Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+look+down+on+somebody

  • 1 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 2 down

    /daun/ * phó từ - xuống =to go down+ đi xuống =to fall down+ ngã xuống =to throw down+ ném xuống =to look down+ nhìn xuống =food goes down+ thức ăn trôi xuống - xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới =to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống =the sun is down+ mặt trời đã lặn =the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống =the ship is down+ tàu chìm nghỉm =to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét - xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo =to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió =from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay - hạ bớt, giảm bớt, dần =to cut down prices+ hạ giá =to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại =rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn - ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...) =to go down to the country+ về miền quê =to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái =to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về) - gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...) =to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường =to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức =the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót =to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im =to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn - ngay mặt tiền (trả tiền) =to pay down+ trả tiền mặt =money (cash) down+ tiền mặt - ghi chép (trên giấy...) =to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay - xông vào, lăn xả vào, đánh đập =to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai !to be down at heels - vẹt gót (giày) - đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) !to be down !to be down in (at) health - sức khoẻ giảm sút !to be down in the mouth - ỉu xìu, chán nản, thất vọng !to be down on one's luck - (xem) luck !down to the ground - hoàn toàn =that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi !down with! - đả đảo! =down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc! !down and out - (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) - cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) !down on the nail - ngay lập tức !up and down - (xem) up * giới từ - xuống, xuôi, xuôi dọc theo =down the hill+ xuống đồi =to go down town+ xuống phố =down the river+ xuôi dòng sông =down the wind+ xuôi gió =to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường - ở phía thấp, ở dưới =to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố !to let go down the wind - (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi * tính từ - xuống, xuôi =down leap+ cái nhảy xuống =down look+ cái nhìn xuống =down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ =down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến) - chán nản, nản lòng, thất vọng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương) =he is one down+ anh ta kém một điểm * ngoại động từ - đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống - đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay) !to down a glass of wine - nốc một cốc rượu !to down tools - bãi công - ngừng việc * danh từ - ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận) =to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận * danh từ - lông tơ chim (để nhồi gối...) - lông tơ (ở trái cây, ở má...) * danh từ - vùng cao nguyên, vùng đồi - (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh) - cồn cát, đụn cát

    English-Vietnamese dictionary > down

  • 3 rise

    /raiz/ * danh từ - sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên =at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc =to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên =the rise to power+ sự lên nắm chính quyền =price are on the rise+ giá cả đang tăng lên - sự tăng lương =to ask for a rise+ xin tăng lương - sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) =the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời - sự nổi lên để đớp mồi (cá) =to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá) - sự trèo lên, sự leo lên (núi...) - đường dốc, chỗ dốc, gò cao =a rise in the road+ chỗ đường dốc =to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống - chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) - nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra =to give rise to+ gây ra !to take (get) a rise out of a somebody - làm cho ai phát khùng lên - phỉnh ai * nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ - dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên =to rise up early+ dậy sớm =to rise from table+ ăn xong đứng dậy =to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy =to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh =the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu =to rise from the dead+ sống lại - mọc (mặt trời, mặt trăng...) =the sun rises+ mặt trời mọc - lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên =smoke rises up+ khói bốc lên =dough rises+ bột dậy lên =the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí =anger is rising+ cơn giận nổi lên =the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên =spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên =fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi =her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên =the wind is rising+ gió đang nổi lên - tiến lên, thành đạt =to rise in the world+ thành đạt =a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt) - vượt lên trên =to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường - nổi dậy =to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại - phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa =gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa - bắt nguồn từ, do bởi =the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ =the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra - có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với =to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi - bế mạc (hội nghị...) =the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc * ngoại động từ - làm nổi lên, làm hiện lên - trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên =not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên =to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

