-
1 groan
/groun/ * danh từ - sự rên rỉ; tiếng rên rỉ - tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...) =the groans o, disapproval+ tiếng lầm bầm phản đối * nội động từ - rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...) =to groan in pain+ rên rỉ vì đau đớn =to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters+ rên siết dưới ách của bọn bóc lột - trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng) =shelf groans with books+ giá chất đầy sách nặng trĩu xuống =the cart groaned under the load+ chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng !to groan down - lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi =to groan down a speaker+ lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa !to groan for - mong mỏi, khao khát (cái gì) !to groan out - rên rỉ kể lể (điều gì) -
2 heave
/hi:v/ * danh từ - sự cố nhấc lên, sự cố kéo - sự rán sức - sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng - sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...) - (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave) - (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang - (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa) * ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove) - nhấc lên, nâng lên (vật nặng) - thốt ra =to heave a sigh+ thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt =to heave a groan+ thốt ra một tiếng rền rĩ - làm nhô lên; làm căng phồng - làm nhấp nhô, làm phập phồng - (hàng hải) kéo, kéo lên =to heave (up) anchor+ kéo neo, nhổ neo - (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng =hải to heave down+ lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...) - (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang * nội động từ - (+ at) kéo, ra sức kéo =to heave at a rope+ ra sức kéo một dây thừng - rán sức (làm gì) - nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên - nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...) - thở hổn hển - nôn oẹ - (hàng hải) chạy, đi (tàu) =to heave ahead+ chạy về phía trước =to heave alongside+ ghé sát mạn (một tàu khác) =to heave astern+ lùi về phía sau =to heave to+ dừng lại =to heave in sight+ hiện ra !heave ho! - (hàng hải) hò dô ta, hò -
3 hove
/hi:v/ * danh từ - sự cố nhấc lên, sự cố kéo - sự rán sức - sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng - sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...) - (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave) - (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang - (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa) * ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove) - nhấc lên, nâng lên (vật nặng) - thốt ra =to heave a sigh+ thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt =to heave a groan+ thốt ra một tiếng rền rĩ - làm nhô lên; làm căng phồng - làm nhấp nhô, làm phập phồng - (hàng hải) kéo, kéo lên =to heave (up) anchor+ kéo neo, nhổ neo - (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng =hải to heave down+ lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...) - (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang * nội động từ - (+ at) kéo, ra sức kéo =to heave at a rope+ ra sức kéo một dây thừng - rán sức (làm gì) - nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên - nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...) - thở hổn hển - nôn oẹ - (hàng hải) chạy, đi (tàu) =to heave ahead+ chạy về phía trước =to heave alongside+ ghé sát mạn (một tàu khác) =to heave astern+ lùi về phía sau =to heave to+ dừng lại =to heave in sight+ hiện ra !heave ho! - (hàng hải) hò dô ta, hò
См. также в других словарях:
groan´ing|ly — groan «grohn», noun, verb. –n. a sound made down in the throat that expresses grief, pain, or disapproval; deep, short moan: »We heard the groans of the man who had fallen off the cliff. ╂[< verb] –v.i. 1. to give a groan or groans: »The tired … Useful english dictionary
groan — [grōn] vi. [ME gronien < OE granian, akin to GRIN, Ger greinen, to weep] 1. to utter a deep sound expressing pain, distress, or disapproval 2. to make a creaking or grating sound, as from great strain [a heavy gate groaning on its hinges] 3.… … English World dictionary
groan — n 1. sigh, moan, murmur, mutter, grumble, grunt, grouse, complaint, gripe, Sl. bitch; yapping, Inf. yammering, whine, whimper, sob, blubbering, sniveling, sniffling; cry, crying, weeping, wailing, wail, ululation, bleat; bawling, vociferation,… … A Note on the Style of the synonym finder
groan under — heavily burdened, weighed down, suffering greatly … English contemporary dictionary
Titus Groan (novel) — infobox Book | name = Titus Groan title orig = translator = image caption = 1946 First edition cover author = Mervyn Peake illustrator = cover artist = country = United Kingdom language = English series = Gormenghast genre = Gothic, Fantasy novel … Wikipedia
Titus Groan — 1946 First edition cover … Wikipedia
Fuchsia Groan — is the fictional daughter of Sepulchrave, the 76th Earl of Groan, a character in Mervyn Peake s Titus Groan and Gormenghast . In the BBC s film adaptation of the books, Fuchsia is portrayed by Scottish actress Neve McIntosh. Fuchsia is also the… … Wikipedia
To burn down — Burn Burn, v. i. 1. To be of fire; to flame. The mount burned with fire. Deut. ix. 15. [1913 Webster] 2. To suffer from, or be scorched by, an excess of heat. [1913 Webster] Your meat doth burn, quoth I. Shak. [1913 Webster] 3. To have a… … The Collaborative International Dictionary of English
Gormenghast (series) — The Gormenghast series is three novels, by Mervyn Peake, featuring Castle Gormenghast and the title character of the first book Titus Groan. Contents 1 Works in the series 2 Genre and style 3 Setting … Wikipedia
Gormenghast series — The Gormenghast series is a series of books written by Mervyn Peake centered around Castle Gormenghast and the character Titus Groan.Works in the seriesThe cycle consists of three novels, Titus Groan (1946), Gormenghast (1950) and Titus Alone… … Wikipedia
Gormenghast (castle) — Gormenghast Gormenghast series location Creator Mervyn Peake Genre Gothic fantasy, Fantasy of manners Type Castle … Wikipedia