Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+speak+to

  • 61 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 62 plain

    /plein/ * danh từ - đồng bằng * tính từ - rõ ràng, rõ rệt =[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight+ rõ rành rành, rõ như ban ngày =to make something plain to someone+ làm cho ai hiểu rõ điều gì - đơn giản, dễ hiểu =plain words+ lời lẽ đơn giản dễ hiểu =plain style+ văn giản dị - không viết bằng mật mã (điện tín...) - giản dị, thường; đơn sơ =plain food+ thức ăn giản dị (thường) =a plain cook+ một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường) =plain living and high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng =plain furniture+ bàn ghế đơn sơ giản dị - mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn =a plain man+ một người mộc mạc chất phác =to be plain in one's criticism+ thẳng thắn trong cách phê bình =plain answer+ câu trả lời thẳng thắn - trơn, một màu =a dress of plain material+ một ái dài bằng vải trơn - xấu, thô (cô gái...) * phó từ - rõ ràng =to speak (write) plain+ nói (viết) rõ ràng * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van

    English-Vietnamese dictionary > plain

  • 63 plainly

    /'pleinli/ * phó từ - rõ ràng - giản dị, đơn giản, mộc mạc, chất phác =to dress plainly+ ăn mặc giản dị - thẳng thắn, không quanh co, không úp mở =to speak plainly+ nói thẳng

    English-Vietnamese dictionary > plainly

  • 64 quick

    /kwik/ * danh từ - thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) - tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất =the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can =to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc - (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống =the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết !to the quick - đến tận xương tuỷ =to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm * tính từ - nhanh, mau =a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh =be quick+ nhanh lên - tinh, sắc, thính =a quick eye+ mắt tinh =a quick ear+ tai thính - tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí =a quick mind+ trí óc linh lợi =a quick child+ một em bé sáng trí =quick to understand+ tiếp thu nhanh - nhạy cảm, dễ =to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận =to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh - (từ cổ,nghĩa cổ) sống =to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) =quick hedge+ hàng rào cây xanh !let's have a quick one - chúng ta uống nhanh một cốc đi * phó từ - nhanh =don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế

    English-Vietnamese dictionary > quick

  • 65 random

    /'rændəm/ * danh từ - at random càn, bậy bạ; ẩu, bừa bâi; to speak at random nói bậy bạ; to shoot at random bắn càn, bắn bừa bãi * tính từ - ẩu, bừa =a random remark+ một lời nhận xét ẩu =a random shot+ một phát bắn bừa

    English-Vietnamese dictionary > random

  • 66 reliant

    /ri'laiənt/ * tính từ - đáng được tin cậy =a man+ một người đáng tin cậy - tự tin =to speak with a reliant tone+ nói với một giọng tự tin - dựa vào, tin vào =to be reliant on someone for something+ dựa vào ai để làm cái gì

    English-Vietnamese dictionary > reliant

  • 67 restraint

    /ris'treint/ * danh từ - sự ngăn giữ, sự kiềm chế =to put a restraint on someone+ kiềm chế ai - sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc =the restraints of poverty+ những sự câu thúc của cảnh nghèo - sự gian giữ (người bị bệnh thần kinh) - sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo =to speak without restraint+ ăn nói không giữ gìn, ăn nói sỗ sàng =to fling aside all restraint+ không còn dè dặt giữ gìn già cả - sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn) - sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được

    English-Vietnamese dictionary > restraint

  • 68 saw-tones

    /'sɔ:tounz/ * danh từ số nhiều - giọng nói rít lên =to speak (utter) in saw-tones+ nói giọng rít lên

    English-Vietnamese dictionary > saw-tones

  • 69 sooth

    /su:θ/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thật =in sooth+ thật ra =to speak sooth+ nói thật

    English-Vietnamese dictionary > sooth

  • 70 spoke

    /spouk/ * thời quá khứ của speak * danh từ - cái nan hoa - bậc thang, nấc thang - tay quay (của bánh lái) - que chèn, gậy chèn (để chặn xe ở đường dốc) =to put a spoke in somebody's wheel+ thọc gậy vào bánh xe của ai; ngăn cản bước tiến của ai; ngăn chặn ý đồ của ai * ngoại động từ - lắp nan hoa - chèn (bắp xe) bằng gậy; thọc gậy vào (bánh xe)

    English-Vietnamese dictionary > spoke

  • 71 strain

    /strein/ * danh từ - sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng =the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá =to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai =to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng - (kỹ thuật) sức căng - giọng, điệu nói =to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ - (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc - (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng - khuynh hướng, chiều hướng =there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược - dòng dõi (người); giống (súc vật) =to come of a good strain+ là con dòng cháu giống * ngoại động từ - căng (dây...); làm căng thẳng =to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt) - bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức =take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá =to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai - vi phạm (quyền hành), lạm quyền =to strain one's powers+ lạm quyền của mình - ôm (người nào) =to strain someone to one's bosom+ ôm người nào - lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước =to strain [off] rice+ để gạo ráo nước - (kỹ thuật) làm cong, làm méo * nội động từ - ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch =plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng =rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo - (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng =dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích - lọc qua (nước) !to strain at a gnat - quá câu nệ, quá thận trọng !to strain every nerve - gắng sức, ra sức

