Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+take+a+break

  • 1 heart

    /hɑ:t/ * danh từ - (giải phẫu) tim - lồng ngực =to draw somebody to one's heart+ kéo ai vào lòng - trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn =a kind heart+ lòng tốt =a hard heart+ lòng nhẫn tâm sắt đá =a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn =a false heart+ lòng giả dối, lòng phản trắc =a heart of gold+ tấm lòng vàng =to touch (move) someone's heart+ làm mủi lòng ai =after one's heart+ hợp với lòng (ý) mình =at heart+ tận đáy lòng =from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng =in one's heart of hearts+ trong thâm tâm =with all one's heart+ hết lòng, với tất cả tâm hồn - tình, cảm tình, tình yêu thương =to have no heart+ không có tình, sắt đá, nhẫn tâm =to win (gain) someone's heart+ tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai =to give (lose) one's heart to somebody+ yêu ai, phải lòng ai - lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi =to take heart+ can đảm, hăng hái lên =to lose heart+ mất hết can đảm, mất hết hăng hái =to be out of heart+ chán nản, thất vọng =to be in [good] heart+ hăng hái, phấn khởi - người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm) =dear heart+ em (anh) yêu quý =my hearts+ (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi - giữa, trung tâm =in the heart of summer+ vào giữa mùa hè =in the heart of Africa+ ở giữa Châu phi - ruột, lõi, tâm =heart of a head of cabbage+ ruột bắp cải - điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất =the heart of the matter+ điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề - sự màu mỡ (đất) =to keep land in good heart+ giữ cho đất màu mỡ =out of heart+ hết màu mỡ - (đánh bài), (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ" =queen of hearts+ Q "cơ" - vật hình tim !to be sick at heart - đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán - (nói trại) buồn nôn !to be the heart and soul of - (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...) !to break someone's heart - (xem) break !by heart - thuộc lòng, nhập tâm =to learn by heart+ học thuộc lòng =to have something by heart+ nhớ nhập tâm cái gì !to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart - làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi !to come (go) home to somebody's heart !to go to somebody's heart - làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can !to cry (sob, weep) one's heart out - khóc lóc thảm thiết !to cut (touch) somebody to the heart - làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai !to do someone's heart good - làm ai vui sướng !to devour one's heart !to eat one's heart out - đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ !to find in one's heart to do something - cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định) !to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody - có cảm tình với ai !to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes) !to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat) - sợ hết hồn, sợ chết khiếp !to have one's heart in one's work - làm việc hăng hái hết lòng !to have something at heart - thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì !to have the heart to do something - có đủ can đảm làm gì - có đủ nhẫn tâm làm gì !not to have a heart to do something - không nỡ lòng nào làm cái gì - không đủ can đảm (không dám) làm cái gì !have a heart! - (từ lóng) hãy rủ lòng thương! !to have one's heart in the right place !one's heart is (lies) in the right place - tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý ![with] heart and hand - hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm !heart and soul !with all one's heart and soul - với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha !in the inmost (secret) recesses of the heart !to keep up heart - giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng !to lay one's heart bare to somebody - thổ lộ nỗi lòng của ai !to lay something to heart - để tâm suy nghĩ kỹ cái gì !to lie [heavy] at someone's heart !to weigh upon somebody's heart - đè nặng lên lòng ai !to open (uncover, pour out) one's heart to somebody - thổ lộ tâm tình với ai !searching of heart - (xem) searching !to take something to heart - để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì !to take heart of grace - lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên !to take the heart out of somebody !to put somebody out of heart - làm cho ai chán nản thất vọng !to wear one's heart upon one's sleeve - ruột để ngoài da

    English-Vietnamese dictionary > heart

  • 2 neck

    /nek/ * danh từ - cổ (người, súc vật; chai, lọ) =to break one's neck+ gãy cổ, chết vì gãy cổ =to have a stiff neck+ bị bệnh cứng cổ =the neck of a bottle+ cổ chai - thịt cổ (cừu) - chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì) - (từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh =what a neck!+ thằng táo tợn gớm! !to break the neck of - khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...) !to get (catch, take) it in the neck - (từ lóng) bị đánh chết - bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi !to hảden the neck - dở bướng, cứng đầu cứng cổ !neck and neck - ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa) !neck or nothing - được ăn cả ngã về không; một mất một còn !to risk one's neck - liều mạng !to save one's neck] - thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to stick (shoot) one's neck out - thách đánh !stiff neck - (nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ !to talk through [the back of] one's neck - (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi !to trend on somebody's neck - (xem) tread !to win by a neck - về đích hơn một đầu (đua ngựa) * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm

