Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+pay+up

  • 41 courtesy

    /'kə:tisi/ * danh từ - sự lịch sự, sự nhã nhặn - tác phong lịch sự, tác phong nhã nhặn !by courtesy - do ưu đãi mà được, nhờ ơn riêng; do sự giúp đỡ !to pay a courtesy visit to someone - đến thăm xã giao người nào

    English-Vietnamese dictionary > courtesy

  • 42 date

    /deit/ * danh từ - quả chà là - (thực vật học) cây chà là * danh từ - ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ =what's the date today?+ hôm nay ngày bao nhiêu? =date of birth+ ngày tháng năm sinh - (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn =to pay at fixed dates+ trả đúng kỳ hạn =at long date+ kỳ hạn dài =at short date+ kỳ hạn ngắn - thời kỳ, thời đại =Roman date+ thời đại La mã =at that date electric light was unknown+ thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp =to have a date with somebody+ hẹn gặp ai =to make a date+ hẹn hò * ngoại động từ - đề ngày tháng; ghi niên hiệu =to date a letter+ đề ngày tháng vào một bức thư =to date back+ đề lùi ngày tháng - xác định ngày tháng, xác định thời đại =to date an old statue+ xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ - (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai) * nội động từ - có từ, bắt đầu từ, kể từ =this manuscrips dates from the XIVth century+ bản viết tay này có từ thế kỷ 14 =dating from this period+ kể từ thế kỷ đó - đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời - (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)

    English-Vietnamese dictionary > date

  • 43 dear

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dear

  • 44 dearly

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dearly

  • 45 debt

    /det/ * danh từ - nợ !a bad debt - món nợ không hy vọng được trả !to be in debt - mang công mắc nợ !to be in somebody's debt - mắc nợ ai !to be deep (deeply) in debt - nợ ngập đầu !to be out of debt - trả hết nợ !to fall (gets, run) into debt !to incur a debt !to run in debt - mắc nợ !he that dies, pays all debts - (tục ngữ) chết là hết nợ !a debt of honour - nợ danh dự !a debt of gratitude - chịu ơn ai !debt of nature - sự chết !to pay one's debt to nature - chết, trả nợ đời

    English-Vietnamese dictionary > debt

  • 46 delivery

    /di'livəri/ * danh từ - sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng =the early (first) delivery+ lần phát thư thứ nhất trong ngày =to pay on delivery+ tả tiền khi giao hàng - cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến) =his speech was interesting but his delivery was poor+ bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở =the delivery of the lecture took three hours+ đọc bài thuyết minh mất ba tiếng - sự sinh đẻ - sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh) - sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng - công suất (máy nước...)

    English-Vietnamese dictionary > delivery

  • 47 deuce

    /dju:s/ * danh từ - hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai" - (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt) * danh từ (thông tục) - điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức =the deuce to pay+ điều phiền phức phải hứng lấy - ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn) =[the] deuce take it!+ quỷ tha ma bắt nó đi !deuce a bit - không một tí nào !the deuce he isn't a good man - không thể tin được anh ta là người tốt !the deuce is in it if I cannot... - nhất định là tôi có thể... !to play the deuce with - (xem) play !what the deuce! - rắc rối gớm!; trời đất hỡi!

    English-Vietnamese dictionary > deuce

  • 48 devoir

    /'devwɑ:/ * danh từ - bổn phận, nhiệm vụ, phậm sự =to do one's devoir+ làm nhiệm vụ - ((thường) số nhiều) phép lịch sự, phép xã giao =to pay one's devoirs+ thăm hỏi xã giao; đến thăm để tỏ lòng kính trọng

    English-Vietnamese dictionary > devoir

  • 49 double

    /'dʌbl/ * tính từ - đôi, hai, kép =double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị =double bed+ giường đôi =double note+ (âm nhạc) nốt đôi - gập đôi - nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái =to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái - gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi =double ale+ xuất bia đôi - (thực vật học) kép (hoa) * danh từ - cái gấp đôi, lượng gấp đôi - bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác) - (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt) =mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ - (sân khấu) người đóng thay thế (một vai) - bóng ma, hồn (người chết hiện hình) - sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông) - (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều =to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều * phó từ - đôi, gấp đôi, gấp hai =to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) =to see double+ nhìn hoá hai =to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì - gập đôi, còng gập lại =bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác * ngoại động từ - làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi =to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai =to double the work+ làm gấp đôi công việc - ((thường) + up) gập đôi =to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi - xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác - (âm nhạc) tăng đôi - (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế =to double a part+ đóng thay thế một vai =to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim - nắm chặt (nắm tay) =to double one's fist+ nắm chặt tay - (hàng hải) đi quanh (mũi biển) * nội động từ - gấp đôi, tăng gấp đôi - ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi =to double up with pain+ đau gập người lại - rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...) - (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

