Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+hang+up+a+flag

  • 1 flag

    /'flæg/ * danh từ - (thực vật học) cây irit * danh từ - phiến đá lát đường ((cũng) flag stone) - (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến * ngoại động từ - lát bằng đá phiến * danh từ - lông cánh (chin) ((cũng) flag feather) * danh từ - cờ =to hoist the flag+ kéo cờ trên đất mới khám phá - (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc) - đuôi cờ (của một loại chó săn) !to boist one's flag - nhận quyền chỉ huy !to strike one's flag - từ bỏ quyền chỉ huy - hạ cờ đầu hàng * ngoại động từ - trang hoàng bằng cờ; treo cờ - ra hiệu bằng cờ - đánh dấu bằng cờ * nội động từ - yếu đi, giảm sút; héo đi =never flagging enthusiasm+ nhiệt tình không bao giờ giảm sút - lả đi - trở nên nhạt nhẽo =conversation is flagging+ câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc

    English-Vietnamese dictionary > flag

  • 2 flag of truce

    /'flægəv'tru:s/ * danh từ - (quân sự) cờ hàng; cờ điều đình

    English-Vietnamese dictionary > flag of truce

  • 3 flag-list

    /'flæglist/ * danh từ - (hàng hải) danh sách các sĩ quan cấp đô đốc

    English-Vietnamese dictionary > flag-list

  • 4 flag-officer

    /'flæg,ɔfisə/ * danh từ - (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

    English-Vietnamese dictionary > flag-officer

  • 5 flag-rank

    /'flægræɳk/ * danh từ - (hàng hải) hàm đô đốc; hàm phó đô đốc

    English-Vietnamese dictionary > flag-rank

  • 6 house-flag

    /'hausflæg/ * danh từ - cờ hãng (ở trên tàu của một hãng buôn, của một công ty hàng hải...)

    English-Vietnamese dictionary > house-flag

  • 7 yellow flag

    /'jelou'flæg/ * danh từ - (hàng hải) cờ vàng, cờ kiểm dịch

    English-Vietnamese dictionary > yellow flag

  • 8 haul

    /hɔ:l/ * danh từ - sự kéo mạnh; đoạn đường kéo =a long haul+ sự kéo trên một đoạn đường dài - (ngành mỏ) sự đẩy goòng - sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở - (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lâi, món kiếm được, mẻ vớ được =a good haul of fish+ một mẻ lưới đầy cá * ngoại động từ - kéo mạnh, lôi mạnh - (ngành mỏ) đẩy (goòng than) - chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải) - (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu) * nội động từ - (+ at, upon) kéo mạnh, lôi mạnh =to haul at a rope+ kéo mạnh cái dây thừng - (ngành mỏ) đẩy (goòng than) - (hàng hải) xoay hướng =to haul upon the wind+ xoay hướng đi theo chiều gió - đổi chiều (gió) =the wind hauls from north to west+ gió đổi chiều từ bắc sang tây !to haul off - (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu - rút lui - (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm !to haul down one's flag - đầu hàng !to haul somebody over the coals - (xem) coal

    English-Vietnamese dictionary > haul

  • 9 flew

    /flew/ * danh từ - con ruồi - ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) - (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel - dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel) - người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him - (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu * danh từ - sự bay; quãng đường bay =on the fly+ đang bay - vạt cài cúc (ở áo) - cánh cửa lều vải - đuôi cờ - (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) - bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) - (kỹ thuật) (như) fly-wheel - (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã * nội động từ flew, flown - bay - đi máy bay, đáp máy bay =to fly home+ đáp máy bay về nhà - bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) - bay phấp phới, tung bay =flags are flying+ cờ tung bay phấp phới - đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước =it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên - tung; chạy vùn vụt như bay =the door flew open+ cửa mở tung =time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua - (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát * ngoại động từ - làm bay phấp phới, làm tung bay =to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới - thả (cho bay) =to fly pigeons+ thả chim bồ câu - lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on - xông lên; tấn công =to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch !to fly into - nổi (khùng), rớn (mừng) =to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ - xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off - bay đi (chim); chuồn đi - đứt mất (cúc áo) !to fly out - tuôn ra một thôi một hồi - nổi cơn hung hăng !to fly over - nhảy qua =to fly over fence+ nhảy qua hàng rào !to fly round - quay (bánh xe) !to fly upon - (như) to fly at !as the crow flies - (xem) crow !the bird in flown - (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms - (xem) arm !to fly the country - chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of - (xem) face !to fly high !to fly at high game - có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite - (xem) kite !to fly low - nằm im, lẩn lút !go fly a kite! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly - (xem) let !to make the money fly - tiêu tiền như rác * tính từ - (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > flew

