật, giật dây câu cho mệt = spielen [mit] {to finger [with]; to fondle [with]; to sport [with]; to toy [with]; to trick [with]; to trifle [with]; to wanton [with]}+ = spielen (Rolle) {to do (did,done); to present}+ = spielen (Musik) {to strike up}+ = spielen (um Geld) {to gamble}+ = spielen (Theater) {to personate; to represent}+ = spielen (Instrument) {to sound}+ = spielen (Theaterstück) {to enact}+ = spielen mit {to partner}+ = solo spielen (Karten) {to play a lone hand}+ = spielen lassen {to play}+ = unrein spielen (Musik) {to play out of tune}+ = ehrlich spielen {to play the game}+ = richtig spielen {to play right}+ = sie spielen sich auf {they put it on}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > spielen

  • 7 die Idee

    - {conception} quan niệm, nhận thức, khái niệm, sự thai nghén trong óc, sự hình thành trong óc, sự thụ thai - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu - {idea} tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng, ý niệm của lý trí, đối tượng trực tiếp của nhận thức - {notion} quan điểm, đồ dùng lặt vặt, tạp hoá - {thought} sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý, kiến, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút = die Idee (Kleinigkeit) {trifle}+ = die gute Idee {hit}+ = die fixe Idee {craze; idee fixe; obsession}+ = die fixe Idee (Psychologie) {crank}+ = die abwegige Idee {vagary}+ = die komische Idee {whim}+ = Wessen Idee ist das? {Who's the brain behind?}+ = sie hackt immer auf derselben Idee herum {she is always harping on the same idea}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Idee

  • 8 die Bagatelle

    - {bagatelle} vật không giá trị, vật không đáng giá là bao nhiêu, chuyện nhỏ mọn, chuyện không quan trọng, số tiền nhỏ, khúc nhạc ngắn, bagaten, trò chơi bagaten - {trifle} vật nhỏ mọn, chuyện vặt, món tiền nhỏ, bánh xốp kem

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bagatelle

  • 9 die Geringfügigkeit

    - {exiguity} tính chất hẹp, tính eo hẹp, tính nhỏ bé ít ỏi - {insignificance} tính không quan trọng, tính tầm thường, tính đáng khinh, tính vô nghĩa - {littleness} sự nhỏ bé, tính nhỏ nhen, tính nhỏ mọn, tính hẹp hòi, tính ti tiện - {pettiness} tính vụn vặt, tính đê tiện - {slightness} tính mỏng mảnh, tầm vóc mảnh khảnh, sự qua loa, sự sơ sài, sự không đáng kể - {trifle} vật nhỏ mọn, chuyện vặt, món tiền nhỏ, bánh xốp kem

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Geringfügigkeit

  • 10 der Auflauf

    - {crowd} đám đông, quần chúng, bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh, đống, vô số, crowd of sail sự căng hết buồm, sự căng nhiều buồm - {gathering} sự tụ họ, cuộc hội họp, sự hái, sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại, sự lấy lại, sự mưng mủ - {rout} đám đông người ồn ào hỗn độn, sự tụ tập nhiều người để phá rối trật tự trị an, sự rối loạn, sự phá rối, sự thất bại thảm hại, sự tháo chạy tán loạn, buổi dạ hội lớn - {souffle} tiếng thổi = der Auflauf (Speise) {trifle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Auflauf

  • 11 altercate

    /'ɔ:ltə:keit/ * nội động từ - cãi nhau, cãi lộn, đôi co, đấu khẩu =to altercate with someone about a trifle+ cãi nhau với ai về một chuyện vớ vẩn không đâu

    English-Vietnamese dictionary > altercate

  • 12 colour

    /'kʌlə/ * danh từ - màu, sắc, màu sắc - (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu - nghệ thuật vẽ màu - nước da, sắc da (mặt) =to change colour+ biến sắc =to lose one's colour+ tái đi, xanh xao =to have a high colour+ có nước da hồng hào - màu sắc, vẻ, sắc thái, nét =local colour+ màu sắc địa phương =the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo =his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật - (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...) =troopong of the colours+ lễ chào cờ =to get one's colours+ được gia nhập hội - cớ =under colour of+ lấy cớ là !to be off colour - không khoẻ, khó chịu, khó ở - không đúng màu, bệch bạc - đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm =his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu - chưa đủ, còn tồi =he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá !to call to the colours - (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ !to cast (give, put) false colours on - tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật !to cast (put) lively colours on - tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì) !to come off with flying colours - thành công rực rỡ - gây được uy tín !to come out in one's true colours - để lộ rõ chân tướng !to desert the colours - (quân sự) đào ngũ !to gain colour - lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào !to join the colours - (quân sự) nhập ngũ, tòng quân !to lower one's colours - hạ cờ; đầu hang, chịu thua !to nail colours to mast - kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng !to paint in dark colours - vẽ màu tối; bôi đen (cái gì) !to paint something in true colours - nói lên sự thật của cái gì !to sail under false colours - (hàng hải) treo cờ giả - (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động - (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật !to see the colours of someone's money - được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) !to see things in their true colours - nhìn sự thật của vấn đề !to show one's colours x show to stick to one's colours - trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...) !to take colour with somebody - đứng hẳn về phe ai * ngoại động từ - tô màu - (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ =to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện * nội động từ - đổi màu, ngả màu =to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu - ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)

