Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

toc

  • 1 express

    /iks'pres/ * danh từ - người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc - xe lửa tốc hành, xe nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc - hãng (vận tải) tốc hành - súng bắn nhanh * tính từ - nói rõ, rõ ràng =an express order+ mệnh lệnh rõ ràng - như hệt, như in, như tạc =an express likeness+ sự giống như hệt - nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt =his express reason for going...+ lý do đặc biệt để đi... của anh ta - nhanh, hoả tốc, tốc hành =an express rife+ súng bắn nhanh =an express bullet+ đạn cho súng bắn nhanh =an express train+ xe lửa tốc hành * phó từ - hoả tốc, tốc hành * ngoại động từ - vắt, ép, bóp (quả chanh...) - biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên =to express oneself+ diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...) =his face expressed sorrow+ nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn - (toán học) biểu diễn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi hoả tốc

    English-Vietnamese dictionary > express

  • 2 sped

    /spi:d/ * danh từ - sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực =at full speed+ hết tốc lực - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng !more haste, less speed - chậm mà chắc * ngoại động từ sped - làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh =to speed the collapse of imperialism+ đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc - điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định =to speed an engine+ điều chỉnh tốc độ một cái máy - (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh =to speed an arrow from the bow+ bắn mạnh mũi tên khỏi cung - (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công =God speed you!+ cầu trời giúp anh thành công * nội động từ - đi nhanh, chạy nhanh =the car speeds along the street+ chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố - đi quá tốc độ quy định - (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt =how have you sped?+ anh làm thế nào? !to speed up - tăng tốc độ !to speed the parting guest - (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

    English-Vietnamese dictionary > sped

  • 3 speed

    /spi:d/ * danh từ - sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực =at full speed+ hết tốc lực - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng !more haste, less speed - chậm mà chắc * ngoại động từ sped - làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh =to speed the collapse of imperialism+ đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc - điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định =to speed an engine+ điều chỉnh tốc độ một cái máy - (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh =to speed an arrow from the bow+ bắn mạnh mũi tên khỏi cung - (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công =God speed you!+ cầu trời giúp anh thành công * nội động từ - đi nhanh, chạy nhanh =the car speeds along the street+ chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố - đi quá tốc độ quy định - (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt =how have you sped?+ anh làm thế nào? !to speed up - tăng tốc độ !to speed the parting guest - (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

    English-Vietnamese dictionary > speed

  • 4 hair

    /heə/ * danh từ - tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú) =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu =to have (get) one's hair cut+ vấn tóc lên, búi tóc lên =to part one's hair+ rẽ đường ngôi =to let down one's hair+ bỏ xoã tóc (đàn bà) - (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó !against the hair - ngược lông (vuốt) - (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược !both of a hair - cùng một giuộc !to bring somebody's gray hairs to the grave !to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave - làm cho ai chết vì buồn !by a hair !within a hair of - suýt nữa, chỉ một ít nữa !to a hair - rất đúng, đúng hoàn toàn !to comb somebody's hair for him !to stroke somebody's hair - mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai !to get (take) somebody by the short hairs - (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu !to hang by a hair - treo trên sợi tóc !to keep one's hair on - (từ lóng) bình tĩnh !to lose one's hair - rụng tóc, rụng lông - (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh !to make somebody's hair curl - làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc - làm cho ai khiếp sợ !not to turn a hair !without turning a hair - không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào - phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng !one's hair stands on end - tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...) !to split hairs - (xem) split !to take a hair of the dog that bit you - (tục ngữ) lấy độc trị độc

    English-Vietnamese dictionary > hair

  • 5 pace

    /peis/ * danh từ - bước chân, bước - bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy =to go at a foat's (walking) pace+ đi từng bước =to go at a quick pace+ đi rảo bước, đi nhanh - nước đi (của ngựa); cách đi - nước kiệu (ngựa) - nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển !to go the pace - đi nhanh - ăn chơi, phóng đãng !to hold (keep) pace with - theo kịp, sánh kịp !to mend one's pace - (xem) mend !to put someone through his paces - thử tài ai, thử sức ai - cho ai thi thố tài năng !to set the pace - dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua) - nêu gương cho (ai) theo - tiên tiến nhất, thành công vượt bực * nội động từ - đi từng bước, bước từng bước =to pace up and down+ đi bách bộ, đi đi lại lại - chạy nước kiệu (ngựa) * ngoại động từ - bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân =to pace the room+ đi đi lại lại trong phòng; đo gian phòng bằng bước chân - dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua) * danh từ - mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý) =pace Smith+ xin lỗi ông Xmít; xin mạn phép ông Xmít

    English-Vietnamese dictionary > pace

  • 6 rate

    /reit/ * danh từ - tỷ lệ - tốc độ =at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ =rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn =rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên =rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học =rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ - giá, suất, mức (lương...) =rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái =special rates+ giá đặc biệt =to live at a high rate+ sống mức cao =rate of living+ mức sống - thuế địa phương - hạng, loại =first rate+ loại một, hạng nhất - sự đánh giá, sự ước lượng =to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh) - (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) !at an easy rate - rẻ, với giá phải chăng - dễ dàng, không khó khăn gì =to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng !at any rate - dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào !at this (that) rate - nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy * ngoại động từ - đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá =to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao =the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều - coi, xem như =he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời - đánh thuế; định giá để đánh thuế =what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? - xếp loại (tàu xe...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh) * nội động từ - được coi như, được xem như, được xếp loại !to rate up - bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn * động từ - mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ * ngoại động từ & nội động từ - (như) ret

