Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+set+no

  • 81 bestimmen

    - {to allot} phân công, giao, định dùng, chia phần, phân phối, định phần, phiên chế, chuyển - {to appoint} bổ, bổ nhiệm, chỉ định, chọn, lập, định, hẹn, quy định, dạng bị động trang bị, thiết bị - {to ascertain} biết chắc, xác định, tìm hiểu chắc chắn - {to condition} ước định, tuỳ thuộc vào, quyết định bởi, là điều kiện của, cần thiết cho, thử, kiểm tra phẩm chất, làm cho sung sức, chăm sóc cho khoẻ mạnh, dự kỳ thi vớt - {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn - {to dedicate} cống hiến, hiến dâng, dành cho, đề tặng, khánh thành, khai mạc - {to define} định nghĩa, định rõ, vạch rõ, xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất - {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, để cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án - {to designate} chỉ rõ, chọn lựa, đặt tên, gọi tên, mệnh danh - {to determine} định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, kết thúc, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to diagnose} chẩn đoán - {to doom} kết án, kết tội, động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu, ra lệnh, hạ lệnh - {to fix} đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn, làm đông lại làm đặc lại, hâm, cố định lại, nhìn chằm chằm, ấn định, quy định phạm vi, thu xếp, ổn định, sửa chữa, sang sửa, bố trí, tổ chức, chuẩn bị - sắp xếp, hối lộ, đấm mồm, trừng phạt, trả thù, trả đũa, trở nên vững chắc, đồng đặc lại, đứng vào vị trí - {to influence} - {to ordain} định xếp sắp, ban hành, phong chức - {to predicate} xác nhận, khẳng định, dựa vào, căn cứ vào - {to set (set,set) đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp = bestimmen [zu] {to appropriate [to]}+ = bestimmen [daß] {to provide [that]}+ = bestimmen [für] {to mean (meant,meant) [for]}+ = bestimmen [zu tun] {to will [to do]}+ = bestimmen [für,zu] {to destine [for,to]; to intend [for]}+ = näher bestimmen {to modify; to qualify}+ = vorher bestimmen [zu,für] {to foredoom [to]}+ = für etwas bestimmen {to single out}+ = über jemanden bestimmen {to dispose of someone}+ = etwas für jemanden bestimmen {to intend something for someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bestimmen

  • 82 vorgeben

    - {to affect} làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến, chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc, dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng - thành hình, dùng, ưa dùng, thích - {to allege} cho là, khẳng định, viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào, đưa ra luận điệu rằng - {to feign} giả đò, giả cách, bịa, bịa đặt, làm giả, giả mạo, tưởng tượng, mường tượng - {to pretend} lấy cớ, có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn, có ý dám, đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin, cầu, tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có - {to profess} tuyên bố, bày tỏ, nói ra, tự cho là, tự xưng là, tự nhận là, theo, tuyên bố tin theo, nhận là tin theo..., hành nghề, làm nghề, dạy, dạy học, làm giáo sư - {to simulate} đóng vai, đội lốt, bắt chước, dựa theo = vorgeben [daß] {to pretext [that]}+ = vorgeben (Zeit) {to appoint; to fix}+ = vorgeben (Ziel) {to set (set,set)+ = vorgeben (Sport) {to give odds}+ = vorgeben (gab vor,vorgegeben) {to make out}+ = vorgeben, daß {to make believe that}+ = etwas vorgeben {to make a pretext of something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vorgeben

