Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+turn+to

  • 21 over

    /'ouvə/ * danh từ - trên; ở trên =a lamp over our heads+ cái đèn treo trên đầu chúng ta =with his hat over his eyes+ cái mũ sùm sụp trên mắt =the radio+ trên đài phát thanh - trên khắp, ở khắp =rice is grown all over Vietnam+ khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa =all the world over+ trên khắp thế giới =all the world over+ trên khắp thế giới =to travel over Europe+ đi du lịch khắp Châu Âu - hơn, trên =to set somebody over the rest+ đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác =to win a victory over the enemy+ đánh thắng kẻ thù =to have command over oneself+ tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình - hơn, nhiều hơn =it costs over 100d+ giá hơn 100 đồng - qua, sang, đến tận =to jump over the brook+ nhảy qua con suối =to look over the hedge+ nhìn qua hàng rào =the house over the way+ nhà bên kia đường =to stumble over a stone+ vấp phải hòn đá =over the telephone+ qua dây nói =if we can tide over the next month+ nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau =can you stay over Wednesday?+ anh có thể ở đến hết thứ tư không? !all over somebody - (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai !over all - từ bên này đến bên kia, bao quát !over our heads - khó quá chúng tôi không hiểu được - vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi !over head and ears in love - yêu say đắm !over shoes over boots - (xem) boot !over the top - nhảy lên (hào giao thông) để công kích !to go to sleep over one's work - đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc !to have a talk over a cup of tea - nói chuyện trong khi uống trà * phó từ - nghiêng, ngửa =to lean over+ tỳ nghiêng (qua) =to fall over+ ngã ngửa - qua, sang =to jump over+ nhảy qua =to look over+ nhìn qua (sang bên kia) =to ask somebody over+ mời ai qua chơi =he is going over to the Soviet Union+ anh ấy đang đi Liên-xô =please turn over+ đề nghị lật sang trang sau =to turn somebody over on his face+ lật sấp ai xuống =to go over to the people's side+ đi sang phía nhân dân - khắp, khắp chỗ, khắp nơi =to paint it over+ sơn khắp chỗ - ngược =to bend something over+ bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì - lần nữa, lại =the work is badly done, it must be done over+ công việc làm không tốt, phải làm lại - quá, hơn =over anxious+ quá lo lắng = 20kg and over+ hơn 20 kg - từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận =to count over+ đếm đi đếm lại cẩn thận =to think a matter over+ nghĩ cho chín một vấn đề - qua, xong, hết =time is over+ đã hết giờ !all over - (xem) all !over again - lại nữa !over against - đối lập với !over and above - (xem) above !over and over [again] - nhiều lần lặp đi lặp lại * danh từ - cái thêm vào, cái vượt quá - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu * tính từ - cao hơn - ở ngoài hơn - nhiều hơn, quá - qua, xong hết

    English-Vietnamese dictionary > over

  • 22 scale

    /skeil/ * danh từ - vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ) - (thực vật học) vảy bắc - vảy, vật hình vảy - lớp gỉ (trên sắt) - cáu cặn; bựa (răng) * động từ - đánh vảy, lột vảy - cạo lớp gỉ - cạo cáu, cạo bựa - tróc vảy, sầy vảy * danh từ - cái đĩa cân - (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales) =to hold the scales even+ cầm cân nảy mực !to throw sword into scale - lấy vũ khí làm áp lực !to turn the scale - (xem) turn * ngoại động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng =to scale ten kilograms+ cân được 10 kilôgam * danh từ - sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ =to be high in the scale of creation+ có tính chất sáng tạo ở trình độ cao =at the top of the scale+ ở trình độ cao nhất =at the bottom of the scale+ ở trình độ thấp nhất - (âm nhạc) thang âm, gam =major scale+ gam trưởng =minor scale+ gam thứ - số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi =scale map+ bản đồ có tỷ lệ lớn =the scale to be one to fifty thousand+ tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000 =on a great scale+ trên quy mô lớn =on a world scale+ trên phạm vi toàn thế giới * động từ - leo, trèo (bằng thang) - vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ =to scale up+ vẽ to ra; tăng cường =to scale down+ vẽ nhỏ đi; giảm xuống - có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau

    English-Vietnamese dictionary > scale

  • 23 sharp

    /ʃɑ:p/ * tính từ - sắt, nhọn, bén =a sharp knife+ dao sắc =a sharp summit+ đỉnh nhọn - rõ ràng, rõ rệt, sắc nét =sharp distinction+ sự phân biệt rõ ràng - thình lình, đột ngột =sharp turn+ chỗ ngoặt đột ngột - hắc (mùi); chua (rượu); rít the thé (giọng nói); cay nghiệt, độc địa, gay gắt (lời nói); ác liệt (cuộc đấu tranh); dữ dội (sự đau đớn); lạnh buốt (gió...); chói (tia sáng) - tinh, thính, thông minh =sharp eyes+ mắt tinh =sharp ears+ tai thính =a sharp child+ đứa trẻ thông minh - láu lỉnh, ma mảnh, bất chính =sharp practices+ thủ đoạn bất lương - nhanh, mạnh =to take a sharp walk+ đi bộ rảo bước - (ngôn ngữ học) điếc, không kêu - (âm nhạc) thăng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) diện, bảnh, đẹp; đẹp trai !as sharp as a needle - thông minh sắc sảo !sharp's the word! - nhanh lên! chóng lên! !to keep a sharp look-out - (xem) look-out * danh từ - kim khâu mũi thật nhọn - (ngôn ngữ học) phụ âm điếc - (âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng - (thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận -(đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì) - (số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm * phó từ - sắc cạnh, sắc nhọn - đúng =at six o'clock sharp+ (lúc) đúng sáu giờ - thình lình, đột ngột =to turn sharp round+ quay lại đột ngột - (âm nhạc) cao =ti subg sharp+ hát cao !to look sharp - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > sharp

  • 24 tap

    /tæp/ * danh từ - vòi (nước) =to turn the tap on+ mở vòi =to turn the tap off+ đóng vòi - nút thùng rượu - loại, hạng (rượu) =wine of an excellent tap+ rượu vang thượng hạng - quán rượu, tiệm rượu - (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...) - mẻ thép (chảy ra lò) - (kỹ thuật) bàn ren, tarô * ngoại động từ - khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng) - rót (rượu) ở thùng ra - rạch (cây để lấy nhựa) - (y học) chích (mủ) - cho (thép) chảy ra (khỏi lò) - rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp =to tap someone for money+ vòi tiền ai; bòn rút tiền ai =to tap someone for information+ bắt ai cung cấp tin tức - (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...) =to tap somebody's telephone+ mắc đường dây rẽ vào dây nói của ai (để nghe trộm) - đề cập đến, bàn đến (một vấn đề) - đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước) - cầu xin (ai) - (kỹ thuật) ren * danh từ - cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ - tiếng gõ nhẹ =to hear a tap at the window+ nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại) * động từ - gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ =to tap someone on the shoulder+ vỗ nhẹ vào vai ai =to tap at the door+ gõ nhẹ vào cửa - đóng thêm một lớp da vào (đế giày)

    English-Vietnamese dictionary > tap

  • 25 about

    /ə'baut/ * phó từ - xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác =he is somewhere about+ anh ta ở quanh quẩn đâu đó =rumours are about+ đây đó có tiếng đồn (về việc gì) - đằng sau =about turn!+ đằng sau quay - khoảng chừng, gần =about forty+ khoảng 40 =it is about two o'clock+ bây giờ khoảng chừng hai giờ - vòng =to go a long way about+ đi đường vòng xa !about and about - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau !to be about - bận (làm gì) - đã dậy được (sau khi ốm) - có mặt !about right - đúng, đúng đắn - tốt, được * giới từ - về =to know much about Vietnam+ biết nhiều về Việt Nam =what shall we write about?+ chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ? - quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác =to walk about the garden+ đi quanh quẩn trong vườn - xung quanh =the trees about the pound+ cây cối xung quanh ao - khoảng chừng, vào khoảng =about nightfall+ vào khoảng chập tối - bận, đang làm (gì...) =he is still about it+ hắn hãy còn bận làm việc đó =to go about one's work+ đi làm - ở (ai); trong người (ai), theo với (ai) =I have all the documents about me+ tôi có mang theo đầy đủ tài liệu =there's something nice about him+ ở anh ta có một cái gì đó hay hay !to be about to - sắp, sắp sửa =the train is about to start+ xe lửa sắp khởi hành =man about town+ tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng =what are you about?+ anh muốn gì?, anh cần gì? - (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy? !what about? - (xem) what * ngoại động từ - lái (thuyền...) theo hướng khác