    English-Vietnamese dictionary > double

  • 50 down

    /daun/ * phó từ - xuống =to go down+ đi xuống =to fall down+ ngã xuống =to throw down+ ném xuống =to look down+ nhìn xuống =food goes down+ thức ăn trôi xuống - xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới =to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống =the sun is down+ mặt trời đã lặn =the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống =the ship is down+ tàu chìm nghỉm =to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét - xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo =to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió =from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay - hạ bớt, giảm bớt, dần =to cut down prices+ hạ giá =to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại =rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn - ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...) =to go down to the country+ về miền quê =to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái =to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về) - gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...) =to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường =to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức =the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót =to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im =to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn - ngay mặt tiền (trả tiền) =to pay down+ trả tiền mặt =money (cash) down+ tiền mặt - ghi chép (trên giấy...) =to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay - xông vào, lăn xả vào, đánh đập =to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai !to be down at heels - vẹt gót (giày) - đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) !to be down !to be down in (at) health - sức khoẻ giảm sút !to be down in the mouth - ỉu xìu, chán nản, thất vọng !to be down on one's luck - (xem) luck !down to the ground - hoàn toàn =that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi !down with! - đả đảo! =down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc! !down and out - (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) - cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) !down on the nail - ngay lập tức !up and down - (xem) up * giới từ - xuống, xuôi, xuôi dọc theo =down the hill+ xuống đồi =to go down town+ xuống phố =down the river+ xuôi dòng sông =down the wind+ xuôi gió =to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường - ở phía thấp, ở dưới =to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố !to let go down the wind - (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi * tính từ - xuống, xuôi =down leap+ cái nhảy xuống =down look+ cái nhìn xuống =down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ =down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến) - chán nản, nản lòng, thất vọng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương) =he is one down+ anh ta kém một điểm * ngoại động từ - đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống - đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay) !to down a glass of wine - nốc một cốc rượu !to down tools - bãi công - ngừng việc * danh từ - ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận) =to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận * danh từ - lông tơ chim (để nhồi gối...) - lông tơ (ở trái cây, ở má...) * danh từ - vùng cao nguyên, vùng đồi - (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh) - cồn cát, đụn cát

    English-Vietnamese dictionary > down

  • 51 dribblet

    /'driblit/ Cách viết khác: (dribblet) /'driblit/ * danh từ - lượng nhỏ, món tiền nhỏ =to pay by driblets+ trả từng món nhỏ, trả nhỏ giọt

    English-Vietnamese dictionary > dribblet

  • 52 driblet

    /'driblit/ Cách viết khác: (dribblet) /'driblit/ * danh từ - lượng nhỏ, món tiền nhỏ =to pay by driblets+ trả từng món nhỏ, trả nhỏ giọt

    English-Vietnamese dictionary > driblet

  • 53 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 54 duty

    /'dju:ti/ * danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)

    English-Vietnamese dictionary > duty

  • 55 fiddler

    /'fidlə/ * danh từ - (động vật học) cua uca, cua kéo đàn (cg fiddler crab) !if you dance you must pay the fiddler - muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun

    English-Vietnamese dictionary > fiddler

  • 56 footing

    /'futiɳ/ * danh từ - chỗ để chân; chỗ đứng - (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn =to get a footing in society+ có vị trí chắc chắn trong xã hội =this undertaking must be put on a sound footing+ công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn - cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác) =to be on a good footing with somebody+ có quan hệ tốt với ai - sự được kết nạp (vào một đoàn thể) =to pay for one's footing+ đóng tiền nguyệt liễm - chân tường, chân cột, bệ - sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất - sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)

    English-Vietnamese dictionary > footing

  • 57 great

    /greit/ * tính từ - lớn, to lớn, vĩ đại =a wind+ cơn gió lớn =a great distance+ một khoảng cách lớn =the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) =a great writer+ một nhà văn lớn =the great powers+ những nước lớn =a great scoundrel+ thằng đại bợm =the great majority+ đại đa số =at a great price+ đi rất nhanh - hết sức, rất =with great care+ cẩn thận hết sức =to pay great attention to+ hết sức chú ý tới - cao quý, ca cả, cao thượng =he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết - tuyệt hay, thật là thú vị =that is great!+ thật là tuyệt! =to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt - giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận =to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) =to be great at+ rất giỏi về (cái gì) - thân (với ai) =to be great with somebody+ thân với ai !to be great with child - (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa !great dozen - tá mười ba !great many - nhiều !to have a great mind to - (xem) mind !to live to a great age - sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu !to take a great interest in - rất quan tâm đến * danh từ - (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại - số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)