  • 83 fassen

    - {to admit} nhận vào, cho vào, kết nạp, cho hưởng, chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho, nhận, thừa nhận, thú nhận, nạp, có chỗ cho, có - {to catch (caught,caught) bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy, đánh được, câu được, bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp, mắc, bị nhiễm, hiểu được, nắm được, nhận ra, bắt gặp, bắt được quả tang, chợt gặp - chợt thấy, mắc vào, vướng, móc, kẹp, chặn đứng, nén, giữ, thu hút, lôi cuốn, đánh, giáng, bắt lửa, đóng băng, ăn khớp, vừa, bấu, víu lấy, níu lấy - {to comprehend} hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo, bao gồm, bao hàm - {to conceive} nghĩ, quan điểm được, nhận thức, tưởng tượng, dạng bị động diễn đạt, bày tỏ, thai nghén trong óc, hình thành trong óc, thụ thai, có mang - {to contain} chứa đựng, gồm có, nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế, chận lại, ngăn lại, cản lại, có thể chia hết cho - {to grasp} nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt, hiểu thấu, giật lấy, cố nắm lấy - {to grip (gripped,gripped/gript,gript) nắm chặt, kẹp chặt, nắm vững, kép chặt, ăn - {to hold (held,held) cầm, nắm giữ, giữ vững, ở, chứa, giam giữ, nín, bắt phải giữ lời hứa, choán, xâm chiếm, có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là, tin rằng, quyết định là, tổ chức, tiến hành, nói - đúng, theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo, giữ chắc &), tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn, có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng to hold good, to hold true), phủ định + with) tán thành - hold! đứng lại, dừng lại, đợi một tí! - {to seize} chiếm đoạt, cướp lấy, tóm bắt, cho chiếm hữu seise), tịch thu, tịch biên, buộc dây, bị kẹt, kẹt chặt - {to take (took,taken) bắt, chiếm, lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra, mang, mang theo, đem, đem theo, đưa, dẫn, dắt, đi, thuê, mướn, mua, uống, dùng, ghi, chép, chụp, làm, thực hiện, thi hành, lợi dụng, bị, nhiễm - coi như, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy, đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải, chịu, chịu đựng, tiếp, được, đoạt, thu được, đựng, mua thường xuyên, mua dài hạn, quyến rũ, hấp dẫn, vượt qua, đi tới, nhảy vào - trốn tránh ở, bén, ngấm, ăn ảnh, thành công, được ưa thích - {to understand (understood,understood) nắm được ý, biết, hiểu ngầm = fassen (Anker) {to bite (bit,bitten)+ = fassen (Edelstein) {to set (set,set)+ = fest fassen {to clinch}+ = sich fassen {to compose oneself; to control oneself}+ = sich kurz fassen {to be brief; to cut a long story short}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > fassen

  • 84 die Musik

    - {band} dải, băng, đai, nẹp, dải đóng gáy sách, dải cổ áo, dải băng, đoàn, toán, lũ, bọn, bầy, dàn nhạc, ban nhạc - {music} nhạc, âm nhạc, tiếng nhạc, khúc nhạc = in Musik setzen {to set (set,set)+ = die polyphone Musik {descant}+ = die klassische Musik {classical music}+ = die kirchliche Musik {sacred music}+ = von Musik umrahmt {with music before and after}+ = auf Musik schneiden {to cut to music}+ = das Verständnis für Musik {appreciation for music}+ = mit Musik hinausbegleiten {to play out}+ = etwas mit Musik untermalen {to provide something with a musical background}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Musik

  • 85 stellen

    - {to adjust} sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp, chỉnh lý, làm cho thích hợp, hoà giải, dàn xếp - {to collocate} sắp xếp vào một chỗ, sắp đặt theo thứ tự - {to lay (laid,laid) xếp, để, đặt, sắp đặt, bố trí, bày, bày biện, làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết, làm rạp xuống, phá hỏng, đặt vào, dẫn đến, đưa đến, trình bày, đưa ra, quy, đỗ, bắt phải chịu - đánh, trải lên, phủ lên, giáng, đánh cược, hướng về phía, đẻ, ăn nằm với, giao hợp với, nằm, đẻ trứng - {to place} cứ làm, đưa vào làm, đầu tư, đưa cho, giao cho, xếp hạng, bán, nhớ, đánh giá, ghi bằng cú đặt bóng sút - {to put (put,put) bỏ, đút, cho vào, sắp xếp, làm cho, bắt phải, đưa, đem ra, dùng, sử dụng, diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra, ước lượng, cho là, gửi, cắm vào, đâm vào, bắn, lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào - ném, đẩy, cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ, đi, đi về phía - {to set (set,set) đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, ổn định, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp - {to stand (stood,stood) đứng, có, ở, cao, đứng vững, bền, có giá trị, đọng lại, tù hãm, giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường, đồng ý, thoả thuận, ra ứng cử, bắt đứng, dựng, giữ vững, chịu đựng - thết, đãi = stellen (Uhr) {to time}+ = stellen (Wild) {to bay}+ = stellen (Antrag) {to table}+ = sich stellen {to deliver up oneself; to posture}+ = leise stellen (Ton) {to turn down}+ = sich dumm stellen {to play possum; to play the fool}+ = sich taub stellen [gegen] {to turn a deaf ear [to]}+ = sich krank stellen {to malinger}+ = sich stellen als ob {to make as}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > stellen

