Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+make+it+up+with+sb

  • 61 wrong

    /rɔɳ/ * tính từ - xấu, không tốt, tồi =it is wrong to speak ill of one's companion+ nói xấu bạn là không tốt - trái, ngược =in the wrong sense+ trái chiều, ngược =the wrong side+ mặt trái =wrong side foremost+ ngược, trước ra sau =wrong side out+ trái, trong ra ngoài =wrong side up+ ngược, trên xuống dưới - sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái =my watch is wrong+ đồng hồ tôi không đúng =wrong use of a word+ sự dùng từ sai =to be wrong+ trái lý, sai - không ổn =there is something wrong with him+ anh ta có điều gì không ổn =what's wrong with that?+ được cả, không có gì không ổn phải không? !to be on the wrong side of forty - (xem) side !to be in the wrong box - (xem) box !to have (get) hold of the wrong end of the stick - có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm !on the wrong foot - (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò * phó từ - sai, không đúng, không đáng, bậy =to do a sum wrong+ làm sai một bài tính - lạc =to lead someone wrong+ dẫn ai lạc đường !to get in wrong with someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét !to get someone in wrong - làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ !to go wrong - lạc đường, lầm đường - (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy) - (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt - (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi - (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc * danh từ - điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu =to make wrong right+ làm cho cái xấu thành tốt =to know right from wrong+ biết phân biệt phải trái - điều sai trái, điều bất công =to be in the wrong+ trái =to put someone in the wrong+ đổ cái sai cho ai - (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại =to do somebody wrong+ làm hại ai * ngoại động từ - làm hại, làm thiệt hại (người nào) - đối đãi bất công (với người nào) - chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

    English-Vietnamese dictionary > wrong

  • 62 vertragen

    - {to stand (stood,stood) đứng, có, ở, cao, đứng vững, bền, có giá trị, đọng lại, tù hãm, giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường, đồng ý, thoả thuận, ra ứng cử, bắt đứng, đặt, để, dựng, giữ vững, chịu đựng - thết, đãi - {to stomach} ăn, nuốt, cam chịu = vertragen (Alkohol) {to take (took,taken)+ = vertragen (vertrug,vertragen) {to bear (bore,borne)+ = vertragen (vertrug,vertragen) (Medizin) {to tolerate}+ = sich vertragen {to make up; to mix}+ = sich vertragen [mit] {to consist [with]}+ = sich vertragen (Farben) {to go together}+ = sich vertragen mit {to get along with}+ = sich wieder vertragen {to be on speaking terms again}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vertragen

  • 63 die Bitte

    - {desire} sự thèm muốn, sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao, vật mong muốn, vật ao ước, dục vọng, lời đề nghị, lời yêu cầu, lệnh - {instance} thí dụ, ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử - {prayer} kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện, số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện, lời khẩn cầu, lời cầu xin, điều khẩn cầu, điều cầu xin, người cầu kinh, người cầu nguyện - người khẩn cầu, người cầu xin - {request} lời thỉnh cầu, nhu cầu, sự hỏi mua - {suit} bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, sự cầu hôn, sự kiện tụng, sự tố tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm - {wish} lòng mong muốn, lòng ao ước, ý muốn, điều mong ước, nguyện vọng, lời chúc = Bitte! {don't mention it!}+ = die demütige Bitte {supplication}+ = auf seine Bitte {at his entreaty}+ = die dringende Bitte {adjuration; entreaty; petition}+ = Bitte nachsenden! {Please forward!}+ = auf jemandes Bitte {at the instance of someone}+ = die flehentliche Bitte {imploration}+ = eine Bitte anbringen {to make a request}+ = ein Bitte enthaltend {precatory}+ = einer Bitte nachkommen {to comply with a request}+ = jemandes Bitte erfüllen {to comply with someone's request}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bitte