    English-Vietnamese dictionary > great

  • 58 heed

    /hi:d/ * danh từ - (Ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý =to give (pay, take) heed to+ chú ý đến, lưu ý đến =to take no heed+ không chú ý đến, không lưu ý đến * ngoại động từ - (Ê-cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý =to heed someone's advice+ chú ý đến lời khuyên

    English-Vietnamese dictionary > heed

  • 59 homage

    /'hɔmidʤ/ * danh từ - sự tôn kính; lòng kính trọng =to pay (do) homage to someone+ tỏ lòng kính trọng (ai) - (sử học) sự thần phục

    English-Vietnamese dictionary > homage

  • 60 honour

    /'ɔnə/ Cách viết khác: (honor) /'ɔnə/ * danh từ - danh dự, danh giá, thanh danh =word of honour+ lời nói danh dự =upon my honour; (thông tục) honour bright+ tôi xin lấy danh dự mà thề =point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự - vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh =such a man is an honour to his country+ một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc - lòng tôn kính; sự kính trọng =to pay somebody the honour+ tỏ lòng kính trọng ai =in honour of+ để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với - danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) - địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng =to attain the highest honours+ đạt tới địa vị cao nhất - huân chương; huy chương - (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể =to be buried with military honours+ chôn cất theo nghi lễ quân đội =last (funeral) honours+ tang lễ trọng thể =honours of war+ những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) - (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) =to take honours in history+ thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử - (Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng) !Your Honour !His Honour - thưa ngài, thưa tướng công - (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ - (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) * ngoại động từ - tôn kính, kính trọng - ban vinh dự cho - (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)

    English-Vietnamese dictionary > honour

См. также в других словарях:

  • Pay-per-view — (often abbreviated PPV) is the system in which television viewers can purchase events to be seen on TV and pay for the private telecast of that event to their homes. The event is shown at the same time to everyone ordering it, as opposed to video …   Wikipedia

  • Pay to Play — can refer to several different concepts.In politicsIn politics, pay to play refers to a system, akin to payola in the music industry, by which one pays (or must pay) money in order to become a player. The common denominator of all forms of pay to …   Wikipedia

  • Pay for performance (healthcare) — Pay for performance is an emerging movement in health insurance (initially in Britain and United States). Providers under this arrangement are rewarded for meeting pre established targets for delivery of healthcare services. This is a fundamental …   Wikipedia

  • Pay television — Pay television, premium television, or premium channels refers to subscription based television services, usually provided by both analog and digital cable and satellite, but also increasingly via digital terrestrial and internet television. Some …   Wikipedia

  • pay — pay1 [pā] vt. paid or [Obs.] (except in phrase PAY OUT, sense 2)Obs. payed, paying [ME paien, to pay, satisfy < OFr paier < L pacare, to pacify < pax,PEACE] 1. to give to (a person) what is due, as for goods received, services rendered,… …   English World dictionary

  • Pay — Pay, v. t. [imp. & p. p. {Paid}; p. pr. & vb. n. {Paying}.] [OE. paien, F. payer, fr. L. pacare to pacify, appease, fr. pax, pacis, peace. See {Peace}.] 1. To satisfy, or content; specifically, to satisfy (another person) for service rendered,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Pay 'n Pak — is a defunct home improvement chain that was based out of Kent, Washington. Pay n Pak began in 1962 and was founded by Stan Thurman, an electric and plumbing supply retailer from Longview, Washington. In 1969 Pay n Pak merged with Eagle Electric… …   Wikipedia

  • Pay Pay — Saltar a navegación, búsqueda El Pay Pay (o Pay Pay) es un mítico local de la ciudad española de Cádiz. En los años 40 era conocido como Sala de Fiestas Pay Pay. Antiguo cabaret ubicado en El Pópulo, el barrio más antiguo de la ciudad,… …   Wikipedia Español

  • pay — ► VERB (past and past part. paid) 1) give (someone) money due for work, goods, or an outstanding debt. 2) give (a sum of money) thus owed. 3) be profitable or advantageous: crime doesn t pay. 4) suffer a loss or misfortune as a consequence of an… …   English terms dictionary

  • pay-per-view — /pay perr vyooh , peuhr /, Television. n. 1. a system requiring that a subscriber pay for each program viewed: championship games seen only on pay per view. adj. 2. noting or pertaining to such a system. Abbr.: ppv * * * pay per viewˈ noun A form …   Useful english dictionary

  • Pay the Devil — Saltar a navegación, búsqueda Pay the Devil Álbum de estudio de Van Morrison Publicación 6 de marzo de 2006 Género(s) Música c …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»