    English-Vietnamese dictionary > neck

  • 3 action

    /'ækʃn/ * danh từ - hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm =a man of action+ con người hành động =to take prompt action+ hành động tức khắc, hành động kịp thời - tác động, tác dụng, ảnh hưởng =the sunlight has action on certain materials+ ánh nắng có tác động đến một số chất =action of acid+ tác dụng của axit - sự chiến đấu, trận đánh =to go into action+ bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu =to break off an action+ ngừng chiến đấu, ngừng bắn =to be killed in action+ bị hy sinh trong chiến đấu =to be put out of action+ bị loại khỏi vòng chiến đấu - việc kiện, sự tố tụng =to take (bring) an action against+ kiện (ai...) - sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) - động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch =action of a player+ bộ điệu của một diễn viên =action of a horse+ dáng đi của một con ngựa - bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy !action committee - uỷ ban hành động !action position - (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu !action speak louder than words - (xem) speak * ngoại động từ - kiện, thưa kiện

    English-Vietnamese dictionary > action

  • 4 step

    /step/ * danh từ - bước, bước đi; bước khiêu vũ =to take a step forward+ tiến lên một bước =it is but a step to my house+ chỉ một bước thì đến nhà tôi =in step+ đúng bước, đều bước =out of step+ sai bước =to keep step+ đi đúng bước =to break step+ đi sai bước =in someone's steps+ nối bước ai, theo gương ai - bậc lên xuống, nấc thang; thang đứng ((cũng) step ladder); bục, bệ (bàn thờ...) =a staircase of 50 steps+ cầu thang có 50 bậc - cấp bậc; sự thăng cấp =to get one's step+ được thăng cấp, được đề bạt - biện pháp =to take steps in a matter+ có biện pháp để giải quyết một vấn đề =a prudent step+ một biện pháp thận trọng - (hàng hải) bệ cột buồm - (kỹ thuật) gối trục * nội động từ - bước, bước đi - (+ into) bước vào, lâm vào (một hoàn cảnh nào...) - (+ on) giẫm lên, lây chân ấn vào, đạp vào, dận =to step on someone's foot+ giẫm lên chân ai =to step on the gas+ dận ga tăng tốc độ (đen & bóng) * ngoại động từ - khiêu vũ, nhảy =to step it with somebody+ khiêu vũ với ai =to step the polka+ nhảy điệu pônca - ((thường) + out) đo bằng bước chân - làm bậc, làm bậc thang cho =he stepped the hill leading to his house+ anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta - (hàng hải) dựng (buồm) lên bệ !to step aside - bước sang một bên - nói lạc đề !to step in - bước vào - can thiệp vào !to step out - bước ra một lát (khỏi phòng, nhà...) - ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)) đi đến chỗ hẹn hò với ai - bước dài - đo bằng bước chân !to step up - tới gần, tiến lại gần - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiến bước, tiến bộ - tăng cường, đẩy mạnh =to step up production+ đẩy mạnh sản xuất !to step it - khiêu vũ !to step on it - (thông tục) đi vội, rảo bước