    English-Vietnamese dictionary > strain

  • 72 support

    /sə'pɔ:t/ * danh từ - sự ủng hộ =to give support to somebody+ ủng hộ ai =to require support+ cần được sự ủng hộ =to speak in support of somebody+ phát biểu ý kiến ủng hộ ai - người ủng hộ =the chief support of the cause+ người ủng hộ chính của sự nghiệp - người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống =the sole support of one's old age+ người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi gìa - vật chống, cột chống * ngoại động từ - chống, đỡ - truyền sức mạnh, khuyến khích =what supported him was hope+ điều khuyến khích anh ta là nguồn hy vọng - chịu đựng, dung thứ =to support fatigue well+ chịu đựng mệt giỏi - nuôi nấng, cấp dưỡng =to support a family+ nuôi nấng gia đình - ủng hộ =to support a policy+ ủng hộ một chính sách =to support an institution+ ủng hộ (tiền) cho một tổ chức - chứng minh, xác minh =to support a charge+ chứng minh lời kết tội - (sân khấu) đóng giỏi (một vai)

    English-Vietnamese dictionary > support

  • 73 that

    /ðæt/ * tính từ chỉ định, số nhiều those - ấy, đó, kia =that man+ người ấy =in those days+ trong thời kỳ đó =those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ * đại từ chỉ định, số nhiều those - người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó =what is that?+ cái gì đó? =who is that?+ ai đó? =after that+ sau đó =before that+ trước đó =that is+ nghĩa là, tức là =will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng =that's right+ phải đó =that's it+ tốt lắm =what that?+ sao vậy?, sao thế? =and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi - cái kia, người kia =to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia - cái, cái mà, cái như thế =a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây !at that - (xem) at * đại từ quan hệ - người mà, cái mà, mà =he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp =this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại =he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão =the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát * phó từ - như thế, đến thế, thế =I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế =that far+ xa đến thế - như thế này =the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này -(thân mật) đến nỗi =I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được * liên từ - rằng, là =there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới - để, để mà =light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư - đến nỗi =the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được - giá mà =oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! !in that - bởi vì !it is that - là vì

    English-Vietnamese dictionary > that

  • 74 thick

    /θik/ * tính từ - dày =a thick layer of sand+ lớp cát dày - to, mập =a thick pipe+ cái ống to - đặc, sền sệt =thick soup+ cháo đặc - dày đặc, rậm, rậm rạp =thick fog+ sương mù dày đặc =thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt =thick hair+ tóc râm =thick forest+ rừng rậm - ngu đần, đần độn - không rõ, lè nhè =a thick utterance+ lời phát biểu không rõ =voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say - thân, thân thiết =to be thick together+ thân với nhau =as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân - quán nhiều, thái quá =it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá !thick with - đầy, có nhiều =thick with dust+ đầy bụi !to lay it on thick - ca ngợi hết lời, tán dương hết lời * phó từ - dày, dày đặc =the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc =thick and fast+ tới tấp - khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề =to breathe thick+ thở khó khăn =to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp * danh từ - chỗ mập nhất, chỗ dày nhất =the thick of the leg+ bắp chân - chính giữa, chỗ dày nhất =the thick of the forest+ chính giữa rừng - chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất =the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu =in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...) !through thick and thin - trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường !to go through thick and thin for someone - mạo hiểm vì người nào

    English-Vietnamese dictionary > thick

  • 75 thought

    /ðou/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think * danh từ - sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư =to be lost (wrapped, absorbed) in thought+ suy nghĩ miên man tư lự - ý nghĩ, tư tưởng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =a thought struck me+ tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi =a noble thought+ tư tưởng cao đẹp - ý, ý, kiến, ý định, ý muốn =to speak one's thought+ nói rõ ý kiến của mình ra - sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm =the doctor is full of thought for the patient+ người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh - một tí, một chút =the colour is a thought too dark+ màu hơi sẫm một tí ![as] quick as thought - nhanh như chớp !at the thought of - khi nghĩ đến !on second thoughts - sau khi suy đi tính lại =second thoughts are best+ có suy nghĩ kỹ có hơn !want of thought - sự thiếu suy nghĩ

    English-Vietnamese dictionary > thought

  • 76 tone

    /toun/ * danh từ - tiếng; (nhạc) âm =the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu =heart tones+ tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe) - giọng =to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ - sức khoẻ; trương lực =to recover tone+ hồi phục sức khoẻ =to lose tone+ suy nhược - (hội họa) sắc - (nghĩa bóng) vẻ, phong thái =a tone of elegance+ vẻ tao nhã * ngoại động từ - làm cho có giọng riêng - làm cho có sắc điệu - (âm nhạc) so dây (đàn) * nội động từ - hoà hợp, ăn nhịp =the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm !to tone down - bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt =the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi - làm cho (màu sắc) dịu đi !to tone up - khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra =exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra - làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