  • 86 clay

    /klei/ * danh từ - đất sét, sét - (nghĩa bóng) cơ thể người !to wet (moisten) one's clay - uống (nước...) nhấp giọng - ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe)

    English-Vietnamese dictionary > clay

  • 87 clayey

    /'kleii/ * tính từ - như đất sét; có sét =clayey soil+ có đất sét

    English-Vietnamese dictionary > clayey

  • 88 defiance

    /di'faiəns/ * danh từ - sự thách thức - sự bất chấp, sự coi thường, sự không tuân theo !in defiance of - bất chấp, mặc kệ !to set at defiance; to bid defiance to - thách thức - coi thường, không tuân theo =to set the law at defiance+ coi thường luật pháp, không tuân theo luật pháp =to set somebody at defiance+ coi thường ai, không coi ai ra gì

    English-Vietnamese dictionary > defiance

  • 89 pipeclay

    /'paipklei/ * danh từ - đất sét trắng (dùng làm tẩu thuốc lá) - (quân sự) bột đất sét trắng (để đánh các đồ da trắng) - (nghĩa bóng) sự chú ý quá tỉ mỉ đến quân phục * ngoại động từ - đánh (các đồ da trắng) bằng bột đất sét trắng

    English-Vietnamese dictionary > pipeclay

  • 90 puddle

    /'pʌdl/ * danh từ - vũng nước (mưa...) - (thông tục) việc rắc rối, việc rối beng - đất sét nhâo (để láng lòng kênh...) * nội động từ - ((thường) + about) lội bùn, vầy bùn, lội trong vũng nước bẩn, vầy trong vũng nước bẩn - làm rối beng * ngoại động từ - làm đục ngàu, làm ngàu bùn, làm sục bùn (nước...) - nhào (đất sét với cát) với nước (để láng lòng kênh...) - láng (lòng kênh) bằng đất sét nhào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cày ướt - (kỹ thuật) luyện putlinh (gang thành sắt)

    English-Vietnamese dictionary > puddle

  • 91 pug

    /pʌg/ * danh từ - (động vật học) (như) pug-dog - (như) pug-nose - (từ lóng), (viết tắt) của pugilist - đất sét trộn (để làm gạch...) * ngoại động từ - nhào, trộn (đất sét) - bít, trát (sàn, tường...) bằng đất sét trộn * danh từ - vết chân (thú săn) * ngoại động từ - theo dõi vết chân (thú săn)

    English-Vietnamese dictionary > pug

  • 92 right

    /rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > right

  • 93 thunderbolt

    /'θʌndəboult/ * danh từ - tiếng sét - (nghĩa bóng) việc bất ngờ; tin sét đánh =the news came upon me like a thunderbolt+ tin ấy đến với tôi như sét đánh - (nghĩa bóng) lời doạ nạt