    English-Vietnamese dictionary > rate

  • 7 accelerator

    /æk'seləreitə/ * danh từ - người làm tăng tốc độ - máy gia tốc; chân ga (xe ôtô) =high-frequency accelerator+ máy gia tốc tầng cao - (hoá học) chất gia tốc - (sinh vật học) dây thần kinh gia tốc

    English-Vietnamese dictionary > accelerator

  • 8 gray

    /grei/ Cách viết khác: (gray) /grei/ * tính từ - (màu) xám - hoa râm (tóc) =grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già =to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm - xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da) - u ám, ảm đạm (bầu trời) - buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt) - có kinh - già giặn, đầy kinh nghiệm !grey mare - người vợ bắt nạt chồng !to grow grey in the service - già đời trong nghề * danh từ - màu xám - quần áo màu xám =dresed in grey+ mặc quần áo màu xám - ngựa xám * động từ - tô màu xám, quét màu xám - thành xám - thành hoa râm (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > gray

  • 9 grey

    /grei/ Cách viết khác: (gray) /grei/ * tính từ - (màu) xám - hoa râm (tóc) =grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già =to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm - xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da) - u ám, ảm đạm (bầu trời) - buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt) - có kinh - già giặn, đầy kinh nghiệm !grey mare - người vợ bắt nạt chồng !to grow grey in the service - già đời trong nghề * danh từ - màu xám - quần áo màu xám =dresed in grey+ mặc quần áo màu xám - ngựa xám * động từ - tô màu xám, quét màu xám - thành xám - thành hoa râm (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > grey

  • 10 integrate

    /'intigreit/ * ngoại động từ - hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất - chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của - (toán học) tích phân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) * nội động từ - hợp nhất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính

    English-Vietnamese dictionary > integrate

  • 11 lock

    /lɔk/ * danh từ - món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len - (số nhiều) mái tóc, tóc =hoary locks+ mái tóc bạc * danh từ - khoá =to keep under lock and key+ cất vào tủ khoá lại; nhốt kỹ, giam giữ =to pick a lock+ mở khoá bằng móc - chốt (để giữ bánh xe, ghi...) - khoá nòng (súng) - miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ) - tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng =to come to a dead lock+ lâm vào tình trạng bế tắc - cửa cổng !lock, stock and barrel - mất cả chì lẫn chài * ngoại động từ - khoá (cửa tủ...) - nhốt kỹ, giam giữ - bao bọc, bao quanh - chặn lại, đóng chốt - khoá chặt, ghì chặt (thế võ) - chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng =to lock up (down)+ cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng * nội động từ - khoá được =this door won't+ cửa này không khoá được - hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc) - đi qua cửa cổng (tàu...) - (quân sự) bước sát gót !to lock out - khoá cửa không cho vào - đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực !to lock up - cất đi khoá lạo cẩn thận - giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại !to lock the stablw door after the horse has been stolen - mất bò mới lo làm chuồng

    English-Vietnamese dictionary > lock

  • 12 rip

    /rip/ * danh từ - con ngựa còm, con ngựa xấu - người chơi bời phóng đãng - chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau) - sự xé, sự xé toạc ra - vết rách, vết xé dài * ngoại động từ - xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng =to rip out the lining+ bóc toạc lớp lót ra =to have one's belly ripped up+ bụng bị rách thủng - chẻ, xẻ dọc (gỗ...) - dỡ ngói (mái nhà) - (+ up) gợi lại, khơi lại =to rip up the past+ gợi lại quá khứ =to rip up a sorrow+ gợi lại mối buồn =to rip up an old quarel+ khơi lại mối bất hoà cũ * nội động từ - rách ra, toạc ra, nứt toạc ra - chạy hết tốc lực =to let the car rip+ để cho ô tô chạy hết tốc lực =to rip along+ chạy hết tốc lực !to rip off - xé toạc ra, bóc toạc ra !to rip put - xé ra, bóc ra - thốt ra =to rip out with a curse+ thốt ra một câu chửi rủa !let her (it) rip - (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ - đừng can thiệp vào, đừng dính vào - đừng ngăn cản, đừng cản trở !let things rip - cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

    English-Vietnamese dictionary > rip

  • 13 aristocracy

    /,æris'tɔkrəsi/ * danh từ - tầng lớp quý tộc - chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị - những người tiêu biểu nhất