    English-Vietnamese dictionary > step

  • 5 back

    /bæk/ * danh từ - lưng (người, vật) - ván lưng, ván ngựa (ghế) - đằng sau =at the back of the house+ ở đằng sau nhà - mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) =the back of an envelope+ mặt sau cái phong bì - chỗ trong cùng =at the back of the stage+ ở chỗ trong cùng của sân khấu - (thể dục,thể thao) hậu vệ !back and belly - cái ăn cái mặc !at the back of one's mind - trong thâm tâm, trong đáy lòng !to be at the back of somebody - đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai - đuổi theo sát ai !to be at the back of something - biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì !to be on one's back - nằm ngửa - bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực - ốm liệt giường !behind one's back - làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng !to break somebody's back - bắt ai làm việc cật lực - đánh gãy sống lưng ai !to crouch one's back before somebody - luồn cúi ai, quỵ luỵ ai !to get (set) somebody's back up - làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu !to get (put, set) one's back up - nổi giận, phát cáu !to get to the back of something - hiểu được thực chất của vấn đề gì !to give (make) a back - cúi xuống (chơi nhảy cừu) !to put one's back into something - miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì !to rob one's belly to cover one's back - (xem) rob !to talk throught the back of one's neck - (xem) neck !to turn one's back upon somebody - quay lưng lại với ai !with one's back against (to) the wall - lâm vào thế cùng !there is something at the back of it - trong việc này có điều gì uẩn khúc * tính từ - sau; hậu =back yard+ sân sau =back room+ phòng ở phía sau =back street+ phố vắng vẻ, phố lẻ =to take a back seat+ ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn - còn chịu lại, còn nợ lại =back rent+ tiền thuê nhà còn chịu lại - để quá hạn, cũ, đã qua - ngược, lộn lại, trở lại =a back current+ dòng nước ngược * phó từ - lùi lại, về phía sau =keep back!+ lùi lại! =to step back a pace+ lùi lại một bước - trước (thời gian) =some few years back+ vài năm trước - trả lại, trở lại, ngược lại =to go back+ trở lại, đi về =to send back+ gửi trả lại =to bow back+ cái chào trả lại - cách, xa =the house stands back from the road+ ngôi nhà ở xa đường cái !back and forth - tới lui =to pace back and forth+ đi tới đi lui !to go back on a friend - phản bạn !to go back on one's word - không giữ lời hứa !there and back - đến đó và trở lại =it's 20 km there and back+ từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét * ngoại động từ - lùi =to back a car into the garage+ lùi ôtô vào nhà xe - ủng hộ (một kế hoạch...) =to back someone up+ ủng hộ ai bằng mọi cách - đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa...) - đóng gáy (quyển sách) - cưỡi (ngựa) - cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện...) * nội động từ - lùi lại - dịu trở lại (gió) !to back down - bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui !to back out - nuốt lời =to back out of a bargain+ đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời - lui, rút lui; lẩn trốn =to back out of a duty+ lẩn trốn trách nhiệm !to back and fill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự

    English-Vietnamese dictionary > back

  • 6 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 7 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 8 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 9 fast

    /fɑ:st/ * tính từ - chắc chắn =a stake fast in the ground+ cọc đóng chắc xuống đất =to take fast hold of+ nắm chắc, cầm chắc - thân, thân thiết, keo sơn =a fast friend+ bạn thân =fast friendship+ tình bạn keo sơn - bền, không phai =a fast olour+ màu bền - nhanh, mau =watch is fast+ đồng hồ chạy nhanh =a fast train+ xe lửa tốc hành - trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người) =the fast set+ làng chơi !to be fast with gout - nằm liệt giường vì bệnh gút !to make fast - buộc chặt * phó từ - chắc chắn, bền vững, chặt chẽ =to stand fast+ đứng vững =eyes fast shut+ mắt nhắm nghiền =to sleep fast+ ngủ say sưa - nhanh =to run fast+ chạy nhanh - trác táng, phóng đãng =to live fast+ sống trác táng, ăn chơi - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh !fast bind, fast find - (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu !to play fast and loose - lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu * danh từ - sự ăn chay - mùa ăn chay; ngày ăn chay - sự nhịn đói =to break one's fast+ ăn điểm tâm, ăn sáng * nội động từ - ăn chay; ăn kiêng (tôn giáo...) - nhịn ăn

    English-Vietnamese dictionary > fast

  • 10 gave

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > gave

  • 11 give

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > give

  • 12 guard

    /gɑ:d/ * danh từ - (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...) =to take guard; to give guard+ thủ thế, giữ miếng =to break guard+ để hở miếng (đấu gươm) - sự đề phòng =to be on one's guard+ cảnh giác đề phòng =to be off one's guard+ mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng =to be caught off one's guard+ bị chộp thình lình lúc không đề phòng - cái chắn - (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác =to relieve guard+ thay phiên gác =to stand guard+ đứng gác =to mount guard+ làm nhiệm vụ canh gác - người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam - (quân sự) đội quân =the guard of honour+ đội danh dự - (ngành đường sắt) trưởng tàu * động từ - bảo vệ; gác, canh giữ =to guard a camp+ bảo vệ doanh trại =to guard one's reputation+ bảo vệ thanh danh =to guard prisoners+ canh tù - (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn =to guard against disease+ phòng bệnh =to guard one's words+ giữ gìn lời nói =to guard oneself+ giữ mình, đề phòng - (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