    English-Vietnamese dictionary > thunderbolt

  • 94 value

    /'vælju:/ * danh từ - giá trị =of a great value+ có giá trị lớn, quý =of no value+ không có giá trị =to be of value+ có giá trị =to set a value on+ đánh giá =to set a low value on something+ coi rẻ vật gì =to set too much value on+ đánh giá quá cao về - (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá =to lose value+ mất giá, giảm giá =fall in value+ sự sụt giá =commercial value+ giá thị trường =market value+ thời giá, giá thị trường =exchange value+ giá trị trao đổi =to get good value for one's money+ mua được cái xứng với đồng tiền mình bỏ ra - (vật lý) năng suất =calorific value+ năng suất toả nhiệt - (văn học) nghĩa, ý nghĩa =the poetic value of a word+ ý nghĩa về mặt thơ của một từ - (sinh vật học) bậc phân loại - (số nhiều) tiêu chuẩn =moral values+ tiêu chuẩn đạo đức * ngoại động từ - (thương nghiệp) định giá =to value goods+ định giá hàng hoá - đánh giá - trọng, chuộng, quý, coi trọng =to value one's reputation+ coi trọng danh giá của mình - hãnh diện, vênh vang =to value oneself on one's knowledge+ hãnh diện về kiến thức của mình

    English-Vietnamese dictionary > value

  • 95 der Donnerschlag

    - {thunderclap} tiếng sét, việc bất ngờ, tiếng sét ngang tai

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Donnerschlag

  • 96 die Arbeit

    - {business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp, công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề, quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự - sự giao dịch, phần có tác dụng thực tế, cách diễn xuất, nhuồm khoé, tình trạng bận rộn - {effort} sự cố gắng, sự ráng sức, sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {job} việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {labour} lao động, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, đau đẻ - {make} hình dáng, cấu tạo, kiểu, tầm vóc, dáng, tư thế, sự chế nhạo, công tắc, cái ngắt điện - {making} sự làm, sự chế tạo, cách làm, cách chế tạo, sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên, nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công, đức tính, tài năng, yếu tố, giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu - mẻ, số lượng làm ra - {occupation} sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng, sự ở, thời hạn thuê - {operation} sự hoạt động, quá trình hoạt động, thao tác, hiệu quả, tác dụng, sự giao dịch tài chính, sự mổ xẻ, ca mổ, cuộc hành quân, phép tính, phép toán - {performance} sự thực hiện, sự thi hành, sự cử hành, sự hoàn thành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, thành tích, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {product} sản vật, sản phẩm, vật phẩm, kết quả, tích - {task} nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, bài làm, bài tập, lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc = in Arbeit {on the job}+ = ohne Arbeit {jobless; on the dole; out of place; out of work; unemployed}+ = Arbeit suchen {to look for work}+ = der Tag der Arbeit {labour day}+ = die niedere Arbeit {dirty work}+ = die schwere Arbeit {drudgery; fag; fatigue; hard work; sweat; toil}+ = die geistige Arbeit {brain-work; headwork; mental work}+ = die eintönige Arbeit {hackwork}+ = die eingelegte Arbeit {inlay; inlaying}+ = die Arbeit einstellen {to down tools; to go on strike; to knock off; to pack up; to stop work; to strike (struck,struck); to strike work; to walk out}+ = die getriebene Arbeit {embossment; enchased work}+ = er hat viel Arbeit {he has a lot of work}+ = ein Mehr an Arbeit {additional work}+ = die zusätzliche Arbeit {extra work}+ = die unerledigte Arbeit {backlog}+ = die körperliche Arbeit {handiwork; manual work; physical work}+ = in Arbeit ersticken {to be snowed under with work}+ = an die Arbeit gehen {to go about one's business; to go to work; to set to work}+ = bei der Arbeit sein {to be at work}+ = die schriftliche Arbeit {paper}+ = ganze Arbeit leisten {to make a good job of it}+ = eine Arbeit aufgeben {to task}+ = die gemeinnützige Arbeit {community service}+ = die unterbezahlte Arbeit {sweated labour}+ = die aussichtslose Arbeit {blind alley work}+ = an der Arbeit hindern {to ratten}+ = in der Arbeit ungeübt {new to the job}+ = etwas in Arbeit haben {to be at work on something}+ = jemandem Arbeit machen {to put someone to trouble}+ = seiner Arbeit nachgehen {to go about one's work}+ = mit der Arbeit aussetzen {to stop working}+ = Er fand viel Arbeit vor. {He found plenty of work to do.}+ = die wissenschaftliche Arbeit {research paper; scientific work; treatise}+ = mit Arbeit überhäuft sein {to be swamped with work}+ = sich an die Arbeit machen {to get down to work; to set to work; to settle oneself to work; to turn to}+ = schwere Arbeit verrichten {to drudge}+ = eine anspruchsvolle Arbeit {an exacting piece of work}+ = ein tüchtiges Stück Arbeit {pretty hard work}+ = bis an die Ohren in Arbeit {up to the chin in work}+ = ich bin von der Arbeit müde {I'm tired from work}+ = sich vor der Arbeit drücken {to sugar}+ = er setzte sich an die Arbeit {he settled down to work}+ = er ist mit Arbeit überlastet {he is swamped with work}+ = jemanden zur Arbeit anhalten {to keep someone at his work}+ = ein ordentliches Stück Arbeit {pretty hard work}+ = bis zum Hals in Arbeit stecken {to be up to the neck in work}+ = ihre Arbeit füllt sie ganz aus {she is fully taken up with her work}+ = sich vor keiner Arbeit scheuen {to be ready to do anything}+ = das war ein schweres Stück Arbeit! {that was a job!}+ = er kommt heute nicht zur Arbeit {he ain't coming into work today}+ = Er hielt mich von der Arbeit ab. {He kept me from work.}+ = sich eifrig an die Arbeit machen {to buckle to}+ = sich kopfüber in die Arbeit stürzen {to plunge head first into one's work}+ = bis über den Kopf in Arbeit stecken {to be up to the eyes in work}+ = nachdem er seine Arbeit beendet hatte {when he had finished work}+ = bis über beide Ohren in Arbeit stecken {to be up to one's ears in work}+ = sie ist von ihrer Arbeit sehr beansprucht {she is fully taken up with her work}+ = jemandem schwere und unnötige Arbeit auferlegen {to haze}+ = bei der Arbeit gut aufeinander eingespielt sein {to work together as a good team}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Arbeit

