Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+make+a+cut-off

  • 1 water

    /'wɔ:tə/ * danh từ - nước =to drink water+ uống nước =to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển) =to turn on the water+ mở nước =to cut off the water+ khoá nước =to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước - dung dịch nước, nước - khối nước (của sông, hồ...) - sông nước; biển; đường thuỷ =on land and water+ trên bộ và dưới nước =by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển =to cross the water+ vượt biển - thuỷ triều, triều =at high water+ lúc triều lên =at low water+ lúc triều xuống - nước suối; nước tiểu =to take the waters at+ tắm nước suối ở =to make water+ tiểu tiện =red water+ nước tiểu có máu - nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa) =diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất - (hội họa) tranh màu nước !to back water - chèo ngược !to be in deep water(s) - (xem) deep !to be in low water - (xem) low !to be in smooth water - ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió !to bring water to someone's mouth - làm ai thèm chảy dãi !to cast (throw) one's bread upon the water(s) - làm điều tốt không cần được trả ơn !to go through fire and water - (xem) fire !to hold water - (xem) hold !to keep one's head above water - (xem) above !like a fish out of water - như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ !to spend money like water - tiêu tiền như nước !still waters run deep - (xem) deep !to throw cold water on - giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí !written in water - nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích) * ngoại động từ - tưới, tưới nước =to water a district+ tưới một miền - cho uống nước =to water the buffaloes+ cho trâu uống nước - cung cấp nước =to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố - pha nước vào - làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa) =watered silk+ lụa có vân sóng - (tài chính) làm loãng (vốn) =to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng) * nội động từ - uống nước, đi uống nước =the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước - lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô) - chảy nước, ứa nước =his eyes watered+ nó chảy nước mắt =to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi !to water down - giảm bớt đi, làm dịu đi =to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét =to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt

    English-Vietnamese dictionary > water

  • 2 corner

    /'kɔ:nə/ * danh từ - góc (tường, nhà, phố...) =the corner of the street+ góc phố =to put a child in the corner+ bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường - nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm =done in a corner+ làm giấu giếm, làm lén lút - nơi, phương =fron all the corners of the world+ từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương - (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường =to make a big corner in wheat+ làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn - (thể dục,thể thao) quả phạt gốc !to cut off a corner - đi tắt !to drive somebody into a corner - (xem) drive !four corners - ngã té !to have a corner in somebody's heart - được ai yêu mến !to have a warm (soft) corner in one's heart for somebody - dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai !a hot (warm) corner - (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt !to look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye - liếc ai, nhìn trộm ai !a tight corner - nơi nguy hiểm - hoàn cảnh khó khăn !to turn the corner - rẽ, ngoặt - (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn * ngoại động từ - đặt thành góc, làm thành góc - để vào góc - dồn vào chân tường, dồn vào thế bí - mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường) =to corner the market+ mua vét hết hàng ở thị trường * nội động từ - vét hàng (để đầu cơ)

    English-Vietnamese dictionary > corner

  • 3 retreat

    /ri'tri:t/ * danh từ - (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân =to sound the retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui =to cut off (intercept) an army's retreat+ cắt đường rút lui của một đạo quân =to make good one's retreat+ rút lui bình yên vô sự - (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không - sự ẩn dật =to go into retreat+ sống một đời ẩn dật - nơi ẩn dật ((tôn giáo)) nơi tu đạo - nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...) - nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh * nội động từ - lùi, rút lui - (quân sự) rút lui - lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...) =retreating chin+ cằm lẹm =retreat ing forehead+ trán trợt ra sau * ngoại động từ - (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm)

    English-Vietnamese dictionary > retreat

  • 4 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 5 short

    /ʃɔ:t/ * tính từ - ngắn, cụt =a short story+ truyện ngắn =a short way off+ không xa =to have a short memory+ có trí nhớ kém - lùn, thấp (người) - thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt =to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng - thiếu, không có, hụt, không tới =short of tea+ thiếu chè =to be short of hands+ thiếu nhân công =this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót - gọn, ngắn, tắt =in short+ nói tóm lại =he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp - vô lễ, xấc, cộc lốc =to be short with somebody+ vô lễ với ai - giòn (bánh) - bán non, bán trước khi có hàng để giao - (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) !an escape short of marvellous - một sự trốn thoát thật là kỳ lạ !to make short work of x work something short - một cốc rượu mạnh * phó từ - bất thình lình, bất chợt =to bring (pull) up short+ ngừng lại bất thình lình =to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng =to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai - trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi =to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao =short of+ trừ, trừ phi * danh từ - (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn - phim ngắn - (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập - cú bắn không tới đích - (thông tục) cốc rượu mạnh - (số nhiều) quần soóc - (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) - sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao !the long and the short of it - (xem) long * ngoại động từ - (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit)

