Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+have+no+quarrel+with

  • 1 quarrel

    /'kwɔrəl/ * danh từ - sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp =to pick (seek) a quarrel with somebody+ gây chuyện cãi nhau với ai - mối bất hoà - cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà =to have no quarrel against (with) somebody+ không có gì đáng phàn nàn về ai !to espouse somebody's quarrel !to fight somebody's quarrel for him - đứng ra bênh vực người nào !to fasten quarrel upon somwbody - (xem) fasten !to fight in a good quarrel - đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa !to find quarrel in a straw - hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ !to make up a quarrel - giải hoà, hoà giải một mối bất hoà * nội động từ - cãi nhau =to quarrel with somebody about (for) something+ câi nhau với ai về vấn đề gì - bất hoà, giận nhau - (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn !a bad workman quarrel with his tools - (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch !to quarrel with one's brerad and butter - bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

    English-Vietnamese dictionary > quarrel

  • 2 bread

    /bred/ * ngoại động từ - làm thủng - (quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ) * nội động từ - nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi) * danh từ - bánh mì =a loaf of bread+ ổ bánh mì - (nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai =daily bread+ miếng ăn hàng ngày !bread and butter - bánh mì phết bơ - miếng ăn; kế sinh nhai !bread and cheese - miếng ăn; kế sinh nhai - cuộc sống thanh đạm !bread buttered on both sides - sự phong lưu, sự sung túc !to earn (make) one's bread - kiếm ăn, kiếm sống !to eat the bread of affiction - phiền não, sầu khổ, đau buồn !to eat the bread of idleness - nhàn rỗi, vô công rỗi nghề !to have one's bread buttered for life - suốt đời sống dư dật sung túc !to know which side one's bread is buttered - (xem) butter !to live on bread and chesse - sống đạm bạc !to quarrel with one's bread and butter - (xem) quarel !to take the bread out of someone's mouth - lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai

    English-Vietnamese dictionary > bread

  • 3 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 4 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 5 start

    /stɑ:t/ * danh từ - lúc bắt đầu, buổi đầu =it was difficult work at the start+ lúc bắt đầu công việc rất khó - dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì) - sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường =to make an early start+ đi sớm - chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua) - sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...) - sự chấp (trong thể thao) =I'll give him 40 meters start+ tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét - thế lợi =to get the start of somebody+ lợi thế hơn ai !a rum start - (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ !by fits and stars - không đều, thất thường, từng đợt một * nội động từ - bắt đầu (đi, làm việc...) =to start on journey+ bắt đầu lên đường, khởi hành - chạy (máy) - giật mình =to start out of one's sleep+ giật mình thức dậy - rời ra, long ra (gỗ) * ngoại động từ - bắt đầu =to start work+ bắt đầu công việc - làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải =this started me coughing+ điều đó làm tôi phát ho lên - ra hiệu xuất phát (cho người đua) - mở, khởi động (máy) - khêu, gây, nêu ra =to start quarrel+ gây chuyện cãi nhau =to start a problem+ nêu ra một vấn đề - làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ) - giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc) - đuổi (thú săn) ra khỏi hang - (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle !to start aside - né vội sang một bên !to start in - (thông tục) bắt đầu làm !to start out - khởi hành - khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì) !to start up - thình lình đứng dậy - nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc =many difficulties have started up+ nhiều khó khăn nảy ra - khởi động (máy) !to start with - trước hết - lúc bắt đầu =we had six members to start with+ lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên

    English-Vietnamese dictionary > start

См. также в других словарях:

  • I have no quarrel with him — I am not in conflict with him, I am not in disagreement with him …   English contemporary dictionary

  • quarrel — [[t]kwɒ̱rəl, AM kwɔ͟ːr [/t]] quarrels, quarrelling, quarrelled (in AM, use quarreling, quarreled) 1) N COUNT A quarrel is an angry argument between two or more friends or family members. I had a terrible quarrel with my other brothers... It could …   English dictionary

  • quarrel — {{Roman}}I.{{/Roman}} noun ADJECTIVE ▪ bitter, serious, violent ▪ family, internal, lovers ▪ personal, private …   Collocations dictionary

  • quarrel — 1 noun (C) 1 an angry argument, often about something that is not important (+ with): She got into a silly quarrel with the other children. (+ about/over): What was the quarrel all about? | pick a quarrel (with) (=deliberately start a quarrel):… …   Longman dictionary of contemporary English

  • quarrel — quar|rel1 [ˈkwɔrəl US ˈkwo: , ˈkwa: ] n especially BrE [Date: 1300 1400; : Old French; Origin: querele complaint , from Latin querela, from queri to complain ] 1.) an angry argument or disagreement ▪ I think they ve had a quarrel . quarrel with ▪ …   Dictionary of contemporary English

  • quarrel — quar|rel1 [ kwɔrəl ] noun count * 1. ) an argument, especially one about something unimportant between people who know each other well: petty quarrels quarrel about/over: We had the usual family quarrel about who should take the dog out. quarrel… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • quarrel */ — I UK [ˈkwɒrəl] / US [ˈkwɔrəl] noun [countable] Word forms quarrel : singular quarrel plural quarrels 1) an argument, especially one about something unimportant between people who know each other well petty quarrels quarrel about/over: We had the… …   English dictionary

  • quarrel — 01. The young child was woken up by the sound of his parents [quarrelling] in the kitchen. 02. The [quarrel] between the Israelis and the Palestinians has cost thousands of lives over the years. 03. My older sister always [quarrelled] with my… …   Grammatical examples in English

  • quarrel — I. noun Etymology: Middle English, from Anglo French, square block of stone, bolt, from Vulgar Latin *quadrellum, diminutive of Latin quadrum square more at quadrate Date: 13th century a square headed bolt or arrow especially for a crossbow II.… …   New Collegiate Dictionary

  • quarrel — [ˈkwɒrəl] noun [C] I an argument • have no quarrel with to have no reason for being unfriendly or for disagreeing with a person, idea, plan, or decision[/ex] II (present participle quarrelling; past tense and past participle quarrelled) verb [I]… …   Dictionary for writing and speaking English

  • Quarrel — Quar rel, v. i. [imp. & p. p. {Quarreled}or {Quarrelled}; p. pr. & vb. n. {Quarreling} or {Quarrelling}.] 1. To violate concord or agreement; to have a difference; to fall out; to be or become antagonistic. [1913 Webster] Our people quarrel with… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»