Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+pay+for+it

  • 21 dearly

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dearly

  • 22 erkaufen [mit]

    - {to buy (bought,bought) [with]} mua, trã bằng giá, đạt được, được, mua chuộc, đút lót, hối lộ = etwas teuer erkaufen {to pay a high price for something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erkaufen [mit]

  • 23 die Nachlässigkeit

    - {carelessness} sự thiếu thận trọng, sự cẩu thả, sự vô ý - {casualness} tính tình cờ, tính ngẫu nhiên, sự tự nhiên, sự không trịnh trọng, sự vô ý tứ, sự tuỳ tiện, tính thất thường - {laxity} tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ, tính không nghiêm, sự sao lãng, sự biếng trễ, tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ, tính uể oải, tính lờ phờ, tính không mềm - tình trạng nhâo, tình trạng không chắc, chứng yếu bụng - {neglect} sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững - {neglectfulness} - {negligence} tính cẩu thả, tính lơ đễnh, việc cẩu thả, điều sơ suất, sự phóng túng - {nonchalance} tính thờ ơ, tính hờ hững, sự lânh đạm, sự vô tình, tính trễ nãi, tính sơ suất, sự không cẩn thận - {sloppiness} sự lõng bõng, sự ướt át bẩn thỉu, tính chất tuỳ tiện, tính luộm thuộm, tính chất uỷ mị, tình cảm uỷ mị - {slovenliness} vẻ nhếch nhác, cách ăn mặc lôi thôi lếch thếch, tính lười biếng cẩu thả = deine Nachlässigkeit wird sich bitter rächen {you'll have to pay dearly for your carelessness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nachlässigkeit

  • 24 zahlen [für]

    - {to pay (paid,paid) [for]} trả, nộp, thanh toán, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho, đến, ngỏ, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi, mang lợi, sinh lợi, sơn, quét hắc ín = zu zahlen {owing}+ = bar zahlen {to stump up}+ = noch zu zahlen (Kommerz) {receivable}+ = noch einmal zahlen {to repay (repaid,repaid)+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zahlen [für]

  • 25 die Münze

    - {coin} đồng tiền, tiền - {mint} cây bạc hà, mục đích, ý đồ, sự cố gắng, sở đúc tiền, món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận, nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế = die falsche Münze {bad coin}+ = für bare Münze {at face value}+ = die gangbare Münze {current coin}+ = die klingende Münze {hardcash}+ = das Werfen einer Münze {coin toss}+ = für bare Münze nehmen {to take as gospel}+ = das Hochwerfen einer Münze {toss-up}+ = etwas für bare Münze nehmen {to take something at its face value; to take something for gospel}+ = mit gleicher Münze heimzahlen {to pay in kind}+ = Ich zahlte es ihm mit gleicher Münze heim. {I paid him out in his own coin.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Münze

  • 26 der Schadenersatz

    - {amends} sự đền, sự bồi thường, sự đền bù, sự bù lại - {compensation} vật đền bù, vật bồi thường, sự bù - {recompense} sự thưởng, sự thưởng phạt, sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn, sự chuộc lỗi, sự đền tội = der Schadenersatz (Jura) {damages}+ = Schadenersatz zahlen {to pay damages}+ = Schadenersatz bekommen {to be indemnified}+ = auf Schadenersatz klagen {to sue for damages}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schadenersatz

  • 27 die Aufmerksamkeit

    - {attention} sự chú ý, sự chăm sóc, sự ân cần, sự chu đáo với ai, tư thế đứng nghiêm - {heed} sự lưu ý, sự để ý - {notice} thông tri, yết thị, thông cáo, lời báo trước, sự báo trước, thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn, sự nhận biết = die Aufmerksamkeit [für] {regard [to,for]}+ = Aufmerksamkeit erregen {to arrest attention}+ = Aufmerksamkeit schenken {to pay attention}+ = die gespannte Aufmerksamkeit {intentness}+ = die öffentliche Aufmerksamkeit {publicity}+ = mit Aufmerksamkeit behandeln {to notice}+ = er lenkte meine Aufmerksamkeit darauf {he brought it to my notice}+ = jemandes Aufmerksamkeit von etwas ablenken {to distract someone's attention from something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Aufmerksamkeit