    English-Vietnamese dictionary > short

  • 6 dash

    /dæʃ/ * danh từ - sự va chạm, sự đụng mạnh - tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ - sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào =to make a dash at (against) the enemy+ lao tới kẻ thù =to make a dash for something+ xống tới lấy cái gì - sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết =a man of skill and dash+ một người có kỹ năng và nghị lực - vết, nét (tô màu trên bức hoạ...) - chút ít, ít, chút xíu =a dash of vinegar+ một tí giấm =there is a romantic dash in it+ có một chút gì lãng mạng trong đó - vẻ phô trương, dáng chưng diện =to cut a dash+ có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương - nét viết nhanh - gạch ngang (đầu dòng...) - (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn =hundredmetre dash+ cuộc chạy đua 100 mét - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dashboard * ngoại động từ - đập vỡ, làm tan nát =to dash to pieces+ đập vỡ ra từng mảnh =flowers dashed by rain+ những bông hoa bị mưa gió làm tan nát - (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản =to dash all one's hopes+ làm tiêu tan hết cả hy vọng =to dash one's plan+ làm vỡ kế hoạch =to look quite dashed+ trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm - ném mạnh, văng mạnh, va mạnh !to dash the glass agianst the wall - ném mạnh cái cốc vào tường - vảy, hất (nước...) =to dash water over something+ vảy nước lên cái gì - pha, hoà, trộn =wine dashed with water+ rượu vang pha thêm nước - gạch đít - (từ lóng) =oh, dash!+ mẹ kiếp! * nội động từ - lao tới, xông tới, nhảy bổ tới =to dash from the room+ lao ra khỏi căn phòng =to dash along the street+ lao đi trên đường phố =to dash up to the door+ xô vào cửa - va mạnh, đụng mạnh =the waves dashed against the cliff+ sóng vỗ mạnh vào vách đá !to dash along - lao đi !to dash at - xông vào, nhảy bổ vào !to dash away - xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa - vọt ra xa !to dash down - đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống - nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...) - viết nhanh, thảo nhanh !to dash in - vẽ nhanh, vẽ phác - lao vào, xông vào, nhảy bổ vào =to dash off one's tears+ lau vội nước mắt - thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...) - lao đi !to dash out - gạch đi, xoá đi - đánh vỡ (óc...) - lao ra

    English-Vietnamese dictionary > dash

  • 7 away

    /ə'wei/ * phó từ - xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) =away from home+ xa nhà =to stand away from the rest+ đứng cách xa những người khác =to fly away+ bay đi =to go away+ rời đi, đi khỏi, đi xa =to throw away+ ném đi; ném ra xa =away with you!+ cút đi! ra chỗ khác! - biến đi, mất đi, hết đi =to boil away+ sôi cạn đi =to gamble away all one's money+ cờ bạc hết sạch cả tiền của =to make away with oneself+ tự tử =to do away with somebody+ khử ai đi =to pass away+ chết =to food away one's time+ lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào - không ngừng liên tục =to work (peg) away for six hours+ làm việc liên tục trong sáu tiếng liền - không chậm trễ, ngay lập tức =speak away!+ nói (ngay) đi! =right away+ ngay thức thì !away back - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ cách đây đã lâu !away off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa lắc xa lơ !away with it! - vứt nó đi!; tống khứ nó đi! !far and away - bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa =who's the best shot? - Mr. Smith, far and away+ ai bàn giỏi nhất? tất nhiên là ông Xmít chứ còn ai nữa !out and away - (xem) out