    English-Vietnamese dictionary > guard

  • 13 piece

    /pi:s/ * danh từ - mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... =a piece of paper+ một mảnh giấy =a piece of wood+ một mảnh gỗ =a piece of bread+ một mẩu bánh mì =a piece of land+ một mảnh đất =a piece of chalk+ một cục phấn =to break something to pieces+ đạp vỡ cái gì ra từng mảnh - bộ phận, mảnh rời =to take a machine to pieces+ tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời - (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...) =a piece of wine+ một thùng rượu vang =a piece of wallpaper+ một cuộn giấy dán tường (12 iat) =to sell by the piece+ bán cả tấm, bán cả cuộn =a tea-service of fourteen pieces+ một bộ trà mười bốn chiếc =a piece of furniture+ một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...) - bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch) =a piece of painting+ một bức tranh =a piece of music+ một bản nhạc =a piece of poetry+ một bài thơ - khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo =a battery of four pieces+ một cụm pháo gồm bốn khẩu - quân cờ - cái việc, lời, dịp... =a piece of folly+ một việc làm dại dột =a piece of one's mind+ một lời nói thật =a piece of impudence+ một hành động láo xược =a piece of advice+ một lời khuyên =a piece of good luck+ một dịp may - đồng tiền =crown piece+ đồng cu-ron =penny piece+ đồng penni =piece of eight+ đồng pơzô (Tây ban nha) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí - (từ lóng) con bé, thị mẹt =a pretty piece+ con bé kháu, con bé xinh xinh =a saucy piece+ con ranh hỗn xược !to be all of a piece - cùng một giuộc; cùng một loại !to be of a piece with - cùng một giuộc với; cùng một loại với !to be paid by the piece - được trả lương theo sản phẩm !to go to pieces - (xem) go !in pieces - vở từng mảnh !to pull (tear) something to pieces - xé nát vật gì !to pull someone to pieces - phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời * ngoại động từ - chấp lại thành khối, ráp lại thành khối - nối (chỉ) (lúc quay sợi) * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà !to piece on - chắp vào, ráp vào =to piece something on to another+ chắp vật gì vào một vật khác !to piece out - thêm vào, thêm thắt vào - chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết) !to piece together - chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau !to piece up - vá

    English-Vietnamese dictionary > piece

  • 14 rank

    /ræɳk/ * danh từ - hàng, dãy - hàng ngũ, đội ngũ =to fall into rank+ đứng thành hàng ngũ =to close the ranks+ dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ =to break rank+ giải tán hàng ngũ =the ranks; the rank and file+ (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường =to rise from the ranks+ (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang - hạng, loại =a poet of the highest rank+ một nhà thơ vào loại lớn nhất =to take rank with+ cùng loại với - địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp =people of all ranks and classes+ những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp =a man of high rank+ người có địa vị cao sang trong xã hội =person of rank+ quý tộc =rank and fashion+ tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc - cấp, bậc =to be promoted to the rank of captain+ được thăng cấp đại uý * ngoại động từ - sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ - xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng =to rank someone among the great writers+ xếp ai vào hàng các nhà văn lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai) * nội động từ - được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị =to rank among the best+ được xếp vào loại khá nhất =to rank above someone+ có địa vị trên ai =to rank first in production of coal+ đứng hàng đầu về sản xuất than - (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành * tính từ - rậm rạp, sum sê =rank vegetation+ cây cối rậm rạp - nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại =land too rank to grow corn+ đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được - ôi khét =rank butter+ bơ ôi khét - thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm - hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được =a rank lie+ lời nói dối trắng trợn =a rank duffer+ người ngốc vô cùng =a rank poison+ thuốc rất độc

    English-Vietnamese dictionary > rank

  • 15 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

  • 16 sanctuary

    /'sæɳktjuəri/ * danh từ - nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) - nơi bí ẩn, chỗ thầm kín =the sanctuary of the heart+ nơi bí ẩn trong lòng - nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú =to take (seek) sanctuary+ tìn nơi ẩn tránh =to violate (break) sanctuary+ bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn =rights of sanctuary+ quyền bảo hộ, quyền cho cư trú - khu bảo tồn chim muông thú rừng

    English-Vietnamese dictionary > sanctuary

  • 17 vow

    /vau/ * danh từ - lời thề, lời nguyền =to make (take) a vow+ thề, thề nguyền =to be under a vow to do something+ đã thề (nguyền) làm việc gì =to perform a vow+ thực hiện lời thề (lời nguyền) =to break a vow+ không thực hiện lời thề, lỗi thề =monastic vow+ lời thề của nhà tu hành * động từ - thề, nguyện =to vow vengeance against someone+ thề trả thù ai =to vow a monument to someone's memory+ nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai

    English-Vietnamese dictionary > vow

  • 18 wind

    /wind, (thÔ) waind/ * danh từ (th ca) - gió =north wind+ gió bấc =south wind+ gió nam =to run like the wind+ chạy nhanh như gió =the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn - phưng gió, phía gió thổi =down the wind+ xuôi gió =in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió =into the wind+ về phía gió thổi =off the wind+ chéo gió =to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió - (số nhiều) các phưng trời =the four winds of heaven+ bốn phưng trời - (thể dục,thể thao) hi =to lose one's wind+ hết hi =to recover one's wind+ lấy lại hi =to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) =sound in wind and limb+ có thể lực tốt - (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh =to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn =to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu - (y học) hi (trong ruột) =to break wind+ đánh rắm =to be troubled wind wind+ đầy hi - (gii phẫu) ức =to hit in the wind+ đánh vào ức - lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch =merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch - (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo !to cast (fling, throw) something to the winds - coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì !to get (have) the wind up - (từ lóng) sợ h i !to put the wind up somebody - làm ai sợi h i !to raise the wind - (xem) raise !to sail close to (near) the wind - chạy gần như ngược chiều gió - (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm !to see how the wind blows (lies) !to see which way the wind is blowing - xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao !to take the wind out of someone's sails - nói chặn trước ai; làm chặn trước ai - phỗng mất quyền lợi của ai !there is something in the wind - có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây * ngoại động từ winded - đánh hi =the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo - làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi =to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa - để cho nghỉ lấy hi, để cho thở =to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi * ngoại động từ winded, wound - thổi =to wind a horn+ thổi tù và * danh từ - vòng (dây) - khúc uốn, khúc lượn (của con sông) * ngoại động từ wound - cuộn, quấn =to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn) =to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn =to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống - lợn, uốn =the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển =to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai - bọc, choàng =to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng - (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay - lên dây (đồng hồ) - (điện học) quấn dây =to wind a transformer+ quấn dây một biến thế * nội động từ - quấn lại, cuộn lại (con rắn...) - quanh co, uốn khúc =the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc - (kỹ thuật) vênh (tấm ván) !to wind off - tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra !to wind on - quấn (chỉ) vào (ống chỉ) !to wind up - lên dây (đồng hồ, đàn) - quấn (một sợi dây) - gii quyết, thanh toán (công việc... - kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) !to be wound up to a high pitch - bị đẩy lên một mức cao (cn giận) !to be wound up to a white rage - bị kích động đến mức giận điên lên !to wind someone round one's little finger - xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) !to wind oneself up for an effort - rán sức (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > wind

См. также в других словарях:

  • Take a Break — Take a Break …   Википедия

  • take a break — {v. phr.} To have a brief rest period during the course of one s work. * / You ve worked hard. It s time to take a break, the boss said./ …   Dictionary of American idioms

  • take a break — {v. phr.} To have a brief rest period during the course of one s work. * / You ve worked hard. It s time to take a break, the boss said./ …   Dictionary of American idioms

  • Take a Break! Pinball — симулятор пинболла. Вторая игра в серии Take a Break! казуальных игр для Windows. Работала только на версии Windows 3.x. Главной особенностью игры был дизайн уровней за его основу взяли игры из коллекций Dynamix и Sierra On line, как то: King s… …   Википедия

  • take a break — index rest (cease from action) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • Take a Break — Infobox Album | Name = Take a Break Type = Cover album Artist = Me First and the Gimme Gimmes Released = 01 July, 2003 Recorded = Motor Studios,San Francisco Genre = Punk rock Length = 32:30 Label = Fat Wreck Chords FAT 650 Producer = ? Reviews …   Wikipedia

  • take a break — tv. to stop working for a rest period. □ Let’s take a break here. Be back in five minutes. □ I’ve got to take a break before I drop …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • take\ a\ break — v. phr. To have a brief rest period during the course of one s work. You ve worked hard. It s time to take a break, the boss said …   Словарь американских идиом

  • take a break — rest for a few minutes or days or weeks    You ve been working hard. Do you want to take a break? …   English idioms

  • take a break — take a time out, take a short rest from a task …   English contemporary dictionary

  • take a break — verb To rest; to temporarily discontinue a specified activity. She took a break from studying to eat a snack. Syn: have a break …   Wiktionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»