    English-Vietnamese dictionary > rise

  • 4 risen

    /raiz/ * danh từ - sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên =at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc =to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên =the rise to power+ sự lên nắm chính quyền =price are on the rise+ giá cả đang tăng lên - sự tăng lương =to ask for a rise+ xin tăng lương - sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) =the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời - sự nổi lên để đớp mồi (cá) =to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá) - sự trèo lên, sự leo lên (núi...) - đường dốc, chỗ dốc, gò cao =a rise in the road+ chỗ đường dốc =to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống - chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) - nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra =to give rise to+ gây ra !to take (get) a rise out of a somebody - làm cho ai phát khùng lên - phỉnh ai * nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ - dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên =to rise up early+ dậy sớm =to rise from table+ ăn xong đứng dậy =to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy =to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh =the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu =to rise from the dead+ sống lại - mọc (mặt trời, mặt trăng...) =the sun rises+ mặt trời mọc - lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên =smoke rises up+ khói bốc lên =dough rises+ bột dậy lên =the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí =anger is rising+ cơn giận nổi lên =the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên =spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên =fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi =her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên =the wind is rising+ gió đang nổi lên - tiến lên, thành đạt =to rise in the world+ thành đạt =a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt) - vượt lên trên =to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường - nổi dậy =to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại - phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa =gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa - bắt nguồn từ, do bởi =the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ =the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra - có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với =to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi - bế mạc (hội nghị...) =the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc * ngoại động từ - làm nổi lên, làm hiện lên - trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên =not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên =to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

    English-Vietnamese dictionary > risen

  • 5 cast

    /kɑ:st/ * danh từ - sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) - (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may =I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa - khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) - mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) - đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi - sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc - sự cộng lại (các con số); sự tính - (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai - bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu - loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng =a man of a different cast+ một người thuộc loại khác =to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục =cast of features+ vẻ mặt, nét mặt - màu, sắc thái =there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục - sự hơi lác (mắt) =to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt - sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa * động từ - quăng, ném, liệng, thả =to cast net+ quăng lưới =to cast anchor+ thả neo - đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) - lột, tuộc, mất, bỏ, thay =snakes cast their skins+ rắn lột da =my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng - đẻ non; rụng =cow has cast calf+ con bò đẻ non - đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) - cộng lại, gộp lại, tính =to cast accounts+ tính toán =to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi - (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) - thải, loại ra =a cast soldier+ một người lính bị thải ra =a cast horse+ một con ngựa bị loại - đưa (mắt nhìn) =to cast an eye (look, a glance...) at...+ đưa mắt nhìn !to cast about - đi tìm đằng này, đằng khác - tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) !to cast aside - vứt đi, loại ra, bỏ đi !to cast away - liệng ném, quăng, vứt =to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư !to be cast away - (hàng hải) bị đắm (tàu) !to cast back - quay lại, trở lại - (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại !to cast down - vứt xuống, quăng xuống - nhìn xuống (mắt) - làm thất vọng, làm chán nản =to be cast down+ chán nản, thất vọng !to cast off - loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ - thả (chó) - (hàng hải) thả, qăng (dây...) - thai lại (mũi đan) !to cast out - đuổi ra !to cast up - tính, cộng lại, gộp lại - ngẩng (đầu); ngước mắt - vứt lên, quăng lên, ném lên - trách móc =to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì - (y học) nôn ra, mửa ra !to cast lott - (xem) lot !to cast in one's lot with somebody - cùng chia sẻ một số phận với ai !to cast oneself on (upon) somebody's mercy - trông ở lòng thương của ai !to cast something in someone's teeth - trách móc ai về việc gì !to cast a vote - bỏ phiếu !the die is cast - (xem) die