    English-Vietnamese dictionary > aristocracy

  • 14 bob

    /bɔb/ * danh từ - quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều) - búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái) - đuôi cộc (ngựa, chó) - khúc điệp (bài hát) - búi giun tơ (làm mồi câu) * ngoại động từ - cắt (tóc) ngắn quá vai * nội động từ - câu lươn bằng mồi giun tơ * danh từ - sự nhấp nhô, sự nhảy nhót - động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào - cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ * nội động từ - nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng - đớp =to bob for cherries+ đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng) - khẽ nhún đầu gối cúi chào - đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ !to bob up and down - nhảy lên, nhảy nhót !to bob up like a cork - lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại) * danh từ không đổi - (từ lóng) đồng silinh * danh từ - học sinh (trường I-tơn) =dry bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi crickê =wer bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền

    English-Vietnamese dictionary > bob

  • 15 curl

    /kə:l/ * danh từ - món tóc quăn - sự uốn quăn; sự quăn =to keep the hair in curl+ giữ cho tóc quăn - làn (khói...); cuộn; cái bĩu (môi) - bệnh xoắn lá (của khoai tây) * ngoại động từ - uốn, uốn quăn, làm xoăn =to curl the hair+ uốn tóc * nội động từ - quăn, xoắn, cuộn =hair curls naturally+ tóc quăn tự nhiên !to curl up - cuộn lại, xoắn lại; cuồn cuộn lên (khói) - co tròn lại, thu mình lại =to lie curled up+ nằm co tròn - (từ lóng) ngã sụp xuống (vì mệt, vì trúng đạn...)

    English-Vietnamese dictionary > curl

  • 16 friz

    /friz/ Cách viết khác: (frizz) /friz/ * danh từ - tóc quăn, tóc uốn * ngoại động từ - uốn (tóc); uốn tóc cho (ai) - cạo, cọ (da thuộc) * nội động từ - nổ xèo xèo (khi rán)

    English-Vietnamese dictionary > friz

  • 17 frizzle

    /'frizl/ * danh từ - tóc quăn, tóc uốn * ngoại động từ - uốn (tóc) thành búp * nội động từ - uốn thành búp (tóc) * động từ - rán xèo xèo

    English-Vietnamese dictionary > frizzle

  • 18 hairy

    /'heəri/ * tính từ - có tóc, có lông; rậm tóc, rậm lông - bằng tóc, bằng lông - giống tóc, giống lông !hairy about (at, in) the heed (the fetlocks) - (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy

    English-Vietnamese dictionary > hairy

  • 19 shingle

    /'ʃiɳgl/ * danh từ - đá cuội (trên bãi biển) - chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển) * danh từ - ván lợp (ván mỏng để lợp mái) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ - tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi !to be a shingle short - hơi điên, dở hơi !to hang out one's shingle - (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư * ngoại động từ - lợp bằng ván - tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi

    English-Vietnamese dictionary > shingle

  • 20 velocity

    /vi'lɔsiti/ * danh từ - tốc độ, tốc lực =initial velocity+ tốc độ ban đầu =muzzle velocity+ tốc độ ban đầu (của đạn...)

    English-Vietnamese dictionary > velocity

См. также в других словарях:

  • toc — toc …   Dictionnaire des rimes

  • TOC — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • Toc H — is a Christian service club that is committed to building a fairer society by working with communities to promote friendship and service, confront prejudice and practise reconciliation. Most of its work involves the betterment of children. It is… …   Wikipedia

  • ţoc — interj. (fam.) Cuvânt care imită zgomotul produs de un sărut sau de supt. – Onomatopee. Trimis de cata, 29.07.2003. Sursa: DEX 98  ŢOC s. v. gură, sărut, sărutare. Trimis de siveco, 13.09.2007. Sursa: Sinonime  ţoc/ţoc ţóc interj. Trimis de… …   Dicționar Român

  • TOC — [Abk. für gleichbed. engl. total organic carbon]: gesamter organisch gebundener Kohlenstoff der im Wasser gelösten oder ungelösten org. Substanzen (TOC = DOC + POC), anzugeben in mg/L Wasser. TOC u. CSB sind wichtige Kenngrößen des Abwassers. * * …   Universal-Lexikon

  • toc ! — ● toc ! interjection (onomatopée) Exprime un choc, un bruit sec, en particulier un coup frappé à une porte (souvent répété). ● toc ! (expressions) interjection (onomatopée) Familier. Et toc !, souligne une répartie mordante, un argument qui porte …   Encyclopédie Universelle

  • toć — tȍć m <N mn tòćevi> DEFINICIJA reg. kulin. umak FRAZEOLOGIJA (prirediti) na toć u umaku, na paprikaš; tingul »in teća« ETIMOLOGIJA tal. toccio …   Hrvatski jezični portal

  • .toc —   [Abk. für Table of Contents], Erweiterung einer Datei, die ein Inhaltsverzeichnis enthält …   Universal-Lexikon

  • TOC — UK US noun [S] PRODUCTION, HR ► ABBREVIATION for THEORY OF CONSTRAINTS(Cf. ↑theory of constraints) …   Financial and business terms

  • toc — Mot Monosíl·lab Nom masculí …   Diccionari Català-Català

  • toc — tòc fonosimb. CO spec. iter., voce che imita il rumore di chi bussa a una porta; anche s.m.inv. Sinonimi: tocche, tocchete. {{line}} {{/line}} DATA: sec. XX. ETIMO: voce onom …   Dizionario italiano

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»