Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+go+no+further+than

  • 1 further

    /'fə:ðə/ * tính từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa, bên kia =on the further side of the hill+ ở phía bên kia của quả đồi - thêm nữa, hơn nữa =to need further help+ cần thêm sự giúp đỡ =one or two further details+ một hay hai chi tiết thêm nữa =till further notice+ cho đến khi có yết thị mới * phó từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa =to go further+ đi xa hơn nữa =it's not further than a kilometer from here+ cách đây không đến một kilômét - thêm nữa, hơn nữa !to enquire further - điều tra thêm nữa =I don't know any further+ tôi không biết gì thêm nữa * ngoại động từ - đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho =to further a movement+ đẩy mạnh một phong trào

    English-Vietnamese dictionary > further

  • 2 arm

    /ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > arm

  • 3 der Vorteil

    - {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {capital} thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, đầu cột - {emolument} lương, tiền thù lao - {gain} lời, lợi lộc, của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm - {good} điều thiện, điều tốt, điều lành, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức - {interest} sự quan tâm, sự chú ý, điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, ích kỷ, lợi tức, tập thể cùng chung một quyền lợi - {odds} sự chênh lệch, sự so le, sự khác nhau, sự xung đột, sự bất hoà, sự lợi thế, sự chấp, tỷ lệ - {privilege} đặc quyền, đặc ân - {profit} bổ ích, lợi nhuận - {pull} sự lôi, sự kéo, sự giật, cái kéo, cái giật, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật, sự chèo thuyền, sự gắng chèo, cú bơi chèo, hớp, hơi, sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm, cú tay bóng sang trái - thế hơn, thân thế, thế lực, bản in thử đầu tiên - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {vantage} sự hơn thế, phần thắng = Vorteil haben {to benefit}+ = Vorteil ziehen [aus] {to profit [by]}+ = im Vorteil sein {to be on the inside track}+ = Vorteil bringen {to bring grist to the mill}+ = zum Vorteil von {for}+ = von Vorteil sein {to be of use}+ = zu Ihrem Vorteil {in your interest}+ = zu seinem Vorteil {to his advantage; to his profit}+ = der geldwerte Vorteil {cash values advantage}+ = einen Vorteil haben [vor] {to have the pull [of,on,over]}+ = Vorteil erlangen über {to gain}+ = er kennt seinen Vorteil {he knows which side his bread is buttered}+ = einen Vorteil herausschlagen {to gain an advantage}+ = das ist schon ein großer Vorteil {that's half the battle}+ = sich zu seinem Vorteil ändern {to change for the better}+ = sich einen Vorteil verschaffen {to gain an advantage}+ = einen Vorteil aus etwas ziehen {to profit from something}+ = sich zu seinem Vorteil verändern {to change for the better}+ = jemandem einen Vorteil abgewinnen {to get the better of someone}+ = es soll dir zum Vorteil gereichen {it shall be better for you}+ = einen Vorsprung oder Vorteil schaffen {to give a competitive edge}+ = auf seinen eigenen Vorteil bedacht sein {to further one's own interests}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vorteil

  • 4 heben

    (hob,gehoben) - {to further} đẩy mạnh, xúc tiến, giúp cho - {to heave (hove,hove) nhấc lên, nâng lên, thốt ra, làm nhô lên, làm căng phồng, làm nhấp nhô, làm phập phồng, kéo, kéo lên, ném, vứt, liệng, chuyển dịch ngang, ra sức kéo, rán sức, nhô lên - trào lên, căng phồng, phồng lên, nhấp nhô, phập phồng, thở hổn hển, nôn oẹ, chạy, đi - {to hoist} nhấc bổng lên, to be hoist with one's own petard gậy ông đập lưng ông, tự mình lại mắc vào cạm bẫy của chính mình - {to improve} cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi, mở mang, lợi dụng, tận dụng, được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn, tiến bộ - {to increase} tăng lên, tăng thêm, lớn thêm - {to lift} giơ lên, giương cao, đỡ lên, dựng lên, kéo dậy, đào, bới, ăn trộm, ăn cắp, nhổ, chấm dứt, bâi bỏ, nhấc lên được, nâng lên được, tan đi, cuốn đi, cưỡi sóng, gồ lên - {to promote} thăng chức, thăng cấp, đề bạt, cho lên lớp, làm tăng tiến, khuyến khích, đề xướng, sáng lập, tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua, quảng cáo bán, nâng thành quân đam - dùng thủ đoạn tước đoạt - {to raise} đỡ dậy, đưa lên, ngước lên, ngẩng lên, xây dựng, dựng, nuôi trồng, nêu lên, đưa ra, đề xuất, làm ra, gây nên, tăng, làm tăng thêm, phát động, kích động, xúi giục, làm phấn chấn tinh thần ai - làm nở, làm phồng lên, cất cao, lên, đắp cao lên, xây cao thêm, khai thác, làm bốc lên, làm tung lên, thu, thu góp, tổ chức, tuyển mộ, gọi về, rút bỏ, trông thấy, làm có tuyết, làm cho có nhung - {to uplift} nâng cao = einen heben {to wet one's whistle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > heben