    English-Vietnamese dictionary > cast

  • 6 jemanden grüßen

    - {to bow to someone} = jemanden tadeln {to find fault with someone; to take someone to task}+ = jemanden stören {to interfere with someone}+ = jemanden lieben {to care for someone}+ = jemanden fahren {to tool}+ = jemanden meiden {to fight shy of someone}+ = jemanden bitten {to put on hold}+ = jemanden warnen {to tip someone off}+ = jemanden messen {to take someone's measurements}+ = jemanden ärgern {to antagonize}+ = jemanden reizen {to put someone's back up}+ = jemanden würgen {to throttle someone}+ = jemanden stoppen {to put the kybosh on someone}+ = jemanden foltern {to put someone on the rack}+ = jemanden hindern {to get in someone's road}+ = jemanden stützen {to be at the back of someone}+ = jemanden belügen {to do someone in the eye}+ = jemanden abholen {to come for someone}+ = jemanden anrufen {to give someone a buzz; to give someone a ring; to ring someone up}+ = jemanden fesseln {to manacle}+ = jemanden strafen {to give someone beans}+ = jemanden prügeln {to give someone beans; to give someone socks}+ = jemanden kränken {to hurt someone's feelings}+ = jemanden ablösen {to supersede; to take turns with someone}+ = jemanden abrufen [von] {to call someone away [from]}+ = auf jemanden bauen {to rely on someone}+ = um jemanden werben {to court someone}+ = für jemanden bürgen {to stand bail for someone}+ = für jemanden sorgen {to provide for someone}+ = in jemanden dringen {to urge someone}+ = an jemanden glauben {to have confidence in someone}+ = mit jemanden brechen {to split with someone}+ = etwas würgt jemanden {something chokes someone}+ = sich jemanden kaufen {to put someone on the mat}+ = jemanden rufen lassen {to send for someone}+ = über jemanden lästern {to run someone down}+ = jemanden überall loben {to sing one's praises}+ = jemanden nervös machen {to get on someone's nerves; to set someone's teeth on edge}+ = jemanden warten lassen {to keep a person waiting; to keep someone waiting; to make someone wait}+ = hinter jemanden stehen {to be at the back of someone}+ = jemanden etwas anhaben {to have a fling at someone}+ = jemanden sitzen lassen {to blow (blew,blown); to let someone down}+ = auf jemanden böse sein {to be angry with someone}+ = jemanden fertig machen {to finish}+ = jemanden milder stimmen {to mellow someone}+ = jemanden mundtot machen {to silence someone}+ = jemanden an sich drücken {to give someone a hug}+ = jemanden seltsam anmuten {to strike someone as odd}+ = jemanden finster ansehen {to look black at someone}+ = jemanden zu etwas bewegen {to make someone do something}+ = jemanden zum besten haben {to make a sport of someone}+ = auf jemanden fixiert sein {to have a fixation on someone}+ = streng gegen jemanden sein {to be down on someone}+ = jemanden hinter sich lassen {to outpace someone}+ = jemanden nicht leiden können {to have a down on someone}+ = jemanden nicht gelten lassen {to ride over someone}+ = schlecht über jemanden reden {to paint somebody's name black}+ = scharf vorgehen gegen jemanden {to clamp down on someone}+ = sich über jemanden lustig machen {to poke fun at someone; to take the mickey out of someone}+ = jemanden drängt es, etwas zu tun {someone feels compelled to do something}+ = sich mit jemanden in etwas teilen {to go shares with someone in something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > jemanden grüßen

  • 7 fistulous

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fistulous

  • 8 fit

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fit

  • 9 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

См. также в других словарях:

  • look down on somebody — ˌlook ˈdown on sb/sth derived to think that you are better than sb/sth • She looks down on people who haven t been to college. Main entry: ↑lookderived …   Useful english dictionary

  • look down your nose at somebody — look down your ˈnose at sb/sth idiom (informal, especially BrE) to behave in a way that suggests that you think that you are better than sb or that sth is not good enough for you Syn: look down on Main entry: ↑ …   Useful english dictionary

  • look down on — verb regard with contempt the new neighbor looks down on us because our house is very modest • Ant: ↑admire • Hypernyms: ↑contemn, ↑despise, ↑scorn, ↑disdain • Verb Frames …   Useful english dictionary

  • look — look1 W1S1 [luk] v ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(see)¦ 2¦(search)¦ 3¦(seem)¦ 4¦(appearance)¦ 5 look daggers at somebody 6 look somebody up and down 7 look somebody in the eye 8 look down your nose at somebody/something 9 look the other way …   Dictionary of contemporary English

  • look — I [[t]l ʊk[/t]] USING YOUR EYES OR YOUR MIND ♦ looks, looking, looked (Please look at category 19 to see if the expression you are looking for is shown under another headword.) 1) VERB If you look in a particular direction, you direct your eyes… …   English dictionary

  • look up to — verb feel admiration for • Syn: ↑admire • Ant: ↑look down on (for: ↑admire) • Derivationally related forms: ↑admiration (for: ↑ …   Useful english dictionary

  • look somebody up and down — look sb ˌup and ˈdown idiom to look at sb in a careful or critical way Main entry: ↑lookidiom …   Useful english dictionary

  • stare down — verb overcome or cause to waver or submit by (or as if by) staring He simply stared down his opponent • Syn: ↑outstare, ↑outface • Hypernyms: ↑gaze, ↑stare • Verb Frames …   Useful english dictionary

  • calm down — verb 1. become quiet or calm, especially after a state of agitation (Freq. 4) After the fight both men need to cool off. It took a while after the baby was born for things to settle down again. • Syn: ↑calm, ↑cool off, ↑chill out, ↑simmer down, ↑ …   Useful english dictionary

  • Don't Look Back in Anger — Single by Oasis from the album (What s the Story) Morning Glory? …   Wikipedia

  • calm somebody down — ˌcalm ˈdown | ˌcalm sb/sthˈdown derived to become or make sb become calm • Look, calm down! We ll find her. • We waited inside until things calmed down. • He took a few deep breaths to calm himself down …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»