  • 64 das Spiel

    - {dalliance} sự yêu đương lăng nhăng, sự ve vãn, sự chim chuột, sự suồng sã cợt nhã, sự đùa giỡn, sự coi như chuyện đùa, sự đà đẫn mất thì giờ, sự chơi bời nhảm nhí mất thời giờ - sự lần lữa, sự dây dưa, sự lẩn tránh - {deck} boong tàu, sàn tàu, tầng trên, tầng nóc, đất, mặt đất, cỗ bài - {execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn - mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {match} diêm, ngòi, địch thủ, đối thủ, người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn, hôn nhân, đám - {play} sự vui chơi, sự nô đùa, sự đấu, sự chơi, trận đấu, cách chơi, lối chơi, cách xử sự, sự đánh bạc, trò cờ bạc, kịch, vở kịch, vở tuồng, sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô - sự tung tăng, sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự vận dụng, sự sử dụng, sự chuyển vận, sự vận hành, sự xoay chuyển, phạm vi xoay chuyển, cách chạy, sự jơ, sự long, sự xộc xệch, chỗ jơ, chỗ long - chỗ xộc xệch, khe hở, độ hở, sự nghỉ việc - {recreation} sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển, giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao = das Spiel (Karten) {pack}+ = das Spiel (Technik) {clearance; headroom}+ = beim Spiel {at play}+ = das stumme Spiel {dumbshow}+ = das Spiel ist aus {the game is up}+ = das falsche Spiel {foul play}+ = ehrliches Spiel {fair play}+ = das Spiel zu zweien {twosome}+ = aus Spiel setzen {to risk}+ = aufs Spiel setzen {to compromise; to hazard; to jeopard; to jeopardize; to stake}+ = das abgekartete Spiel {put up job}+ = das Spiel ist verloren {the game is up}+ = sein Spiel treiben [mit] {to palter [with]}+ = auf dem Spiel stehen {to be at stake}+ = wie steht das Spiel? {what's the score?}+ = etwas aufs Spiel setzen {to gamble with something}+ = das Spiel ist unentschieden {the score is even}+ = das Spiel endete unentschieden {the game ended in a tie}+ = Er hat seine Hand im Spiel. {He has a finger in the pie.}+ = sein Leben aufs Spiel setzen {to risk one's neck}+ = das Spiel ging unentschieden aus {the game was a draw}+ = es war ein abgekartetes Spiel {It was a frame-up}+ = ein gefährliches Spiel treiben {to ride for a fall}+ = gute Miene zum bösen Spiel machen {to grin and bear it; to make the best of an bad job}+ = Er macht gute Miene zum bösen Spiel. {He puts a good face on the matter.}+ = ein falsches Spiel mit jemanden treiben {to play someone false}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Spiel

  • 65 anfangen

    (fing an,angefangen) - {to begin (began,begun) bắt đầu, mở đầu, khởi đầu, bắt đầu nói - {to commence} trúng tuyển, đỗ - {to initiate} đề xướng, vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho, làm lễ kết nạp, làm lễ thụ giáo cho - {to levy} thu, tuyển, đánh - {to open} mở, khai mạc, thổ lộ, nhìn thấy, trông thấy, mở cửa, mở ra, trông ra, huồm poảy khyếm bắt đầu nói, nở, trông thấy rõ - {to start} chạy, giật mình, rời ra, long ra, làm bắt đầu, khiến phải, ra hiệu xuất phát, khởi động, khêu, gây, nêu ra, làm tách ra, làm rời ra, làm long ra, giúp đỡ, nâng đỡ, đuổi ra khỏi hang - startle = anfangen (fing an,angefangen) [mit] {to take up [with]}+ = anfangen mit {to embark upon}+ = klein anfangen {to start in a small way}+ = wieder anfangen {to recommence; to reopen}+ = anfangen zu essen {to pitch in}+ = von neuem anfangen {to begin again}+ = etwas neu anfangen {back to the drawing board}+ = zu spielen anfangen {to tune up}+ = zu trinken anfangen {to take to drinking}+ = ganz von vorn anfangen {to make a fresh start; to start from scratch}+ = er kann nichts anfangen [mit] {he has no use [for]}+ = ich kann nichts damit anfangen {I can't do anything with it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anfangen

  • 66 die Freundschaft

    - {amity} tình hữu nghị, tình bạn, tình bằng hữu, quan hệ thân thiện - {attachment} sự gắn, sự dán, sự buộc, sự cột, cái dùng để buộc, vật bị buộc, lòng quyến luyến, sự gắn bó, sự bắt, sự tịch biên, sự tịch thu, đồ gá lắp, phụ tùng - {friendship} = Freundschaft erweisen {to befriend}+ = Freundschaft schließen {to strike up a friendship}+ = aus alter Freundschaft {for old sake's}+ = Freundschaft schließen [mit] {to make friends [with]; to pal up [with]}+ = Freundschaft ist nicht käuflich {friendship cannot be bought}+ = unter der Maske der Freundschaft {under the pretence of friendship}+ = eine dicke Freundschaft schließen {to chum up}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Freundschaft

