Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+pay+for

  • 1 pay

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > pay

  • 2 paid

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > paid

  • 3 footing

    /'futiɳ/ * danh từ - chỗ để chân; chỗ đứng - (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn =to get a footing in society+ có vị trí chắc chắn trong xã hội =this undertaking must be put on a sound footing+ công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn - cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác) =to be on a good footing with somebody+ có quan hệ tốt với ai - sự được kết nạp (vào một đoàn thể) =to pay for one's footing+ đóng tiền nguyệt liễm - chân tường, chân cột, bệ - sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất - sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)

    English-Vietnamese dictionary > footing

  • 4 installment

    /in'stɔ:lmənt/ Cách viết khác: (installment) /in'stɔ:lmənt/ * danh từ - phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần =to pay for a bicycle by instalments+ trả tiền mua một chiếc xe đạp làm nhiều lần =a short story in three instalments+ một truyện ngắn đăng làm ba kỳ

    English-Vietnamese dictionary > installment

  • 5 instalment

    /in'stɔ:lmənt/ Cách viết khác: (installment) /in'stɔ:lmənt/ * danh từ - phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần =to pay for a bicycle by instalments+ trả tiền mua một chiếc xe đạp làm nhiều lần =a short story in three instalments+ một truyện ngắn đăng làm ba kỳ

    English-Vietnamese dictionary > instalment

  • 6 please

    /pli:z/ * động từ - làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui =to please the eye+ làm vui mắt, làm thích mắt =to please one's parents+ làm vui lòng cha mẹ =to be pleased with+ hài lòng với, vui lòng với =to be pleased to do something+ vui lòng làm gì - thích, muốn =please yourself+ anh thích gì xin cứ làm, xin anh cứ làm theo ý muốn =take as many as you please+ anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy !if you please; please - mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính) =please tell me+ mong ông vui lòng cho tôi biết =please sit down+ xin mời ngồi !now, if you please -(mỉa mai) anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem =and now, if you please, he expects me to pay for it!+ anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ! !please God - lạy Chúa!, lạy trời! !please the pigs - (xem) pig ![may it] please your honour - mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho

    English-Vietnamese dictionary > please

  • 7 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 8 deference

    /'defərəns/ * danh từ - sự chiều ý, sự chiều theo =in deference to someone's desires+ chiều theo ý muốn của ai - sự tôn trọng, sự tôn kính =to treat someone with deference+ đối xử với ai một cách tôn trọng =to have no deference for someone+ không tôn trọng ai, thất lễ với ai =to pay (show) deference to somebody+ tỏ lòng tôn kính ai =with all due deference to somebody+ với tất cả lòng tôn kính đối với ai =no deference for someone+ không tôn trọng ai, thất lễ đối với ai =to pay (show) deference to somebody+ tỏ lòng tôn kính ai =with all due deference to somebody+ với tất cả lòng tôn kính đối với ai

    English-Vietnamese dictionary > deference

  • 9 account

    /ə'kaunt/ * danh từ - sự tính toán =to cast account+ tính toán - sự kế toán; sổ sách, kế toán =to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán =profit and loss account+ mục tính lỗ lãi - bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả =account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu =to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng =to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền - sự thanh toán =to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ) - sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ =to pay a sum on account+ trả dần một số tiền =sale for the account+ bán trả dần - tài khoản, số tiền gửi =to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng =account current+ số tiền hiện gửi - lợi, lợi ích =to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì =to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở... - lý do, nguyên nhân, sự giải thích =to give an account of something+ giải thích cái gì =on no account+ không vì một lý do gì =on account of+ vì - báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả =to give an account of something+ thuật lại chuyện gì =a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá - sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm =to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới =to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp - tầm quan trọng, giá trị =of much account+ đáng kể =of small account+ không có gì đáng kể lắm !according to all accounts - theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung !to balance the accounts - (xem) balance !by all accounts - (như) according to all accounts !to be called (to go) to one's account - (xem) go !to call (bring) to account - bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...) !to cast up accounts -(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa !to cook (doctor) an account - giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản !to demand an account - đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) !to give a good account of oneself - gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt !the great account - (tôn giáo) ngày tận thế !to hand in one's accounts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết !to hold of much account - đánh giá cao, coi trọng !to lay [one's] account for (on, with) something - mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì !to leave out of account - không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến !on one's own account - vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình - tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra !on somebody's account - vì ai !to settle (square, balance) accounts with somebody - thanh toán với ai - trả thù ai, thanh toán mối thù với ai * ngoại động từ - coi, coi như, coi là, cho là =to be accounted incocent+ được coi là vô tội * nội động từ - (+ for) giải thích (cho) =this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn - giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong) =has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa? - (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được =he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