  • 97 die Weichen stellen

    - {to change the points; to set the course; to shift the switches} = die Weichen stellen [für] {to set the course [for]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Weichen stellen

  • 98 der Blitz

    - {bolt} cái sàng, máy sàng, cái rây, mũi tên, cái then, cái chốt cửa, bó, súc, chớp, tiếng sét, bu-lông, sự chạy trốn, sự chạy lao đi - {flash} ánh sáng loé lên, tia, sự bốc cháy, giây lát, sự phô trương, cảnh hồi tưởng flash back), phù hiệu, dòng nước nâng, tiếng lóng kẻ cắp, tin ngắn, bức điện ngắn - {glance} quặng bóng, cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua, tia loáng qua, tia loé lên, sự sượt qua, sự trệch sang bên - {lightning} tia chớp - {thunderbolt} việc bất ngờ, tin sét đánh, lời doạ nạt = wie der Blitz {like a streak of lightning; like the wind}+ = der Blitz schlug ein {the lightning struck}+ = vom Blitz getroffen {struck by lightning}+ = wie ein geölter Blitz {like a bat out of hell; like greased lightning}+ = schnell wie der Blitz {hell for leather}+ = wie vom Blitz getroffen {thunderstruck}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Blitz

  • 99 sich anschicken [zu tun]

    - {to set about [doing]; to set off [to do]}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sich anschicken [zu tun]

