Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+visit+one

  • 1 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

  • 2 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 3 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 4 paid

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > paid

  • 5 pay

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > pay

  • 6 private

    /private/ * tính từ - riêng, tư, cá nhân =private life+ đời tư =private school+ trường tư =private property+ tài sản tư nhân =private letter+ thư riêng =private house+ nhà riêng =private teacher+ thầy giáo dạy tư =private visit+ cuộc đi thăm với tư cách cá nhân =private bill+ dự luật do cá nhân nghị sĩ đề nghị =private secretary+ thư ký riêng - riêng, mật, kín =for one's private ear+ nghe riêng thôi, phải giữ kín =to keep a matter private+ giữ kín một vấn đề =private talk+ cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín =private view+ đợt xem riêng (một cuộc triển lãm tranh... trước khi mở công khai) =private eye+ thám tử riêng =private parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) - xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi) - (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người) !private soldier - lính trơn, binh nhì * danh từ - lính trơn, binh nhì - chỗ kín (bộ phận sinh dục) !in private - riêng tư, kín đáo, bí mật

    English-Vietnamese dictionary > private

  • 7 return

    /ri'tə:n/ * danh từ - sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại =to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về - vé khứ hồi ((cũng) return ticket) - sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế - sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi =in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai - sự dội lại (của tiếng) - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) - (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) - (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) - sự để lại chỗ cũ - (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) - (điện học) dây về, đường về - ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) =return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương =official returns+ bản thống kê chính thức - việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử - (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ !many happy returns of the day - chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) !small profits and quick returns - (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị * nội động từ - trở lại, trở về =to return home+ trở về nhà =let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề =to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ * ngoại động từ - trả lại, hoàn lại =to return a sum of money+ trả lại một số tiền =to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn - gửi trả =his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy - dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) - đáp lại (một sự thăm hỏi) =to return a visit+ đi thăm đáp lễ =to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào - trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) =but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó - để lại chỗ cũ =to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá =return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ - ngỏ lời, tuyên (án) =to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào =to return a verdice+ tuyên án - khai báo (hàng tồn kho) =the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn =to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử =returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) - bầu (đại biểu) vào quốc hội - (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) =to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

    English-Vietnamese dictionary > return

См. также в других словарях:

  • One Tree Hill (TV series) — One Tree Hill Intertitle, seasons 1–4; 8 Genre Drama, Sports Format Teen drama …   Wikipedia

  • Visit — Vis it, v. t. [imp. & p. p. {Visited}; p. pr. & vb. n. {Visiting}.] [F. visiter, L. visitare, fr. visere to go to see, to visit, fr. videre, visum to see. See {Vision.}] [1913 Webster] 1. To go or come to see, as for the purpose of friendship,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • visit — vis•it [[t]ˈvɪz ɪt[/t]] v. t. 1) to go to and stay with (a person or family) or at (a place) for a short time 2) to stay with as a guest 3) to go to for the purpose of official inspection or examination 4) to come upon; afflict: The plague… …   From formal English to slang

  • One Eyed Jacks (Twin Peaks) — For other uses, see One eyed jack (disambiguation). One Eyed Jacks is a fictional brothel and casino on the 1991 television series Twin Peaks by David Lynch and Mark Frost. It is located across the Canadian border in British Columbia. It is owned …   Wikipedia

  • visit — n Visit, visitation, call are comparable when they mean a coming to stay with another, usually for a brief time, as a courtesy, an act of friendship, or a business or professional diity. Visit applies not only to such a stay with another {pay a… …   New Dictionary of Synonyms

  • One Tree Hill (season 2) — One Tree Hill: Season 2 One Tree Hill Season 2 DVD Cover Country of origin United States …   Wikipedia

  • Visit ad Limina — • The obligation incumbent on certain members of the hierarchy of visiting, the thresholds of the Apostles , Sts. Peter and Paul, and of presenting themselves before the pope to give an account of the state of their dioceses Catholic Encyclopedia …   Catholic encyclopedia

  • One Hundred Years of Solitude —   …   Wikipedia

  • One Tree Hill (season 9) — One Tree Hill: Season 9 Promotional poster for season 9 Country of origin United States No. of episodes …   Wikipedia

  • One After 909 — Song by The Beatles from the album Let It Be Released 8 May 1970 Recorded 30 January 1969 (Rooftop concert) Genre Rock and roll …   Wikipedia

  • VISIT FLORIDA — is a private/public marketing partnership in the United States and is designed to increase Florida s tourism industry. On June 19, 1996, Governor Lawton Chiles signed a bill that dissolved Florida s Department of Commerce and turned its tourism… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»