Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+give+someone+a

  • 1 give

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > give

  • 2 gave

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > gave

  • 3 ear

    /iə/ * danh từ - tai =to pick up (to cock) one's ears+ vểnh tai lên (để nghe) - vật hình tai (quai, bình đựng nước...) - tai (bông), sự nghe, khả năng nghe =to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears+ thính tai =a fine ear for music+ tai sành nhạc !to be all ears - lắng tai nghe !to be over head and ears in; to be head over in - (xem) head !to bring hornet' nest about one's ears - (xem) hornet !to get someone up on his ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu !to give (lend an) ear to - lắng nghe !to give someone a thick ear - cho ai một cái bạt tai !to go in at one ear and out at the other - vào tai này ra tai kia !to have (gain) someone's ear - được ai sẵn sàng lắng nghe !to keep one's ear open for - sẵn sàng nghe !to send somebody away a flen in his ear - làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách) !to set by the ears - (xem) set !to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request - lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm !walls have ears - tai vách mạch dừng !a word in someone's ears - lời rỉ tai ai !would give one's ears for something (to get something) - (xem) give * danh từ - bông (lúa...) =rice in the ear+ lúa trổ (bông) * nội động từ - trổ bông (lúa...)

    English-Vietnamese dictionary > ear

  • 4 credit

    /'kredit/ * danh từ - sự tin, lòng tin =to give credit to a story+ tin một câu chuyện - danh tiếng; danh vọng, uy tín =a man of the highest credit+ người có uy tín nhất =to do someone credit; to do credit to someone+ làm ai nổi tiếng =to add to someone's credit+ tăng thêm danh tiếng cho ai - nguồn vẻ vang; sự vẻ vang =he is a credit to the school+ nó làm vẻ vang cho cả trường - thế lực, ảnh hưởng - công trạng =to take (get) credit for; to have the credit of+ hưởng công trạng về (việc gì) - sự cho nợ, sự cho chịu =to buy on credit+ mua chịu =to sell on credit+ bán chịu - (tài chính) tiền gửi ngân hàng - (kế toán) bên có !to give someone credit for - ghi vào bên có của ai (một món tiền...) - công nhận ai có (công trạng, đức tính gì) * ngoại động từ - tin =to credit a story+ tin một câu chuyện - công nhận, cho là =to credit someone with courage+ công nhận ai là can đảm - (kế toán) vào sổ bên có

    English-Vietnamese dictionary > credit

  • 5 nod

    /nɔd/ * danh từ - cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh =to give a nod of assent+ gật đầu bằng lòng (tán thành) =to answer with a nod+ trả lời bằng một cái gật đầu =to give someone a nod+ gật đầu (cúi đầu) chào ai =to have someone at one's nod+ có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền - sự gà gật !to be gone to the land of Nod - buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật - (từ lóng) =on the nod+ chịu tiền =to be served on the nod+ ăn chịu * động từ - gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu =he nodded to show that the understood+ anh ta gật đàu ra ý hiểu =to nod to someone+ gật đầu với ai; gật đầu chào ai =to nod assent (approval); to nod "yes"+ gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý) =to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi =to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ =to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì - nghiêng, xiên =the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ =colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong - đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...) - gà gật =ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi - vô ý phạm sai lầm !Homer sometimes nods - Thánh cũng có khi lầm