    English-Vietnamese dictionary > colour

  • 13 love

    /lʌv/ * danh từ - lòng yêu, tình thương =love of one's country+ lòng yêu nước =a mother's love for her children+ tình mẹ yêu con - tình yêu, mối tình, ái tình =first love+ mối tình đầu =never trifle with love+ không nên đùa bỡn với tình yêu =to be in love with+ yêu (ai) =to fall in love with+ đâm ra yêu (phải lòng) (ai) =to make love to someone+ tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai =to marry for love+ kết hôn vì tình - người yêu, người tình - thần ái tình - (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu - (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt) =love all+ không không (hai bên cùng không được điểm nào) =love forty+ không bốn mươi =a love set+ một ván thua trắng (người thua không được điểm nào) !to love in a cottage - ái tình và nước lã !one can't get it for love or money - không có cách gì lấy được cái đó !to play for love - chơi vì thích không phải vì tiền !there is no love lost between them - chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi * ngoại động từ - yêu, thương, yêu mến =to love one another+ yêu nhau, thương nhau - thích, ưa thích =to love sports+ thích thể thao =to love music+ thích âm nhạc =he loves to be praised+ nó thích được khen

    English-Vietnamese dictionary > love

См. также в других словарях:

  • Trifle — Trifle. Ilustraciones realizadas por Isabella Beeton en su libro Mrs Beeton s Book of House …   Wikipedia Español

  • Trifle — ist eine englische Süßspeise, bestehend aus mehreren Schichten aus Custard, Obst oder Marmelade, Biskuitkuchen und Schlagsahne. Der Biskuit wird im Allgemeinen mit Alkohol getränkt (Port, süßen Sherry, Madeira oder auch Weißwein). Das Wort Trifle …   Deutsch Wikipedia

  • Trifle — Autre nom Créole Lieu d origine Angleterre Place dans le service dessert Température de …   Wikipédia en Français

  • Trifle — Tri fle, v. i. [imp. & p. p. {Trifled}; p. pr. & vb. n. {Trifling}.] [OE. trifelen, truflen. See {Trifle}, n.] To act or talk without seriousness, gravity, weight, or dignity; to act or talk with levity; to indulge in light or trivial amusements …   The Collaborative International Dictionary of English

  • trifle — trifle, toy, dally, flirt, coquet can all mean to deal with a person or thing without seriousness, earnestness, close attention, or purpose. Trifle, the most comprehensive term of the group, may be used interchangeably with any of the others,… …   New Dictionary of Synonyms

  • trifle — [trī′fəl] n. [ME < OFr trufle, mockery, dim. of truffe, deception] 1. something of little value or importance; trivial thing, idea, etc.; paltry matter 2. a small amount of money 3. a small amount or degree; bit 4. esp. in England, a dessert… …   English World dictionary

  • Trifle — Tri fle, v. t. 1. To make of no importance; to treat as a trifle. [Obs.] Shak. [1913 Webster] 2. To spend in vanity; to fritter away; to waste; as, to trifle away money. We trifle time. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Trifle — Tri fle, n. [OE. trifle, trufle, OF. trufle mockery, raillery, trifle, probably the same word as F. truffe truffle, the word being applied to any small or worthless object. See {Truffle}.] 1. A thing of very little value or importance; a paltry,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • trifle — [n1] novelty item bagatelle, bauble, bibelot, curio, gewgaw*, knickknack, nothing*, novelty, objet d’art, plaything, toy, trinket, triviality, whatnot*; concept 446 trifle [n2] very small amout bit, dash, diddly*, drop, eyelash*, fly speck*,… …   New thesaurus

  • trifle — ► NOUN 1) a thing of little value or importance. 2) a small amount. 3) Brit. a cold dessert of sponge cake and fruit covered with layers of custard, jelly, and cream. ► VERB 1) (trifle with) treat without seriousness or respect. 2) archaic ta …   English terms dictionary

  • trifle — index palter, paucity, pettifog, scintilla, technicality Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»