  • 5 Ihnen

    - {you} anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày, ai, người ta = Nach Ihnen! {After you!}+ = das gehört Ihnen {this is yours}+ = Zieht es Ihnen? {Are you in a draught?}+ = wann es Ihnen paßt {at your leisure}+ = wie geht es Ihnen? {how do you feel?; how goes the world with you?}+ = Fehlt Ihnen etwas? {Is anything wrong with you?}+ = Niemand außer Ihnen. {No person other than yourself.}+ = wie gefällt es Ihnen? {how do you like it?}+ = kann ich Ihnen helfen? {may I help you?}+ = wenn es Ihnen recht ist {if you please}+ = es steht Ihnen sehr gut {it's very becoming to you}+ = ich will Ihnen was sagen {I'll tell you what}+ = ich habe es Ihnen gesagt {I told you so}+ = ich danke Ihnen vielmals {thank you very much indeed}+ = Mit Ihnen bin ich fertig. {I've finished with you.}+ = wenn es Ihnen gerade paßt {at your leisure}+ = Gefällt Ihnen das besser? {do you like this better?}+ = ganz wie es Ihnen beliebt {just as you like}+ = Ich werde Ihnen was husten. {I'll see you further first.}+ = beiliegend senden wir Ihnen {enclosed, please find}+ = es steht Ihnen frei zu gehen {you are at liberty to go; you are free to go}+ = es liegt an Ihnen, es zu tun {it lies with you to do it}+ = womit kann ich Ihnen dienen? {what can I do for you?}+ = hiermit teilen wir Ihnen mit {this is to inform you}+ = das wird Ihnen ungeheuer gut tun {that will do you a world of good}+ = die Entscheidung liegt bei Ihnen {it rests you to decide}+ = Das dürfte Ihnen bekannt sein. {You're probably aware of it.}+ = ich trage es Ihnen nicht nach! {no ill feelings!}+ = kann ich Ihnen behilflich sein? {can I be of any service?}+ = Darf ich Ihnen behilflich sein? {Can I give you a hand?}+ = Ihnen im voraus bestens dankend {Thanking you in anticipation}+ = darf ich mich Ihnen anschließen? {may I join you?}+ = nehmen Sie das, was Ihnen gefällt {take whichever you like}+ = es hängt in hohem Maß von Ihnen ab {it depends largely upon you}+ = Das ist sehr freundlich von Ihnen. {It's very good of you.}+ = Ich beehre mich, Ihnen mitzuteilen {I beg to inform you}+ = ich wette mit Ihnen fünf gegen eins {I bet you five to one}+ = Ich sage Ihnen, was wirklich dran ist. {I'll give you the low down.}+ = Auswendig kann ich Ihnen nichts sagen. {I can't tell you off-hand.}+ = wenn ich Ihnen das alles erzählen sollte {if I were you to tell you all that}+ = er kann sich mit Ihnen nicht vergleichen {he cannot compare with you}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Ihnen

