Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+toe

  • 1 toe

    /tou/ * danh từ - ngón chân =big toe+ ngón chân cái =little toe+ ngón chân út =from top to toe+ từ đầu đến chân - mũi (giày, dép, ủng) - chân (tường) - phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn !to tread on someone's toes - (xem) tread !to turn up one's toes - chết, bỏ đời * ngoại động từ - đặt ngón chân vào - đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất) - (thể dục,thể thao) sút (bóng) - (thông tục) đá đít =to toe someone+ đá đít ai !to toe in - đi chân chữ bát !to toe in - đi chân chữ bát !to toe out - đi chân vòng kiềng !to toe the line - đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua) - tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình) !to make someone toe the line - bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua) - bắt ai phục tùng

    English-Vietnamese dictionary > toe

  • 2 toe dance

    /'toudɑ:ns/ * danh từ - điệu múa trên đầu ngón chân, động tác múa trên đầu ngón chân

    English-Vietnamese dictionary > toe dance

  • 3 toe-cap

    /'toukæp/ * danh từ - mũi giày

    English-Vietnamese dictionary > toe-cap

  • 4 toe-hold

    /'touhould/ * danh từ - chỗ để bám đầu ngón chân (khi trèo...) - phương tiện vượt qua chướng ngại - thế lợi - (thể dục,thể thao) miếng vặn chân

    English-Vietnamese dictionary > toe-hold

  • 5 toe-nail

    /'touneil/ * danh từ - móng chân

    English-Vietnamese dictionary > toe-nail

  • 6 heel-and-toe

    /'hi:lən'tou/ * tính từ - phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân =heel-and-toe walking+ cuộc thi đi bộ phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân

    English-Vietnamese dictionary > heel-and-toe

  • 7 hammer-toe

    /'hæmətou/ * danh từ - ngón chân khoằm

    English-Vietnamese dictionary > hammer-toe

  • 8 seedy-toe

    /'si:di'tou/ * danh từ - bệnh sùi chân (ngựa)

    English-Vietnamese dictionary > seedy-toe

  • 9 timber-toe

    /'timbətou/ Cách viết khác: (timber-toes) /'timbətouz/ -toes) /'timbətouz/ * danh từ - (thông tục) người chân gỗ

    English-Vietnamese dictionary > timber-toe

  • 10 grin

    /grin/ * danh từ - cái nhăn mặt nhe cả răng ra - cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét =to break into a broad grin+ cười toe toét, toét miệng cười =to be always on the grin+ lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở * động từ - nhe răng ra nhăn nhở - nhe răng ra cười, cười toe toét =to grin at somebody+ cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai =to grin like a Cheshire cat+ lúc nào cũng cười nhăn nhở =to grin from ear to ear+ cười miệng toét đến mang tai =to grin and bear it+ đành cười mà chịu vậy - cười ngạo

    English-Vietnamese dictionary > grin

  • 11 plash

    /plæʃ/ * danh từ - vũng lầy, vũng nước - tiếng vỗ bì bõm, tiếng đập bì bộp (sóng, mái chèo khua nước...), tiếng rơi tõm (xuống nước) - cái nhảy tõm, cái rơi tõm (xuống nước) - vết vấy (bùn, máu...) * ngoại động từ - vỗ bì bõm, đập bì bộp (mặt nước) - vấy tung toé, làm bắn tung toé (nước, bùn...) * nội động từ - vấy tung toé, bắn tung toé - ((thường) + through, into) lội bì bõm (trong vũng lấy); roi tõm xuống, nhảy tõm xuống (ao...) * ngoại động từ - vít xuống và ken (cành cây nhỏ...) thành hàng rào - ken cành nhỏ làm (hàng rào)

    English-Vietnamese dictionary > plash

  • 12 splash

    /splæʃ/ * danh từ - sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé - tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ - (thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky) - vết bùn, đốm bẩn - vế đốm (trên da súc vật) - phấn bột gạo (để thoa mặt) !to have a Splash - tắm rửa !to make a splash - làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của) * ngoại động từ - té, văng, làm bắn toé =to splash somebody with water+ té nước vào ai =to splash wawter about+ lãng phí tiền của - điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí) * nội động từ - bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước) - lội lõm bõm (trong bùn) =to splash across a muddy field+ lội lõm bõm qua đồng lầy

    English-Vietnamese dictionary > splash

  • 13 splashy

    /'splæʃi/ * tính từ - làm bắn toé; dễ làm bắn toé, ướt át, bùn lầy - đầy vết bắn toé - (thông tục) hấp dẫn, làm chú ý

    English-Vietnamese dictionary > splashy

  • 14 forked

    /fɔ:kt/ * tính từ - hình chạc (cánh); chia ngả, toè ra =a forked road+ đường chia hai ngả =a bird with a forked tail+ con chim có đuôi toè ra - có hai chân - hình chữ chi =forked lightning+ tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lắt léo, không chân thật, dối trá =to speak with a forked tongue+ nói một cách lắt léo

    English-Vietnamese dictionary > forked

  • 15 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 16 outgush

    /'autgʌʃ/ * danh từ - sự phun ra, sự toé ra * nội động từ - phun ra, toé ra

    English-Vietnamese dictionary > outgush

  • 17 spatter

    /'spætə/ * danh từ - sự bắn tung, sự vung vãi - bùn bắn tung, vết bùn bắn phải, vết cứt bắn phải - tiếng lộp bộp * ngoại động từ - làm bắn (bùn, chất lỏng) - vảy (bùn) (vào người nào) - bôi nhọ (ai) * nội động từ - bắn toé, bắn tung toé