    English-Vietnamese dictionary > about

  • 26 abrupt

    /ə'brʌpt/ * tính từ - bất ngờ, đột ngột; vội vã =an abrupt turn+ chỗ ngoặc bất ngờ =an abrupt departure+ sự ra đi vội vã (đột ngột) - cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ =an abrupt answers+ câu trả lời cộc lốc =abrupt manners+ cách cư xử lấc cấc - dốc đứng, hiểm trở, gian nan =abrupt coast+ bờ biển dốc đứng =the road to science is very abrupt+ con đường đi tới khoa học rất gian nan - trúc trắc, rời rạc (văn) - bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)

    English-Vietnamese dictionary > abrupt

  • 27 account

    /ə'kaunt/ * danh từ - sự tính toán =to cast account+ tính toán - sự kế toán; sổ sách, kế toán =to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán =profit and loss account+ mục tính lỗ lãi - bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả =account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu =to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng =to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền - sự thanh toán =to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ) - sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ =to pay a sum on account+ trả dần một số tiền =sale for the account+ bán trả dần - tài khoản, số tiền gửi =to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng =account current+ số tiền hiện gửi - lợi, lợi ích =to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì =to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở... - lý do, nguyên nhân, sự giải thích =to give an account of something+ giải thích cái gì =on no account+ không vì một lý do gì =on account of+ vì - báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả =to give an account of something+ thuật lại chuyện gì =a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá - sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm =to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới =to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp - tầm quan trọng, giá trị =of much account+ đáng kể =of small account+ không có gì đáng kể lắm !according to all accounts - theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung !to balance the accounts - (xem) balance !by all accounts - (như) according to all accounts !to be called (to go) to one's account - (xem) go !to call (bring) to account - bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...) !to cast up accounts -(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa !to cook (doctor) an account - giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản !to demand an account - đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) !to give a good account of oneself - gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt !the great account - (tôn giáo) ngày tận thế !to hand in one's accounts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết !to hold of much account - đánh giá cao, coi trọng !to lay [one's] account for (on, with) something - mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì !to leave out of account - không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến !on one's own account - vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình - tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra !on somebody's account - vì ai !to settle (square, balance) accounts with somebody - thanh toán với ai - trả thù ai, thanh toán mối thù với ai * ngoại động từ - coi, coi như, coi là, cho là =to be accounted incocent+ được coi là vô tội * nội động từ - (+ for) giải thích (cho) =this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn - giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong) =has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa? - (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được =he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

    English-Vietnamese dictionary > account

  • 28 across

    /ə'krɔs/ * phó từ - qua, ngang, ngang qua =a bird is flying across+ một con chim đang bay ngang qua - bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập =to stand with legs across+ đứng chéo khoeo =with arms across+ khoanh tay * giới từ - qua, ngang, ngang qua =across the fields+ ngang qua cánh đồng - ở bên kia, ở phía bên kia =the hotel is across the river+ khách sạn ở bên kia sông !to come across - (xem) come !to get across somebody - cãi nhau với ai !to turn across - (xem) trun !to put it across somebody - (từ lóng) trả thù ai - đánh lừa ai - trừng phạt ai, sửa cho ai một trận

    English-Vietnamese dictionary > across

  • 29 adrift

    /ə'drift/ * tính từ - lênh đênh trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - (hàng hải) không buộc * phó từ - lênh đênh, trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to set adrift+ thả cho trôi lênh đênh =to turn someone adrift+ đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt =to go adrift+ trôi lênh đênh