  • 6 unterstützen

    - {to abet} xúi bẩy, xúi giục, khích, tiếp tay - {to advocate} biện hộ, bào chữa, chủ trương, tán thành, ủng hộ - {to aid} - {to assist} giúp, giúp đỡ, dự, có mặt - {to back} lùi, đánh cá, đánh cuộc, đóng gáy, cưỡi, cùng ký vào, ký tiếp vào, lùi lại, dịu trở lại - {to befriend} đối xử tốt, đối xử như bạn - {to boost} nâng lên, đưa lên, quảng cáo rùm beng, tăng giá, làm cho nổi tiếng, tăng thế - {to countenance} khuyến khích, ưng thuận, cho phép - {to encourage} làm can đảm, làm mạnh dạn, cổ vũ, động viên - {to favour} ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, tỏ ra có lợi cho, làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng - {to further} đẩy mạnh, xúc tiến, giúp cho - {to help} cứu giúp, đưa mời, nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được, tránh được, cứu chữa - {to maintain} giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản, giữ vững, không rời bỏ, xác nhận rằng, nuôi, cưu mang - {to mend} vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa, sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn, cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn, sửa tính nết, sửa mình, tu tính, phục hồi - {to patronize} bảo trợ, đỡ đầu, đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên, hạ cố, lui tới - {to promote} thăng chức, thăng cấp, đề bạt, cho lên lớp, làm tăng tiến, đề xướng, sáng lập, tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua, quảng cáo bán, nâng thành quân đam - dùng thủ đoạn tước đoạt - {to provide} + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng, + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho, lo liệu cho, + with, for, to) cung cấp, kiếm cho, quy định, chỉ định, bổ nhiệm - {to relieve} làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi, làm nhẹ bớt, giảm bớt, cứu trợ, giải vây, đổi, khai thông, làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng - đắp nổi, nêu bật lên, làm nổi bật lên - {to second} phụ lực, thuyên chuyển, cho nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian - {to sponsor} - {to support} chống, đỡ, truyền sức mạnh, chịu đựng, dung thứ, nuôi nấng, cấp dưỡng, chứng minh, xác minh, đóng giỏi - {to sustain} chống đỡ, giữ vững được, chống cự, nhận, chấp nhận, xác nhận, hiện, kéo dài, chịu - {to uphold (upheld,upheld) ngước lên, giưng cao, giữ gìn, giữ vững tinh thần = jemanden unterstützen {to back up someone; to stand by someone}+ = geldlich unterstützen {to angel}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unterstützen

  • 7 die Überlegung

    - {cogitation} sự suy nghĩ chín chắn, sự ngẫm nghĩ, những điều suy nghĩ chín chắn, sự nghĩ ra, sự tạo khái niệm - {consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp, sự bồi thường, tiền thưởng, tiền công - cớ, lý do, lý, sự quan trọng - {deliberation} sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn, sự thận trọng, cuộc bàn cãi, sự thong thả, tính khoan thai, tính không vội vàng = die Überlegung [über] {reflection [on]; reflexion [on]}+ = mit Überlegung {advisedly}+ = ohne Überlegung {without thinking}+ = die nochmalige Überlegung {reconsideration}+ = bei ruhiger Überlegung {on careful consideration}+ = bei näherer Überlegung {on reflection; on second thoughts}+ = bei weiterer Überlegung {on further consideration}+ = die nachträgliche Überlegung {afterthought}+ = nach reiflicher Überlegung {after long deliberation}+ = nach nochmaliger Überlegung {on reconsideration; on second thoughts}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Überlegung

См. также в других словарях:

  • further than — ( ● nose …   Useful english dictionary

  • see no further than the end of one’s nose — AND cannot see (any) further than the end of one’s nose in. to be arrow minded; to lack understanding and perception. □ She is so selfish she can see no further than the end of her nose. □ You don’t care about anyone but yourself. You can’t see… …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • stretch your arm no further than your sleeve will reach — Do not spend more than you can afford. Similar to cut your coat according to your cloth. 1541 M. COVERDALE tr. H. Bullinger’s Christian State of Matrimony xix. Strech out thine arme no farther then thy sleve wyll retche. 1639 J. CLARKE… …   Proverbs new dictionary

  • not trust someone further than you can throw them — If you don t trust someone further than you could throw them, it means you don t trust them at all …   The small dictionary of idiomes

  • not see further than one's (or the end of one's) nose — fail to consider different possibilities or to foresee consequences. → nose …   English new terms dictionary

  • cannot see (any) further than the end of one’s nose — Go to see no further than the end of one’s nose …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • not see further than one's nose — not see further than one s (or the end of one s) nose be unwilling or fail to consider different possibilities or to foresee the consequences of one s actions …   Useful english dictionary

  • further — fur|ther1 [ fɜrðər ] function word *** Further can be used in the following ways: as an adverb: She walked further up the hill. after the verb to be : From our house to downtown is only six miles, but it s further if you follow the river. as an… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • further — I UK [ˈfɜː(r)ðə(r)] / US [ˈfɜrðər] adjective, adverb *** Summary: Further can be used in the following ways: as an adverb: She walked further up the hill. after the verb to be : From our house to the city centre is only six miles, but it s… …   English dictionary

  • further*/*/*/ — [ˈfɜːðə] grammar word I summary: Further can be: ■ an adverb: She walked further up the hill. ■ used after the verb ‘to be : By road it s only six miles, but it s further if you follow the river. ■ an adjective: Further details are available from …   Dictionary for writing and speaking English

  • further — furtherer, n. /ferr dheuhr/, compar. adv. and adj. of far with superl. furthest, v. adv. 1. at or to a greater distance; farther: I m too tired to go further. 2. at or to a more advanced point; to a greater extent: Let s not discuss it further. 3 …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»