Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+place

  • 121 likely

    /'laikli/ * tính từ - chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật =that is not likely+ điều đó không chắc đúng chút nào - có thể =he is not likely to come now+ có thể là nó không đến bây giờ - thích hợp, đúng với =the most likely (the likeliest) place for camping+ chỗ thích hợp nhất để cắm trại - có vẻ có năng lực =a likely young lad+ một thanh niên trông có vẻ có năng lực * phó từ - có thể, chắc =is it going to rains? - very likely+ trời sắp mưa chăng? rất có thể

    English-Vietnamese dictionary > likely

  • 122 lives

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > lives

  • 123 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 124 move

    /mu:v/ * danh từ - sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch =to make a move+ di chuyển, đổi chuyển, sự xê dịch =to make a move+ di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác =on the move+ di chuyển, hoạt động; tiến triển =to get a move on+ (từ lóng) hoạt động lên; làm gấp, tiến hành gấp rút - (đánh cờ) nước =that was a good move+ đó là một nước hay - lượt, lần, phiên (trong một trò chơi) =it's your move+ đến lượt anh - biện pháp; bước * ngoại động từ - chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ =to move troops from one place to another+ chuyển quân từ chỗ này sang chỗ khác - lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc =he can't move his arm+ nó không thể nhắc được cánh tay =to move heaven and earth+ khuấy đảo trời đất, dùng đủ mọi biện pháp, xoay xở đủ trò - làm nhuận (tràng) - kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi =it moved them to anger+ cái đó làm cho chúng nó nổi giận - làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm =to be moved to tears+ cảm động đến ứa nước mắt - đề nghị =I move the adjournment of the meeting+ tôi đề nghị hoãn buổi họp * nội động từ - chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động =it was calm and not a leaf moved+ trời lặng gió, không một chiếc lá lay động - đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch =it is about time we should move+ đã đến giờ chúng ta phải đi - hành động, hoạt động !to move about - đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh - hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở !to move along - tiến lên !to move away - dọn đi, cất đi - đi xa, đi hẳn !to move back - lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau !to move forward - tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước !to move in - dọn nhà (đến chỗ ở mới) !to move off - ra đi, đi xa !to move on - cho đi tiếp; tiến lên =move on+ đề nghị đi đi, đừng đứng ùn lại (lệnh của công an giao thông) !to move out - dọn nhà đi !to move up - chuyển lên; trèo lên, tiến lên

    English-Vietnamese dictionary > move

  • 125 natal

    /'neitl/ * tính từ - (thuộc) sinh =natal day+ ngày sinh =natal place+ nơi sinh, nơi chôn nhau cắt rốn

    English-Vietnamese dictionary > natal

  • 126 native

    /'neitiv/ * tính từ - (thuộc) nơi sinh =native country; native place+ nơi sinh, quê hương - tự nhiên, bẩm sinh =native ability+ tài năng bẩm sinh, thiên tư - (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân =native customs+ những phong tục của dân địa phương - tự nhiên (kim loại, khoáng chất) =native gold+ vàng tự nhiên * danh từ - người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân =a native of Hanoi+ người quê ở Hà nội - loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản - sò nuôi (ở bờ biển Anh)

    English-Vietnamese dictionary > native

  • 127 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 128 premier

    /'premjə/ * danh từ - thủ tướng * tính từ - (từ lóng) nhất, đầu =to take [the] premier place+ đứng đầu, nhất

    English-Vietnamese dictionary > premier

См. также в других словарях:

  • place — [ plas ] n. f. • 1080 « endroit »; lat. pop. °plattea, class. platea I ♦ 1 ♦ (1370; h. XIIe) Lieu public, espace découvert, généralement entouré de constructions. ⇒ esplanade, rond point; piazza. Petite place. ⇒ placette. Place d une ville… …   Encyclopédie Universelle

  • placé — place [ plas ] n. f. • 1080 « endroit »; lat. pop. °plattea, class. platea I ♦ 1 ♦ (1370; h. XIIe) Lieu public, espace découvert, généralement entouré de constructions. ⇒ esplanade, rond point; piazza. Petite place. ⇒ placette. Place d une ville… …   Encyclopédie Universelle

  • Place Louis-XV — Place de la Concorde Pour les articles homonymes, voir Concorde (homonymie). 48° 51′ 56″ N 2° 19′ 16″ E …   Wikipédia en Français

  • Place Stan — Place Stanislas Places Stanislas, de la Carrière et d Alliance à Nancy 1 Patrimoine mondial de l’UNESCO Le pavillon de l Opéra en mars 2007 Latitude …   Wikipédia en Français

  • Place de la Republique (Caen) — Place de la République (Caen) Pour les articles homonymes, voir Place de la République. 49° 10′ 53″ N 0°  …   Wikipédia en Français

  • Place de la Révolution — Place de la Concorde Pour les articles homonymes, voir Concorde (homonymie). 48° 51′ 56″ N 2° 19′ 16″ E …   Wikipédia en Français

  • Place de la Révolution (actuelle place de la Concorde) — Place de la Concorde Pour les articles homonymes, voir Concorde (homonymie). 48° 51′ 56″ N 2° 19′ 16″ E …   Wikipédia en Français

  • Place de la Révolution (actuelle place de la Concorde ) — Place de la Concorde Pour les articles homonymes, voir Concorde (homonymie). 48° 51′ 56″ N 2° 19′ 16″ E …   Wikipédia en Français

  • Place de la concorde — Pour les articles homonymes, voir Concorde (homonymie). 48° 51′ 56″ N 2° 19′ 16″ E …   Wikipédia en Français

  • Place de la république (caen) — Pour les articles homonymes, voir Place de la République. 49° 10′ 53″ N 0°  …   Wikipédia en Français

  • place — PLACE. s. f. Lieu, espace qu occupe ou peut occuper une personne, une chose. La place est remplie. la place est vuide. mettre chaque chose à sa place. en sa place. laisser la place libre. changer des livres, des meubles de place. il change de… …   Dictionnaire de l'Académie française

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»