    English-Vietnamese dictionary > tone

  • 77 trippingly

    /'tripiɳli/ * phó từ - nhẹ nhàng, mau lẹ, thoắn thoắt (đi) - lưu loát (nói) =to speak trippingly+ nói lưu loát

    English-Vietnamese dictionary > trippingly

  • 78 twang

    /twæɳ/ * danh từ - tưng (tiếng búng dây đàn) - (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi =to speak with a twang+ nói giọng mũi * động từ - bật, búng (dây đàn) - nói giọng mũi; đọc giọng mũi

    English-Vietnamese dictionary > twang

  • 79 twist

    /twist/ * danh từ - sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn =to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa - sợi xe, thừng bện - cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu - sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại =to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi - khúc cong, khúc lượn quanh co =a twist in a road+ khúc đường quanh co - sự xoáy (quả bóng) =to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy - sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương =to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá - (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván) - điệu nhảy tuýt - khuynh hướng; bản tính =most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta - sự bóp méo, sự xuyên tạc =a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật - rượu pha trộn (cônhăc, uytky...) - (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn =to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm !twist of the wrist - trò khéo tay; sự khéo léo !a twist on the shorts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm) !twists and turns - những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách =he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó =to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp * ngoại động từ - xoắn, vặn, xe, bện, kết =to twist a thread+ bên một sợi chỉ =to twista garland+ kết một vòng hoa =to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt =to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai - nhăn, làm méo =to twist one's face+ nhăn mặt - làm trẹo, làm cho sái =to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân - (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng) - (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc =to twist the truth+ bóp méo sự thật - lách, len lỏi, đi vòng vèo =to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông * nội động từ - xoắn lại, cuộn lại =the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi - quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình =to twist with pain+ quằn quại đau đớn - trật, sái =my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật - lượn vòng, uốn khúc quanh co =the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ - len, lách, đi vòng vèo =to twist through the crowd+ lách qua đám đông !to twist off - xoắn đứt, vặn gãy =to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép !to twist up - xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

    English-Vietnamese dictionary > twist

  • 80 unction

    /'ʌɳkʃn/ * danh từ - sự xoa, sự xức; thuốc xoa, dầu xức - (tôn giáo) lễ xức dầu - (nghĩa bóng) cái êm dịu ngọt ngào; giọng trầm trầm =to speak with unction+ nói giọng trầm trầm - sự vui thú, sự khoái trá =to tell the story with unction+ kể câu chuyện một cách khoái trá

    English-Vietnamese dictionary > unction

См. также в других словарях:

  • speak — W1S1 [spi:k] v past tense spoke [spəuk US spouk] past participle spoken [ˈspəukən US ˈspou ] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(in conversation)¦ 2¦(say words)¦ 3¦(language)¦ 4¦(formal speech)¦ 5¦(express ideas/opinions)¦ 6 so to speak 7 speak your mind …   Dictionary of contemporary English

  • speak — [ spik ] (past tense spoke [ spouk ] ; past participle spo|ken [ spoukən ] ) verb *** ▸ 1 talk about something or to someone ▸ 2 use voice to talk ▸ 3 talk particular language ▸ 4 give formal speech ▸ 5 express ideas/thoughts ▸ 6 talk on… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Speak — Ст …   Википедия

  • SPEAK network — SPEAK is an evangelical Christian network which connects people to campaign and pray on issues of global justice. Through bringing change to situations of injustice SPEAK aims to share their faith in God.SPEAK combines campaigning and prayer… …   Wikipedia

  • Speak of the Devil — is an idiom or phrase used in both written and spoken English. It is used when an object of discussion (normally a person) unexpectedly becomes present during the conversation. For example, if Alice and Bob start discussing Charlie while he isn t …   Wikipedia

  • SPEAK campaign — SPEAK, the Voice for the Animals is a British animal rights campaign that aims to end animal experimentation in the UK. Its current focus is opposition to a new animal testing centre being built by Oxford University. TOC HistoryThe campaign was… …   Wikipedia

  • Speak White — (en français, « Parlez blanc ») est une injure proférée aux Canadiens français par les Canadiens anglais lorsqu ils parlent le français en public. Cette expression péjorative n est presque plus utilisée de nos jours, généralement… …   Wikipédia en Français

  • Speak white — (en français : « Parlez blanc ») est une injure proférée aux Canadiens français par les Canadiens anglais lorsqu ils parlaient français en public. Cette expression péjorative n est plus utilisée de nos jours. L invective a… …   Wikipédia en Français

  • Speak & Spell (album) — Speak Spell Studio album by Depeche Mode Released 5 October 1981 …   Wikipedia

  • Speak & Spell — Álbum de Depeche Mode Publicación 5 de octubre de 1981 en Inglaterra 6 de octubre en Estados Unidos Grabación Blackwing Studios, Londres, en 1981 Género(s) …   Wikipedia Español

  • Speak — Speak, v. i. [imp. {Spoke}({Spake}Archaic); p. p. {Spoken}({Spoke}, Obs. or Colloq.); p. pr. & vb. n. {Speaking}.] [OE. speken, AS. specan, sprecan; akin to OF.ries. spreka, D. spreken, OS. spreken, G. sprechen, OHG. sprehhan, and perhaps to Skr …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»