    English-Vietnamese dictionary > adrift

  • 30 advantage

    /əb'vɑ:ntidʤ/ * danh từ - sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi =to be of great advantage to+ có lợi lớn cho =to take advantage of an opportunity+ lợi dụng cơ hội =to take advantage of somebody+ lợi dụng ai =to turn something into advantage+ khai thác sử dụng cái gì =to the best advantage+ cho có nhất - thế lợi =to gain (get) an advantage over somebody+ giành được thế lợi hơn ai =to have the advantage of somebody+ có thể lợi hơn ai !to take somebody at advantage - bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai * ngoại động từ - đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho - giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên

    English-Vietnamese dictionary > advantage

  • 31 air

    /eə/ * danh từ - không khí, bầu không khí; không gian, không trung =pure air+ không khí trong sạch =fresh air+ không khí mát mẻ =in the open air+ ở ngoài trời - (hàng không) máy bay; hàng không =to go by air+ đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không - làn gió nhẹ - (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc - vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ =with a triumphant air+ với vẻ đắc thắng - (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây =to give oneself airs and graces+ làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng =to give oneself airs; to put on (assume) air+ làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt !to beat the air - mất công vô ích, luống công !to build castles in the air - (xem) castle !a change of air - (xem) change !to clear the air - (xem) clear !command (mastery) of the air - quyền bá chủ trên không !to disappear (melt, vanish) into thin air - tan vào không khí, tan biến đi !to fish in the air; to plough the air - mất công vô ích, luống công !to give somebody the air - (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra - cắt đứt quan hệ với ai !to go up in the air - mất tự chủ, mất bình tĩnh !hangdog air - vẻ hối lỗi - vẻ tiu nghỉu !in the air - hão huyền, viển vông, ở đâu đâu =his plan is still in the air+ kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu - lan đi, lan khắp (tin đồn...) !to keep somebody in the air - để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì !to make (turn) the air bleu - (xem) blue !on the air - (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô !to saw the air - (xem) saw !to take air - lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...) !to take the air - dạo mát, hóng gió - (hàng không) cất cánh, bay lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải !to tread on air - (xem) tread * ngoại động từ - hóng gió, phơi gió, phơi - làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió =to air oneself+ hóng gió, dạo mát - phô bày, phô trương =to air fine clothes+ phô quần áo đẹp - bộc lộ, thổ lộ =to air one's feelings+ thổ lộ tình cảm

    English-Vietnamese dictionary > air

  • 32 ash

    /æʃ/ * danh từ - ((thường) số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) =to reduce (burn) something to ashes+ đốt vật gì thành tro - (số nhiều) tro hoả táng !to lay in ashes - đốt ra tro, đốt sạch !to turn to dust and ashes - tiêu tan, tan thành mây khói (hy vọng...) * danh từ - (thực vật học) cây tần bì

    English-Vietnamese dictionary > ash

  • 33 back

    /bæk/ * danh từ - lưng (người, vật) - ván lưng, ván ngựa (ghế) - đằng sau =at the back of the house+ ở đằng sau nhà - mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) =the back of an envelope+ mặt sau cái phong bì - chỗ trong cùng =at the back of the stage+ ở chỗ trong cùng của sân khấu - (thể dục,thể thao) hậu vệ !back and belly - cái ăn cái mặc !at the back of one's mind - trong thâm tâm, trong đáy lòng !to be at the back of somebody - đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai - đuổi theo sát ai !to be at the back of something - biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì !to be on one's back - nằm ngửa - bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực - ốm liệt giường !behind one's back - làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng !to break somebody's back - bắt ai làm việc cật lực - đánh gãy sống lưng ai !to crouch one's back before somebody - luồn cúi ai, quỵ luỵ ai !to get (set) somebody's back up - làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu !to get (put, set) one's back up - nổi giận, phát cáu !to get to the back of something - hiểu được thực chất của vấn đề gì !to give (make) a back - cúi xuống (chơi nhảy cừu) !to put one's back into something - miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì !to rob one's belly to cover one's back - (xem) rob !to talk throught the back of one's neck - (xem) neck !to turn one's back upon somebody - quay lưng lại với ai !with one's back against (to) the wall - lâm vào thế cùng !there is something at the back of it - trong việc này có điều gì uẩn khúc * tính từ - sau; hậu =back yard+ sân sau =back room+ phòng ở phía sau =back street+ phố vắng vẻ, phố lẻ =to take a back seat+ ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn - còn chịu lại, còn nợ lại =back rent+ tiền thuê nhà còn chịu lại - để quá hạn, cũ, đã qua - ngược, lộn lại, trở lại =a back current+ dòng nước ngược * phó từ - lùi lại, về phía sau =keep back!+ lùi lại! =to step back a pace+ lùi lại một bước - trước (thời gian) =some few years back+ vài năm trước - trả lại, trở lại, ngược lại =to go back+ trở lại, đi về =to send back+ gửi trả lại =to bow back+ cái chào trả lại - cách, xa =the house stands back from the road+ ngôi nhà ở xa đường cái !back and forth - tới lui =to pace back and forth+ đi tới đi lui !to go back on a friend - phản bạn !to go back on one's word - không giữ lời hứa !there and back - đến đó và trở lại =it's 20 km there and back+ từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét * ngoại động từ - lùi =to back a car into the garage+ lùi ôtô vào nhà xe - ủng hộ (một kế hoạch...) =to back someone up+ ủng hộ ai bằng mọi cách - đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa...) - đóng gáy (quyển sách) - cưỡi (ngựa) - cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện...) * nội động từ - lùi lại - dịu trở lại (gió) !to back down - bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui !to back out - nuốt lời =to back out of a bargain+ đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời - lui, rút lui; lẩn trốn =to back out of a duty+ lẩn trốn trách nhiệm !to back and fill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự

    English-Vietnamese dictionary > back

  • 34 battery

    /'bætəri/ * danh từ - (quân sự) khẩu đội (pháo) - (điện học) bộ pin, ắc quy - bộ =cooking battery+ bộ đồ xoong chảo - dãy chuồng nuôi gà nhốt =battery chicken+ gà nhốt vỗ béo - (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành !to turn someone's battery against himself - lấy gậy ông đập lưng ông

    English-Vietnamese dictionary > battery

  • 35 bay

    /bei/ * tính từ - hồng =a bay horse+ ngựa hồng * danh từ - ngựa hồng * danh từ - (địa lý,địa chất) vịnh * danh từ - gian (nhà); ô (chuồng ngựa) - phần nhà xây lồi ra ngoài - nhịp (cầu) - (quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào) * danh từ - (thực vật học) cây nguyệt quế - (số nhiều) vòng nguyệt quế * danh từ - tiếng chó sủa !to be (stand) at bay - cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng !to bring (drive) to bay - dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường !to hold (keep) somebody at bay - giữ không cho ai lại gần !to turn to bay - chống lại một cách tuyệt hảo * động từ - sủa (chó) !to pay the moon - sủa trăng

    English-Vietnamese dictionary > bay

  • 36 bed-clothes

    /'bedklouðz/ * danh từ số nhiều - bộ đồ giường (chăn, gối, nệm, khăn trải giường) =to turn down the bed-clothes+ giũ giường

    English-Vietnamese dictionary > bed-clothes

  • 37 blue

    /blu:/ * tính từ - xanh =dark blue+ xanh sẫm - mặc quần áo xanh - (thông tục) chán nản, thất vọng =to feel blue+ cảm thấy chán nản =things look blue+ mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn =blue study+ sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê - hay chữ (đàn bà) - tục tĩu (câu chuyện) - (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ !to make (turn) the air blue - chửi tục !once in a blue moon - (xem) moon * danh từ - màu xanh =to be dressed in blue+ mặc quần áo màu xanh - phẩm xanh, thuốc xanh =Paris blue+ xanh Pa-ri - (the blue) bầu trời - (the blue) biển cả - vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) =the dark blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt =the light blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít - nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking) - (số nhiều) sự buồn chán =to be in the blues; to have the blues+ buồn chán =to give someone the blues+ gây nỗi buồn chán cho ai !a bolt from the blue - (xem) bolt !out of the blue - hoàn toàn bất ngờ * ngoại động từ - làm xanh, nhuộm xanh - hồ lơ (quần áo) - (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)