    English-Vietnamese dictionary > account

  • 10 money

    /'mʌni/ * danh từ - tiền, tiền tệ =paper money+ tiền giấy - tiền, tiền bạc =to make money+ kiếm tiền =to pay money down+ trả tiền mặt - (số nhiều) những món tiền - (số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản =in the money+ (từ lóng) giàu nứt đố đổ vách; chiếm giải (nhất, nhì, ba) (ngựa đua...) !to coin money - (xem) coin !for my money - (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi !to marry money - lấy chồng giàu; lấy vợ giàu !money makes the mare [to] go - có tiền mua tiên cũng được !money for jam (for old rope) - (từ lóng) làm chơi ăn thật

    English-Vietnamese dictionary > money

  • 11 dear

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dear

  • 12 dearly

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dearly

  • 13 compensation

    /,kɔmpen'seiʃn/ * danh từ - sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường =to pay compensation to somebody for something+ bồi thường cho ai về cái gì - (kỹ thuật) sự bù

    English-Vietnamese dictionary > compensation

  • 14 compliment

    /'kɔmplimənt/ * danh từ - lời khen, lời ca tụng =to pay (make) a compliment to somebody+ khen ngợi ai; ca tụng ai - (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng =give him my compliments+ xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta =with Mr. X's compliments+ với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) - (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng !to angle (fish) for compliments - câu lời khen !compliments of the season - lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... !to return the compliments - đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng - tặng quà lại * ngoại động từ - khen ngợi, ca ngợi, ca tụng =to compliment somebody on something+ khen ngợi ai về cái gì - (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu =to compliment somebody with something+ biếu ai cái gì

    English-Vietnamese dictionary > compliment

  • 15 court

    /kɔ:t/ * danh từ - sân nhà - toà án; quan toà; phiên toà =court of justice+ toà án =at a court+ tại một phiên toà =to bring to court for trial+ mang ra toà để xét xử - cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu =to hold a court+ tổ chức buổi chầu thiết triều =the court of the Tsars+ cung vua Nga =Court of St James's+ triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh - (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...) - phố cụt - sự ve vãn, sẹ tán tỉnh =to pay one's court to someone+ tán tỉnh ai !out of court - mất quyền thưa kiện - (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ * ngoại động từ - tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ =to court popular applause+ tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh =to court someone's support+ tranh thủ sự ủng hộ của ai - ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu - quyến rũ =to court somebody into doing something+ quyến rũ ai làm việc gì - đón lấy, rước lấy, chuốc lấy =to court disaster+ chuốc lấy tai hoạ =to court death+ chuốc lấy cái chết; liều chết

    English-Vietnamese dictionary > court

  • 16 double

    /'dʌbl/ * tính từ - đôi, hai, kép =double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị =double bed+ giường đôi =double note+ (âm nhạc) nốt đôi - gập đôi - nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái =to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái - gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi =double ale+ xuất bia đôi - (thực vật học) kép (hoa) * danh từ - cái gấp đôi, lượng gấp đôi - bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác) - (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt) =mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ - (sân khấu) người đóng thay thế (một vai) - bóng ma, hồn (người chết hiện hình) - sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông) - (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều =to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều * phó từ - đôi, gấp đôi, gấp hai =to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) =to see double+ nhìn hoá hai =to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì - gập đôi, còng gập lại =bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác * ngoại động từ - làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi =to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai =to double the work+ làm gấp đôi công việc - ((thường) + up) gập đôi =to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi - xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác - (âm nhạc) tăng đôi - (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế =to double a part+ đóng thay thế một vai =to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim - nắm chặt (nắm tay) =to double one's fist+ nắm chặt tay - (hàng hải) đi quanh (mũi biển) * nội động từ - gấp đôi, tăng gấp đôi - ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi =to double up with pain+ đau gập người lại - rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...) - (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