  • 67 der Rückstand

    - {arrear} việc đang làm dở, việc chưa làm xong, nợ còn khất lại, tiền thiếu lại, phía sau cùng, phần cuối cùng - {backlog} dự trữ, phần đơn hàng chưa thực hiện được - {lag} người tù khổ sai, án tù khổ sai, sự trễ, sự chậm, nắp không dẫn nhiệt - {leeway} sự trôi giạt, việc làm chậm trễ, sự mất thời gian - {phlegm} đờm dãi, tính phớt tỉnh, tính lạnh lùng, tính lờ phờ uể oải - {remainder} phần còn lại, chỗ còn lại, dư, số dư, quyền thừa kế, những loại sách ế = der Rückstand (Chemie) {coal; residue}+ = im Rückstand [mit] {behindhand [with]}+ = im Rückstand (mit Zahlungen) {behind}+ = in Rückstand geraten {to fall behind}+ = den Rückstand aufholen {to catch up; to make up leeway}+ = mit etwas im Rückstand sein {to be in arrear with something; to be in arrears for something}+ = mit zwei Toren im Rückstand liegen {to be two goals down}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rückstand

  • 68 das Ende

    - {bottom} phần dưới cùng, đáy, bụng tàu, tàu, mặt, đít, cơ sở, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {close} khu đất có rào, sân trường, sân trong, sự kết thúc, lúc kết thúc, phần cuối, sự ôm nhau vật, sự đánh giáp lá cà, kết - {closure} sự bế mạc, sự kết thúc bằng cách cho biểu quyết, sự đóng kín - {conclusion} sự chấm dứt, sự kết luận, phần kết luận, sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp, sự ký kết - {death} sự chết, cái chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu - {determination} sự xác định, sự định rõ, tính quả quyết, quyết tâm, quyết nghị, sự phán quyết, sự cương máu, sự xung huyết, sự hết hạn, sự mãn hạn - {end} giới hạn, đầu, đầu mút, đuôi, đáy đoạn cuối, mẩu thừa, mẩu còn lại, kết quả, mục đích - {ending} sự diệt - {exit} sự đi vào, sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi, lối ra, cửa ra, sự lìa trần - {expiration} sự thở ra, sự thở hắt ra, sự tắt thở - {expiry} - {finish} phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {last} khuôn giày, cốt giày, lát, người cuối cùng, người sau cùng, lần cuối, lần sau cùng, giờ phút cuối cùng, lúc chết, lúc lâm chung, sức bền bỉ - {solution} sự hoà tan, dung dịch, giải pháp, cách giải quyết, lời giải, phép giải, đáp án, cao su hoà tan rubber solution), thuốc nước - {stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ, dấu chấm câu, sự ngừng để đổi giọng, sự bấm, phím, điệu nói, que chặn, sào chặn, cái chắn sáng, phụ âm tắc, đoạn dây chão - đoạn dây thừng, stop-order - {tail} đoạn cuối, đoạn chót, đoàn tuỳ tùng, bím tóc bỏ xoã sau lưng, đằng sau, mặt sấp, tail-coat - {terminal} đầu cuối, phần chót, ga cuối cùng, cực, đuôi từ, từ vĩ - {termination} sự làm xong, sự hoàn thành, phần đuôi từ - {truce} sự ngừng bắn, sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình - {upshot} the upshot kết qu, kết qu cuối cùng, kết luận = das Ende (zeitlich) {set}+ = am Ende {by the end; in the end; in the long run; in the upshot; terminally}+ = das lose Ende {tag}+ = das obere Ende {head; top}+ = das dicke Ende {butt}+ = das untere Ende {bottom}+ = zu Ende sein {to be out; to come to an end; to let up}+ = am Ende sein {to be at an end; to get to the end of one's tether}+ = bis zum Ende {to the end of the chapter}+ = zu Ende gehen {to be on the wane; to cease; to give out; to pass; to run out}+ = das äußerste Ende {extreme; tip}+ = zu Ende gehen (Vorstellung) {to close}+ = zu Ende führen {to terminate}+ = am oberen Ende {at the head}+ = Es ist zu Ende. {It's all over.}+ = ein Ende machen {to end; to stop}+ = das abgenutzte Ende {frazzle}+ = Es geht zu Ende. {the end is not far off.}+ = es nimmt kein Ende {there's not end to it}+ = von Anfang bis Ende {from beginning to end; from first to last}+ = bis zu Ende ansehen {to sit out}+ = Ende gut, alles gut {All's well that ends well}+ = sich dem Ende nähern {to draw to an end}+ = etwas zu Ende denken {to think out}+ = etwas zu Ende führen {to go with something through}+ = eine Kette ohne Ende {endless chain}+ = etwas ein Ende machen {to put an end to something}+ = das dicke Ende kommt noch {the worst is still to come}+ = mit dem Ende nach vorn {endways; endwise}+ = vom Anfang bis zum Ende {from start to finish}+ = bis zum Ende durchführen {to follow out}+ = von Anfang bis Ende lesen {to read from cover to cover}+ = da ist kein Ende abzusehen {there is no end in sight}+ = von einem Ende zum anderen {from end to end}+ = einer Sache ein Ende machen {to make an end of a thing; to put a stop to something}+ = mit seinem Witz zu Ende sein {to shoot one's bolt}+ = unsere Vorräte gehen zu Ende {we are running out of supplies}+ = mit seinem Verstand am Ende sein {to be at one's wits' end}+ = mit seiner Weisheit am Ende sein {to be at one's wit's end}+ = meine Geduld mit dir ist bald zu Ende {My patience with you is wearing thin}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ende