    English-Vietnamese dictionary > spatter

  • 18 spit

    /spit/ * danh từ - cái xiên (nướng thịt trong lò quay) - mũi đất (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (bằng gươm) * danh từ - sự khạc, sự nhổ - sự phun phì phì (mèo) - nước bọt, nước dãi - cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn - trứng (sâu bọ) - (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt =he is the very spit of his father+ anh ta giống bố như hệt =the spit and image of somebody+ (thông tục) người giống hệt ai * nội động từ spat - khạc, nhổ nước bọt =to spit in someone's face+ nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai - phun phì phì (mèo) - làu bàu - mưa lún phún - bắn, toé (lửa); toé mực (bút) * ngoại động từ - khạc, nhổ (nước bọt) - thốt ra, phun ra, nói to =to spit an oath+ thốt ra một lời nguyền rủa !to spit at - phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác !to spit out - khạc ra - phun ra, nói hở ra (điều bí mật) !spit it out! - muốn nói gì thì nói nhanh lên! !to spit upon - (như) to spit at * danh từ - mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai) =to gig it two spits deep+ đào sâu hai mai

    English-Vietnamese dictionary > spit

  • 19 bespatter

    /bi'spætə/ * ngoại động từ - rắc, vảy, làm bắn tung toé - nịnh nọt rối rít - chửi tới tấp

    English-Vietnamese dictionary > bespatter

  • 20 crown

    /kraun/ * danh từ - mũ miện; vua, ngôi vua =to wear the crown+ làm vua =to come to the crown+ lên ngôi vua - vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng =the crown of victory+ vòng hoa chiến thắng - đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...) - đỉnh đầu; đầu =from crown to toe+ từ đầu đến chân - đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...) - đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh) - thân răng - khổ giấy 15 x 20 !Crown prince - thái tử !no cross no crown - (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang * ngoại động từ - đội mũ miện; tôn lên làm vua =to be crowned [king]+ được tôn lên làm vua - thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho =to be crowned with victory+ chiến thắng huy hoàng =to be crowned with success+ thành công rực rỡ =to be crowned with glory+ được hưởng vinh quang - đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh =the hill is crowned with a wood+ đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh - làm cho hoàn hảo - bịt (răng, bằng vàng, bạc...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai) - (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam !to crown all - lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm !to crown one's misfortunes - lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là !crowned heads - bọn vua chúa

    English-Vietnamese dictionary > crown

См. также в других словарях:

  • Toe walking — refers to a condition where a person walks on his or her toes without putting much weight on the heel or any other part of the foot. Toe walking in toddlers is common. These children eventually adopt a normal walking pattern as they grow older.… …   Wikipedia

  • Toe cleavage — is the partial exposure of a woman s toes in shoes that are cut low enough at the . [cite news|author=Meredith Broussard|title=Foot for Thought|publisher=Philadelphia City Paper|date=2003 04 23|url=http://citypaper.net/articles/2003 04… …   Wikipedia

  • Toe Fat — Жанры прогрессивный рок блюз рок Годы c 1969 по 1971 Страна …   Википедия

  • Toe the line — is an idiomatic expression with disputed origins. It is often equated to toe the mark, which has the same meaning: to conform to a rule or a standard. One documented origin of the phrase is as an athletics analogy that originated in the early… …   Wikipedia

  • Toe — Toe, n. [OE. too, taa, AS. t[=a]; akin to D. teen, G. zehe, OHG. z[=e]ha, Icel. t[=a], Sw. t[*a], Dan. taa; of uncertain origin. [root]60.] 1. (Anat.) One of the terminal members, or digits, of the foot of a man or an animal. Each one, tripping… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Toe biter — Toe Toe, n. [OE. too, taa, AS. t[=a]; akin to D. teen, G. zehe, OHG. z[=e]ha, Icel. t[=a], Sw. t[*a], Dan. taa; of uncertain origin. [root]60.] 1. (Anat.) One of the terminal members, or digits, of the foot of a man or an animal. Each one,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Toe drop — Toe Toe, n. [OE. too, taa, AS. t[=a]; akin to D. teen, G. zehe, OHG. z[=e]ha, Icel. t[=a], Sw. t[*a], Dan. taa; of uncertain origin. [root]60.] 1. (Anat.) One of the terminal members, or digits, of the foot of a man or an animal. Each one,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Toe (disambiguation) — Toe or TOE or similar can refer to: * Toes, the digits of the foot of a human or animal * Toé , a common South American name for Datura and related plants * Toe (automotive), or Toe in, the angle that each wheel makes with the longitudinal axis… …   Wikipedia

  • Toe Fat — was an English rock music band active from June 1969 to 1971, notable for including two future members of Uriah Heep.Formed in June 1969, the band was fronted by former Rebel Rouser Cliff Bennett and in the course of its two year, two LP career,… …   Wikipedia

  • toe-to-toe — adverb go/stand/fight etc. toe to toe (with someone) AMERICAN to argue or fight with someone in a very determined way: The two candidates will go toe to toe in a televised debate. ╾ ,toe to toe adjective …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Toe socks — are socks that have been knitted so that each toe is individually encasedcite web|url=http://www.sock dreams.com/ shop/pages/socks cat CategoryID 91.php|title=Toe Socks|work=Sock Dreams|author=Yummy Wakame|year=2000 2007|accessdate=2007 07 05]… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»