  • 100 aufbrechen

    - {to decamp} nhổ trại, rút trại, bỏ trốn, tẩu thoát, chuồn - {to open} mở, bắt đầu, khai mạc, thổ lộ, nhìn thấy, trông thấy, mở cửa, mở ra, trông ra, huồm poảy khyếm bắt đầu nói, nở, trông thấy rõ - {to pick} cuốc, đào, khoét, xỉa, hái, mổ, nhặt, lóc thịt, gỡ thịt, nhổ, ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí, ăn, cạy, móc, ngoáy, xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra, búng, chọn, chon lựa kỹ càng, gây, kiếm, ăn tí một - móc túi, ăn cắp, chọn lựa kỹ lưỡng - {to pry} tịch thu làm chiến lợi phẩm prize), + into, about) nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói, dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói tọc mạch, dính mũi vào - {to sally} xông ra phá vây, đi chơi, đi dạo = aufbrechen (Tür) {to break in}+ = aufbrechen [nach] {to start [for]}+ = aufbrechen (Schloß) {to prize open}+ = aufbrechen (Botanik) {to dehisce}+ = aufbrechen (Geschwür) {to burst open}+ = aufbrechen (brach auf,aufgebrochen) {to break (broke,broken); to pull off}+ = aufbrechen (brach auf, aufgebrochen) {to break up}+ = aufbrechen (brach auf,aufgebrochen) [nach] {to set forth [for]}+ = aufbrechen nach {to set out for}+ = etwas aufbrechen {to prise something open}+ = er wollte gerade aufbrechen {he was about to start}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufbrechen

См. также в других словарях:

  • Set — (s[e^]t), v. t. [imp. & p. p. {Set}; p. pr. & vb. n. {Setting}.] [OE. setten, AS. setton; akin to OS. settian, OFries. setta, D. zetten, OHG. sezzen, G. setzen, Icel. setja, Sw. s[ a]tta, Dan. s?tte, Goth. satjan; causative from the root of E.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Set — (s[e^]t), v. t. [imp. & p. p. {Set}; p. pr. & vb. n. {Setting}.] [OE. setten, AS. setton; akin to OS. settian, OFries. setta, D. zetten, OHG. sezzen, G. setzen, Icel. setja, Sw. s[ a]tta, Dan. s?tte, Goth. satjan; causative from the root of E.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • set — /set/, v., set, setting, n., adj., interj. v.t. 1. to put (something or someone) in a particular place: to set a vase on a table. 2. to place in a particular position or posture: Set the baby on his feet. 3. to place in some relation to something …   Universalium

  • Set (game) — Set! redirects here. Set! is also a special form in the Scheme programming language. Set is a real time card game designed by Marsha Falco and published by Set Enterprises in 1991. The deck consists of 81 cards varying in four features: number… …   Wikipedia

  • set — [ sɛt ] n. m. • 1893; mot anglais I ♦ Anglic. Manche d un match de tennis, de ping pong, de volley ball. Gagner le premier set. Partie de tennis en cinq sets. Balle de set, qui décide du gain du set. II ♦ Set ou set de table : ensemble des… …   Encyclopédie Universelle

  • set — Ⅰ. set [1] ► VERB (setting; past and past part. set) 1) put, lay, or stand in a specified place or position. 2) put, bring, or place into a specified state. 3) cause or instruct (someone) to do something. 4) give someone (a task) …   English terms dictionary

  • set — [set] vt. set, setting [ME setten < OE settan (akin to Ger setzen & Goth satjan < Gmc * satjan), caus. formation “to cause to sit” < base of SIT] 1. to place in a sitting position; cause to sit; seat 2. a) to cause (a fowl) to sit on… …   English World dictionary

  • set*/*/*/ — [set] (past tense and past participle set) verb I 1) [T] to put someone or something in a position, or to be in a particular place or position Tea s ready, he told them and set down the tray.[/ex] She set the baby on the floor to play.[/ex] 2)… …   Dictionary for writing and speaking English

  • Set — (s[e^]t), v. i. 1. To pass below the horizon; to go down; to decline; to sink out of sight; to come to an end. [1913 Webster] Ere the weary sun set in the west. Shak. [1913 Webster] Thus this century sets with little mirth, and the next is likely …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Set — has 464 separate definitions in the Oxford English Dictionary, the most of any English word; its full definition comprises 10,000 words making it the longest definition in the OED. Set may refer to:In mathematics and science:*Set (mathematics), a …   Wikipedia

  • Set packing — is a classical NP complete problem in computational complexity theory and combinatorics, and was one of Karp s 21 NP complete problems. Suppose we have a finite set S and a list of subsets of S. Then, the set packing problem asks if some k… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»