    English-Vietnamese dictionary > double

  • 17 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 18 duty

    /'dju:ti/ * danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)

    English-Vietnamese dictionary > duty

  • 19 protest

    /protest/ * danh từ - sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị =under protest+ phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng =to pay a sum under protest+ miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại - (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) =protest for non-acceptance+ giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...) - sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test] * ngoại động từ - long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết =to protest one's innocence+ cam đoan là vô tội - phản kháng, kháng nghị * nội động từ - ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

    English-Vietnamese dictionary > protest

  • 20 respect

    /ris'pekt/ * danh từ - sự tôn trọng, sự kính trọng =to have respect for somebody+ tôn trọng người nào - (số nhiều) lời kính thăm =give my respects to your uncle+ cho tôi gửi lời kính thăm chú anh =to go to pay one's respects to+ đến chào (ai) - sự lưu tâm, sự chú ý =to do something without respect to the consequences+ làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả - mối quan hệ, mối liên quan =with respect to; in respect of+ về, đối với (vấn đề gì, ai...) - điểm; phương diện =in every respect; in all respects+ mọi phương diện * ngoại động từ - tôn trọng, kính trọng =to be respected by all+ được mọi người kính trọng =to respect the law+ tôn trọng luật pháp =to respect oneself+ sự trọng - lưu tâm, chú ý

    English-Vietnamese dictionary > respect

См. также в других словарях:

  • Pay for performance (healthcare) — Pay for performance is an emerging movement in health insurance (initially in Britain and United States). Providers under this arrangement are rewarded for meeting pre established targets for delivery of healthcare services. This is a fundamental …   Wikipedia

  • pay for itself — phrase if something that you have bought pays for itself, it allows you to save as much money as you paid when you bought it A more efficient machine would pay for itself within a year. Thesaurus: relating to making profitsynonym Main entry: pay… …   Useful english dictionary

  • Pay for performance (human resources) — Pay for performance, sometimes abbreviated P4P , is a motivation concept in human resources, in which employees receive increased compensation for their work if their team, department or company reaches certain targets. As of 2005, 75 percent of… …   Wikipedia

  • pay for performance — ˌpay for perˈformance noun [uncountable] HUMAN RESOURCES pay that increases when your work improves or becomes more productive and goes down if the opposite happens; = MERIT PAY; PERFORMANCE RELATED PAY * * * pay for performance UK US noun [U] HR …   Financial and business terms

  • Pay for performance — may refer to:*Pay for performance (healthcare), an emerging movement in health insurance, in which providers are rewarded for quality of healthcare services*Pay for performance (human resources), a system of employee payment that links… …   Wikipedia

  • Pay for performance advertising — Pay for Performance Advertising, or PPP, is a term used in Internet marketing to define a popular pricing model whereby a marketing agency will receive a bounty from an advertiser for each new lead or new customer obtained for the advertiser… …   Wikipedia

  • pay-for-performance — ˌpay for perˈformance 8 [pay for performance] adjective only before noun (NAmE) paying more or less money depending on how well a person does their job • There has been an increase in pay for performance plans all over the US …   Useful english dictionary

  • pay-for-performance — UK US adjective [before noun] ► HR, WORKPLACE relating to a system in which pay is based on how well someone does their job: a pay for performance plan/program/system »True pay for performance plans provide superior pay only in the case of… …   Financial and business terms

  • Pay for placement — Pay for placement, or P4P, is an Internet advertising model in which advertisements appear along with relevant search results from a Web search engine. Under this model, advertisers bid for the right to present an advertisement with specific… …   Wikipedia

  • Pay for the Printer — is a science fiction short story by Philip K. Dick. First published in Satellite Science Fiction magazine, October 1956 under the title Printer s Pay . Plot In a war ravaged future, humanity has come to depend on an alien species known as the… …   Wikipedia

  • pay for itself — ► if something pays for itself, it works so well that it saves the same amount of money that it cost: »The renewable energy system will have paid for itself within ten years. Main Entry: ↑pay …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»