  • 28 compensation

    /,kɔmpen'seiʃn/ * danh từ - sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường =to pay compensation to somebody for something+ bồi thường cho ai về cái gì - (kỹ thuật) sự bù

    English-Vietnamese dictionary > compensation

  • 29 compliment

    /'kɔmplimənt/ * danh từ - lời khen, lời ca tụng =to pay (make) a compliment to somebody+ khen ngợi ai; ca tụng ai - (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng =give him my compliments+ xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta =with Mr. X's compliments+ với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) - (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng !to angle (fish) for compliments - câu lời khen !compliments of the season - lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... !to return the compliments - đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng - tặng quà lại * ngoại động từ - khen ngợi, ca ngợi, ca tụng =to compliment somebody on something+ khen ngợi ai về cái gì - (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu =to compliment somebody with something+ biếu ai cái gì

    English-Vietnamese dictionary > compliment

  • 30 court

    /kɔ:t/ * danh từ - sân nhà - toà án; quan toà; phiên toà =court of justice+ toà án =at a court+ tại một phiên toà =to bring to court for trial+ mang ra toà để xét xử - cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu =to hold a court+ tổ chức buổi chầu thiết triều =the court of the Tsars+ cung vua Nga =Court of St James's+ triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh - (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...) - phố cụt - sự ve vãn, sẹ tán tỉnh =to pay one's court to someone+ tán tỉnh ai !out of court - mất quyền thưa kiện - (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ * ngoại động từ - tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ =to court popular applause+ tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh =to court someone's support+ tranh thủ sự ủng hộ của ai - ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu - quyến rũ =to court somebody into doing something+ quyến rũ ai làm việc gì - đón lấy, rước lấy, chuốc lấy =to court disaster+ chuốc lấy tai hoạ =to court death+ chuốc lấy cái chết; liều chết

    English-Vietnamese dictionary > court

  • 31 double

    /'dʌbl/ * tính từ - đôi, hai, kép =double chin+ cằm hai ngấn, cằm xị =double bed+ giường đôi =double note+ (âm nhạc) nốt đôi - gập đôi - nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái =to play a double game+ (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái - gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi =double ale+ xuất bia đôi - (thực vật học) kép (hoa) * danh từ - cái gấp đôi, lượng gấp đôi - bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác) - (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt) =mixed doubles+ trận đánh đôi nam nữ - (sân khấu) người đóng thay thế (một vai) - bóng ma, hồn (người chết hiện hình) - sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông) - (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều =to advance at the double+ tiến lên theo bước chạy đều * phó từ - đôi, gấp đôi, gấp hai =to ride double+ cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) =to see double+ nhìn hoá hai =to pay double for something+ giả tiền gấp đôi cái gì - gập đôi, còng gập lại =bent double with age+ lưng còng gập lại vì tuổi tác * ngoại động từ - làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi =to double someone's wages+ tăng lương gấp đôi cho ai =to double the work+ làm gấp đôi công việc - ((thường) + up) gập đôi =to double up a sheet of paper+ gập người làm đôi - xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác - (âm nhạc) tăng đôi - (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế =to double a part+ đóng thay thế một vai =to double parts+ đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim - nắm chặt (nắm tay) =to double one's fist+ nắm chặt tay - (hàng hải) đi quanh (mũi biển) * nội động từ - gấp đôi, tăng gấp đôi - ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi =to double up with pain+ đau gập người lại - rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...) - (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

    English-Vietnamese dictionary > double

  • 32 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 33 duty

    /'dju:ti/ * danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)