  • 69 der Widerstand

    - {opposition} sự đối lập, sự đối nhau, vị trị đối nhau, sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối, đảng đối lập chính, phe đối lập = der Widerstand [gegen] {resistance [to]; war [on]}+ = der Widerstand (Elektrotechnik) {resistor}+ = Widerstand finden {to encounter}+ = Widerstand leisten {to make a stand; to offer resistance; to oppose; to resist; to show fight; to stand against; to withstand (withstood,withstood)+ = der passive Widerstand {ca'canny; noncooperation}+ = auf Widerstand stoßen {to meet with opposition; to meet with resistance}+ = zum Widerstand geneigt {resistive}+ = der spezifische Widerstand {resistivity}+ = der magnetische Widerstand {reluctance}+ = jemandem Widerstand leisten {to resist someone}+ = passiven Widerstand leisten {to work to rule}+ = äußersten Widerstand leisten {to fight tooth and nail}+ = der lichtempfindliche Widerstand (Elektronik) {photoresistor}+ = er leistete keinen Widerstand {he made no resistance}+ = der temperaturgesteuerte Widerstand {thermistor}+ = verzweifelten Widerstand leisten {to have one's back to the wall}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Widerstand

  • 70 die Rücksicht

    - {regard} cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý, lòng yêu mến, sự kính trọng, lời chúc tụng dùng ở cuối bức thư) - {respect} sự tôn trọng, lời kính thăm, sự lưu tâm, mối quan hệ, mối liên quan, điểm, phương diện = die Rücksicht [auf] {consideration [of]}+ = ohne Rücksicht [auf] {mindless [of]; unmindful [of]}+ = Rücksicht nehmen [auf] {to be tender [of]}+ = mit Rücksicht auf {in deference to; in respect of; in view of; with an eye to; with regard to}+ = ohne Rücksicht auf {regardless}+ = Rücksicht nehmen auf {to consider; to have regard of; to respect}+ = auf etwas Rücksicht nehmen {to make allowance for something}+ = auf jemanden Rücksicht nehmen {to show consideration for someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rücksicht

  • 71 sich anfreunden [mit]

    - {to pal [with]} + up) đánh bạn, kết bạn = sich anfreunden [mit etwas] {to come to like [something]}+ = sich anfreunden mit {to make friends with}+ = sich mit etwas anfreunden {to get accustomed to something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sich anfreunden [mit]

  • 72 mitgehen

    - {to go along} = etwas mitgehen lassen {to make off with something; to walk off with something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mitgehen

  • 73 arm

    /ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > arm

  • 74 bed

    /bed/ * danh từ - cái giường =a single bed+ giường một (người) =a double bed+ giường đôi - nền =the machine rests on a bed of concrete+ cái máy được đặt trên một nền bê tông - lòng (sông...) - lớp =a bed of clay+ một lớp đất sét - (thơ ca) nấm mồ =the bed of honour+ nấm mồ liệt sĩ - (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng =a child of the second bed+ đứa con của người vợ (chồng) sau !as you make your bed so you must lie upon it - (tục ngữ) mình làm mình chịu !bed and board - sự tiếp đãi - quan hệ vợ chồng !a bed of roses (down, flowers) - luống hoa hồng - đời sống sung túc dễ dàng !bed of sickness - tình trạng bệnh hoạn tàn tật !bed of thorns - luống gai - hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai !to be brought to bed - sinh =she was brought to bed of a son+ bà ta sinh một cháu trai !to die in one's bed - chết bệnh, chết già !to get out of bed on the wrong side - càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui !go to bed! - (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! !to go to bed in one's boots - đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả !to go to bed with the lamb and rise with the lark - đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy !to keep (take to) one's bed - bị ốm nằm liệt giường !the narrow bed - (xem) narrow * ngoại động từ - xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào =bricks are bed ded in mortar+ gạch xây lẫn vào trong vữa =the bullet bedded itself in the wall+ viên đạn gắn ngập vào trong tường - (thường) + out trồng (cây con, cây ươm) =to bed out some young cabbage plants+ trồng mấy cây cải con - (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm - (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ * nội động từ - (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp - chìm ngập, bị sa lầy - (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ

    English-Vietnamese dictionary > bed

  • 75 beforehand

    /bi'fɔ:hænd/ * phó từ - sẵn sàng trước =to make preparations beforehand+ chuẩn bị trước !to be beforehand with - làm trước, đoán trước, biết trước !to be beforehand with the world - sẵn tiền

    English-Vietnamese dictionary > beforehand

  • 76 began

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > began

  • 77 begin

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begin

  • 78 begun

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begun

  • 79 compliment

    /'kɔmplimənt/ * danh từ - lời khen, lời ca tụng =to pay (make) a compliment to somebody+ khen ngợi ai; ca tụng ai - (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng =give him my compliments+ xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta =with Mr. X's compliments+ với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) - (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng !to angle (fish) for compliments - câu lời khen !compliments of the season - lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... !to return the compliments - đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng - tặng quà lại * ngoại động từ - khen ngợi, ca ngợi, ca tụng =to compliment somebody on something+ khen ngợi ai về cái gì - (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu =to compliment somebody with something+ biếu ai cái gì

    English-Vietnamese dictionary > compliment

  • 80 free

    /fri:/ * tính từ - tự do =a free country+ một nước tự do =free hydrogen+ (hoá học), hyddro tự do =a free translation+ bản dịch tự do, bản dịch thoát ý =free verse+ thơ tự do (không luật) =free love+ tình yêu tự do (không cần cưới xin) - không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn =free admission+ vào cửa không mất tiền =free of duty+ được miễn thuế =free imports+ các loại hàng nhập được miễn thuế - (+ from) không bị, khỏi phải, thoát được =free from care+ không phải lo lắng =free from pain+ không bị đau đớn =free from dampness+ không bị ẩm - rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ =to have very little free time+ có rất ít thì giờ rảnh =there are three rooms free at this hotel+ ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở - lỏng, không bọ ràng buộc =to leave one end of the rope free+ thả lỏng một dây thừng - suồng sã; xấc láo; tục =to be too free in one's behaviour+ có thái độ suồng sã =a free story+ một chuyện tục - thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng =a free style of writing+ văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển =free lines and curves+ những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển =free gestures+ những cử chỉ mềm mại uyển chuyển - rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều =to spend money with a free hand+ tiêu tiền hào phóng =to be free with one's praise+ khen ngợi không tiếc lời - thông, thông suốt (không bị ngăn cản) =a free road+ con đường thông suốt - tự nguyện, tự ý =to be free to confess+ tự nguyện thú - được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...) !free motion - xọc xạch; jơ (máy) !to give somebody a free hand - để cho ai toàn quyền hành động !to have one's hands free - rảnh tay, không phải lo lắng điều gì !to make free use of something - tuỳ thích sử dụng cái gì * phó từ - tự do - không phải trả tiền - (hàng hải) xiên gió * ngoại động từ - thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do - gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)

    English-Vietnamese dictionary > free

См. также в других словарях:

  • Make the Music with Your Mouth, Biz — Compilation album by Biz Markie Released 2006 Recorded …   Wikipedia

  • Make My Life with You — Single by The Oak Ridge Boys from the album Greatest Hits 2 Released 1984 Genre Country …   Wikipedia

  • make (your) peace with (someone) — to stop arguing with someone. Melanie knew she had to go back into the house and make her peace with her parents …   New idioms dictionary

  • make common cause with someone — make common cause with (someone) formal if one group of people makes common cause with another group, they work together in order to achieve something that both groups want. Environment protesters have made common cause with local people to stop… …   New idioms dictionary

  • make common cause with — (someone) formal if one group of people makes common cause with another group, they work together in order to achieve something that both groups want. Environment protesters have made common cause with local people to stop the motorway from being …   New idioms dictionary

  • make an agreement with — index connive, conspire, cooperate, join (associate oneself with) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • make a deal with — • make a deal (with) • do a deal (with) to reach a business or commercial agreement …   Idioms and examples

  • make (your) peace with (something) — to accept something. He knows that he s really too old to play ball, and he s made his peace with that …   New idioms dictionary

  • make a shift with — index displace (replace) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • make common cause with — index combine (act in concert), cooperate, involve (participate) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • make oneself acquainted with — index ascertain Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»