  • 10 fly

    /fly/ * danh từ - con ruồi - ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) - (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel - dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel) - người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him - (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu * danh từ - sự bay; quãng đường bay =on the fly+ đang bay - vạt cài cúc (ở áo) - cánh cửa lều vải - đuôi cờ - (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) - bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) - (kỹ thuật) (như) fly-wheel - (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã * nội động từ flew, flown - bay - đi máy bay, đáp máy bay =to fly home+ đáp máy bay về nhà - bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) - bay phấp phới, tung bay =flags are flying+ cờ tung bay phấp phới - đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước =it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên - tung; chạy vùn vụt như bay =the door flew open+ cửa mở tung =time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua - (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát * ngoại động từ - làm bay phấp phới, làm tung bay =to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới - thả (cho bay) =to fly pigeons+ thả chim bồ câu - lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on - xông lên; tấn công =to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch !to fly into - nổi (khùng), rớn (mừng) =to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ - xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off - bay đi (chim); chuồn đi - đứt mất (cúc áo) !to fly out - tuôn ra một thôi một hồi - nổi cơn hung hăng !to fly over - nhảy qua =to fly over fence+ nhảy qua hàng rào !to fly round - quay (bánh xe) !to fly upon - (như) to fly at !as the crow flies - (xem) crow !the bird in flown - (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms - (xem) arm !to fly the country - chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of - (xem) face !to fly high !to fly at high game - có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite - (xem) kite !to fly low - nằm im, lẩn lút !go fly a kite! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly - (xem) let !to make the money fly - tiêu tiền như rác * tính từ - (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > fly

  • 11 waft

    /wɑ:ft/ * danh từ - làn (gió...) - sự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa, sự phảng phất =a waft of music+ bài nhạc thoảng qua =a waft of fragrance+ hương thơm phảng phất - cái vỗ cánh (chim) !flag with a waft - (hàng hải) cờ báo hiệu lâm nguy * ngoại động từ - thoảng đưa, nhẹ đưa, mang =the evening breeze rose wafting in the scent of summer+ gió chiều hiu hiu thổi thoảng đưa về hương mùa hạ - (từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu; gửi vọng (tay) =to waft a kiss+ (để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn - (từ cổ,nghĩa cổ) quay đi, ngoảnh đi =to waft one's look+ ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác * nội động từ - phấp phới =to waft in the wind+ phất phới trước gió - thoảng qua (trong không khí) - thổi hiu hiu

    English-Vietnamese dictionary > waft

См. также в других словарях:

  • hang — vb 1 Hang, suspend, sling, dangle mean to place or be placed so as to be supported at one point or on one side, usually a point or side at the top. Hang typically implies a fastening to an elevated point or line so as to allow motion to what… …   New Dictionary of Synonyms

  • hang — hangable, adj. hangability, n. /hang/, v., hung or (esp. for 4, 5, 20, 24) hanged; hanging; n. v.t. 1. to fasten or attach (a thing) so that it is supported only from above or at a point near its own top; suspend. 2. to attach or suspend so as to …   Universalium

  • Flag — Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc., or to …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag captain — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • flag feather — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag leutenant — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag of truse — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag officer — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag share — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag station — Flag Flag, n. [Cf. LG. & G. flagge, Sw. flagg, Dan. flag, D. vlag. See {Flag} to hang loose.] 1. That which flags or hangs down loosely. [1913 Webster] 2. A cloth usually bearing a device or devices and used to indicate nationality, party, etc.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Flag — (fl[a^]g), v. i. [imp. & p. p. {Flagged} (fl[a^]gd); p. pr. & vb. n. {Flagging} (fl[a^]g g[i^]ng).] [Cf. Icel. flaka to droop, hang loosely. Cf. {Flacker}, {Flag} an ensign.] 1. To hang loose without stiffness; to bend down, as flexible bodies;… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»