    English-Vietnamese dictionary > duty

  • 34 protest

    /protest/ * danh từ - sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị =under protest+ phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng =to pay a sum under protest+ miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại - (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) =protest for non-acceptance+ giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...) - sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test] * ngoại động từ - long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết =to protest one's innocence+ cam đoan là vô tội - phản kháng, kháng nghị * nội động từ - ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

    English-Vietnamese dictionary > protest

  • 35 respect

    /ris'pekt/ * danh từ - sự tôn trọng, sự kính trọng =to have respect for somebody+ tôn trọng người nào - (số nhiều) lời kính thăm =give my respects to your uncle+ cho tôi gửi lời kính thăm chú anh =to go to pay one's respects to+ đến chào (ai) - sự lưu tâm, sự chú ý =to do something without respect to the consequences+ làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả - mối quan hệ, mối liên quan =with respect to; in respect of+ về, đối với (vấn đề gì, ai...) - điểm; phương diện =in every respect; in all respects+ mọi phương diện * ngoại động từ - tôn trọng, kính trọng =to be respected by all+ được mọi người kính trọng =to respect the law+ tôn trọng luật pháp =to respect oneself+ sự trọng - lưu tâm, chú ý

    English-Vietnamese dictionary > respect

См. также в других словарях:

  • Pay for performance (healthcare) — Pay for performance is an emerging movement in health insurance (initially in Britain and United States). Providers under this arrangement are rewarded for meeting pre established targets for delivery of healthcare services. This is a fundamental …   Wikipedia

  • pay for itself — phrase if something that you have bought pays for itself, it allows you to save as much money as you paid when you bought it A more efficient machine would pay for itself within a year. Thesaurus: relating to making profitsynonym Main entry: pay… …   Useful english dictionary

  • Pay for performance (human resources) — Pay for performance, sometimes abbreviated P4P , is a motivation concept in human resources, in which employees receive increased compensation for their work if their team, department or company reaches certain targets. As of 2005, 75 percent of… …   Wikipedia

  • pay for performance — ˌpay for perˈformance noun [uncountable] HUMAN RESOURCES pay that increases when your work improves or becomes more productive and goes down if the opposite happens; = MERIT PAY; PERFORMANCE RELATED PAY * * * pay for performance UK US noun [U] HR …   Financial and business terms

  • Pay for performance — may refer to:*Pay for performance (healthcare), an emerging movement in health insurance, in which providers are rewarded for quality of healthcare services*Pay for performance (human resources), a system of employee payment that links… …   Wikipedia

  • Pay for performance advertising — Pay for Performance Advertising, or PPP, is a term used in Internet marketing to define a popular pricing model whereby a marketing agency will receive a bounty from an advertiser for each new lead or new customer obtained for the advertiser… …   Wikipedia

  • pay-for-performance — ˌpay for perˈformance 8 [pay for performance] adjective only before noun (NAmE) paying more or less money depending on how well a person does their job • There has been an increase in pay for performance plans all over the US …   Useful english dictionary

  • pay-for-performance — UK US adjective [before noun] ► HR, WORKPLACE relating to a system in which pay is based on how well someone does their job: a pay for performance plan/program/system »True pay for performance plans provide superior pay only in the case of… …   Financial and business terms

  • Pay for placement — Pay for placement, or P4P, is an Internet advertising model in which advertisements appear along with relevant search results from a Web search engine. Under this model, advertisers bid for the right to present an advertisement with specific… …   Wikipedia

  • Pay for the Printer — is a science fiction short story by Philip K. Dick. First published in Satellite Science Fiction magazine, October 1956 under the title Printer s Pay . Plot In a war ravaged future, humanity has come to depend on an alien species known as the… …   Wikipedia

  • pay for itself — ► if something pays for itself, it works so well that it saves the same amount of money that it cost: »The renewable energy system will have paid for itself within ten years. Main Entry: ↑pay …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»