    English-Vietnamese dictionary > away

  • 8 fine

    /fain/ * tính từ - tốt, nguyên chất (vàng, bạc...) - nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc =a fine pen+ bút đầu nhỏ =fine sand+ cát mịn =fine rain+ mưa bụi =fine thread+ sợi chỉ mảnh =a knife with a fine edge+ con dao lưỡi sắc - tốt, khả quan, hay, giải =a fine idea+ ý kiến hay =a fine teacher+ giáo viên giỏi - lớn, đường bệ =fine potatoes+ những củ khoai to =a man of fine presence+ người trông đường bệ - đẹp, xinh, bảnh =a fine baby+ đứa bé xinh, đứa bé kháu - đẹp, trong sáng =fine weather+ trời đẹp, trời trong sáng - sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt =fine feather+ lông sặc sỡ - cầu kỳ (văn) - có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi =to say fine things about someone+ khen ngợi ai - tế nhị, tinh vi; chính xác =a fine distinction+ sự phân biệt tinh vi =fine mechanics+ cơ học chính xác - cao thượng, cao quý =fine feelings+ những cảm nghĩ cao quý - (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức !fine feathers make birds - người tốt vì lụa !fine gentleman - ông lớn !fine lady - bà lớn * phó từ - hay, khéo =that will suit me fine+ cái đó đối với tôi vừa khéo =to talk fine+ nói hay, nói khéo =to cut it fine+ tính vừa khéo * danh từ - trời đẹp !in rain or fine - dù mưa hay nắng - (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi * ngoại động từ - lọc (bia) cho trong - (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn - làm nhỏ bớt, làm thon * nội động từ - trong ra (nước...) - trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn - thon ra * danh từ - tiền phạt =to impose a fine on someone+ phạt vạ ai - tiền chồng nhà (của người mới thuê) * ngoại động từ - bắt phạt ai, phạt vạ ai * nội động từ - trả tiền chồng nhà (người thuê nhà) * danh từ - in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết

    English-Vietnamese dictionary > fine

  • 9 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

См. также в других словарях:

  • cut-off — cut|off [ˈkʌtɔf US o:f] n 1.) [C usually singular] a limit or level at which you stop doing something →↑deadline cut off date/point/score etc (=the date etc when you stop doing something) ▪ The cut off date for registration is July 2. 2.) [C… …   Dictionary of contemporary English

  • cut off — phrasal verb [transitive] Word forms cut off : present tense I/you/we/they cut off he/she/it cuts off present participle cutting off past tense cut off past participle cut off 1) to remove something by cutting it Cut the tops off the carrots. Why …   English dictionary

  • cut off — I verb 1. make a break in (Freq. 8) We interrupt the program for the following messages • Syn: ↑interrupt, ↑disrupt, ↑break up • Derivationally related forms: ↑disruption …   Useful english dictionary

  • cut off your nose to spite your face — make your problem worse, hurt yourself because you dislike yourself    If you abuse drugs to forget a problem, you are cutting off your nose to spite your face …   English idioms

  • cut off one's nose to spite one's face — make things worse for oneself because one is angry at someone else He is cutting off his nose to spite his face. Taking revenge on his neighbor will only cause more problems for himself …   Idioms and examples

  • cut off a corner — make a shortcut, take a shorter route across …   English contemporary dictionary

  • To cut off — Cut Cut (k[u^]t), v. t. [imp. & p. p. {Cut}; p. pr. & vb. n. {Cutting}.] [OE. cutten, kitten, ketten; prob. of Celtic origin; cf. W. cwtau to shorten, curtail, dock, cwta bobtailed, cwt tail, skirt, Gael. cutaich to shorten, curtail, dock, cutach …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cut off — Synonyms and related words: abridge, abrupt, abscind, alienate, amputate, annihilate, ax, ban, bar, bar out, bereave, bereave of life, bereaved, bereaved of, bereft, bisect, bleed, block, blockade, bob, break, break off, butcher, carry away,… …   Moby Thesaurus

  • cut off — v. break off, amputate, disconnect; make an incision; behead; disinherit; stop, cease; isolate adj. incised, amputated, beheaded; broken off, disconnected; stopped, ceased …   English contemporary dictionary

  • Cut — (k[u^]t), v. t. [imp. & p. p. {Cut}; p. pr. & vb. n. {Cutting}.] [OE. cutten, kitten, ketten; prob. of Celtic origin; cf. W. cwtau to shorten, curtail, dock, cwta bobtailed, cwt tail, skirt, Gael. cutaich to shorten, curtail, dock, cutach short,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Cut — (k[u^]t), v. t. [imp. & p. p. {Cut}; p. pr. & vb. n. {Cutting}.] [OE. cutten, kitten, ketten; prob. of Celtic origin; cf. W. cwtau to shorten, curtail, dock, cwta bobtailed, cwt tail, skirt, Gael. cutaich to shorten, curtail, dock, cutach short,… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»