    English-Vietnamese dictionary > blue

  • 38 brain

    /brein/ * danh từ - óc, não - đầu óc, trí óc - (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh - (từ lóng) máy tính điện tử !to crack one's brains - dở điên, dở gàn !too have something on the brain - luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh !an idle brain is the devil's workshop - (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện !to make somebody's brain reel - làm cho ai choáng váng đầu óc !to pick (suck) somebody's brain - moi và dùng những ý kiến của ai !to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains - nặn óc, vắt óc suy nghĩ !to turn somebody's brain - làm cho đầu óc ai hoa lên - làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch * ngoại động từ - đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)

    English-Vietnamese dictionary > brain

  • 39 cart-wheel

    /'kɑ:twi:l/ * danh từ - bánh xe bò, bánh xe ngựa - sự nhào lộn (máy bay, người) =to turn (throw) cart-wheel+ nhào lộn - (thông tục) đồng tiền to (như đồng curon...)

    English-Vietnamese dictionary > cart-wheel

  • 40 cat

    /kæt/ * danh từ - con mèo - (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...) - mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu - (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head) - roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails) - con khăng (để chơi đanh khăng) !all cats are grey in the dark (in the night) - (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh !cat in the pan (cat-in-the-pan) - kẻ trở mặt, kẻ phản bội !the cat is out the bag - điều bí mật đã bị tiết lộ rồi !fat cat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt !to fight like Kilkemy cats - giết hại lẫn nhau !to let the cat out of the bag - (xem) let !it rains cats and dogs - (xem) rain !to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump - đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy !to room to swing a cat - (xem) room !to turn cat in the pan - trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi * ngoại động từ - (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo - đánh bằng roi chín dài * nội động từ - (thông tục) nôn mửa

    English-Vietnamese dictionary > cat

См. также в других словарях:

  • Turn — (t[^u]rn), v. t. [imp. & p. p. {Turned}; p. pr. & vb. n. {Turning}.] [OE. turnen, tournen, OF. tourner, torner, turner, F. tourner, LL. tornare, fr. L. tornare to turn in a lathe, to rounds off, fr. tornus a lathe, Gr. ? a turner s chisel, a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Turn It Up (Pixie Lott album) — Turn It Up Studio album by Pixie Lott Released 11 September 2009 ( …   Wikipedia

  • turn — [tʉrn] vt. [ME turnen < OE turnian & OFr turner, tourner, both < L tornare, to turn in a lathe, turn < tornus, lathe < Gr tornos, lathe, carpenter s compasses, akin to terein, to bore through: for IE base see THROW] I to cause to… …   English World dictionary

  • Turn! Turn! Turn! — Studioalbum von The Byrds Veröffentlichung 12. Dezember 1965 Label Columbia …   Deutsch Wikipedia

  • turn — ► VERB 1) move in a circular direction wholly or partly around an axis. 2) move into a different position, especially so as to face or move in the opposite direction. 3) change in nature, state, form, or colour; make or become. 4) shape on a… …   English terms dictionary

  • Turn — Turn, v. i. 1. To move round; to have a circular motion; to revolve entirely, repeatedly, or partially; to change position, so as to face differently; to whirl or wheel round; as, a wheel turns on its axis; a spindle turns on a pivot; a man turns …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Turn A Gundam — title screen ∀ガンダム (Tān Ē Gandamu) Genre Mec …   Wikipedia

  • Turn — Turn, n. 1. The act of turning; movement or motion about, or as if about, a center or axis; revolution; as, the turn of a wheel. [1913 Webster] 2. Change of direction, course, or tendency; different order, position, or aspect of affairs;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Turn and turn about — Turn Turn, n. 1. The act of turning; movement or motion about, or as if about, a center or axis; revolution; as, the turn of a wheel. [1913 Webster] 2. Change of direction, course, or tendency; different order, position, or aspect of affairs;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Turn bench — Turn Turn, n. 1. The act of turning; movement or motion about, or as if about, a center or axis; revolution; as, the turn of a wheel. [1913 Webster] 2. Change of direction, course, or tendency; different order, position, or aspect of affairs;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Turn buckle — Turn Turn, n. 1. The act of turning; movement or motion about, or as if about, a center or axis; revolution; as, the turn of a wheel. [1913 Webster] 2. Change of direction, course, or tendency; different order, position, or aspect of affairs;… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»