    English-Vietnamese dictionary > nod

  • 6 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

  • 7 shake

    /ʃeik/ * danh từ - sự rung, sự lắc, sự giũ =a shake of the head+ cái lắc đầu =to give something shake+ giũ cái gì - sự run =to be all of a shake+ run khắp mình =with a shake in his voice+ với một giọng run run - (thông tục) lúc, chốc, một thoáng =I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó =in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng - vết nứt (trong thân cây gỗ) - (thông tục) động đất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) !to be no great shakes - (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm !to give someone (something) the shake - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) * động từ shook; shaken - rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ =to shake the house+ làm rung nhà =to shake one's head+ lắc đầu =to shake the dice+ lắc những con súc sắc =to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào =to shake a mat+ giũ chiếu - rung; (nhạc) ngân =to shake with rage+ run lên vì tức giận =voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động - làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng =to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin - (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển =his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay =to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì - (thông tục) làm mất bình tĩnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) !to shake down - rung cây lấy quả - trải (rơm, chăn) ra sàn - lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống - ngồi ấm chỗ - ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền !to shake off - giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ !to shake out - lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra !to shake up - lắc để trộn - giũ, lắc (gối...) cho gọn lại - (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động !to shake in one's shoes - run sợ !to shake a leg - (xem) leg

    English-Vietnamese dictionary > shake

  • 8 shaken

    /ʃeik/ * danh từ - sự rung, sự lắc, sự giũ =a shake of the head+ cái lắc đầu =to give something shake+ giũ cái gì - sự run =to be all of a shake+ run khắp mình =with a shake in his voice+ với một giọng run run - (thông tục) lúc, chốc, một thoáng =I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó =in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng - vết nứt (trong thân cây gỗ) - (thông tục) động đất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) !to be no great shakes - (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm !to give someone (something) the shake - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) * động từ shook; shaken - rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ =to shake the house+ làm rung nhà =to shake one's head+ lắc đầu =to shake the dice+ lắc những con súc sắc =to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào =to shake a mat+ giũ chiếu - rung; (nhạc) ngân =to shake with rage+ run lên vì tức giận =voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động - làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng =to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin - (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển =his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay =to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì - (thông tục) làm mất bình tĩnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) !to shake down - rung cây lấy quả - trải (rơm, chăn) ra sàn - lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống - ngồi ấm chỗ - ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền !to shake off - giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ !to shake out - lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra !to shake up - lắc để trộn - giũ, lắc (gối...) cho gọn lại - (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động !to shake in one's shoes - run sợ !to shake a leg - (xem) leg

    English-Vietnamese dictionary > shaken

  • 9 rein

    /rein/ * danh từ - dây cương =to give a horse the rein(s)+ thả lỏng cương ngựa - (nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế =to keep a tight rein on+ kiềm chế chặt chẽ !to assume the reims of government - nắm chính quyền !to drop the reins of government - xin từ chức thôi không nắm chính quyền nữa !to give rein (the rein) to - buông lỏng, để cho tự do phát triển !to give someone a free rein - thả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động * ngoại động từ - gò cương =to rein in a horse+ gò cương ngựa (cho đi chậm lại) =to rein up a horse+ ghì cương ngựa (cho đứng lại) - (nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép =to rein in someone+ kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép

    English-Vietnamese dictionary > rein

  • 10 leg

    /leg/ * danh từ - chân, cẳng (người, thú...) - chân (bàn ghế...) - ống (quần, giày...) - nhánh com-pa - cạnh bên (của tam giác) - đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn =the first leg of a flight+ chặng đầu trong chuyến bay - (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu) - (từ lóng) kẻ lừa đảo !to be all legs - cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng !to be on one's last legs - kiệt sức, sắp chết !to feet one's legs - (xem) feel !to get on one's legs - (xem) get !to give someone a leg up - đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên - giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn !to have the legs of someone - đi (chạy) nhanh hơn ai !to keep one's legs - (xem) keep !to make a leg - cúi đầu chào !not to have a leg to stand on - không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình !to pull someone's leg - (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai !to put one's best leg foremost - (xem) best !to run someone off his legs - bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên !to shake a leg - (thông tục) nhảy, khiêu vũ !to show a leg - (thông tục) ra khỏi giường !to stand on one's own legs - tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ !to take to one's leg - chạy đi, bỏ chạy =to walk someone off his lefs+ bắt ai đi rạc cả cẳng * ngoại động từ - đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm) * nội động từ - to leg it đi mau, chạy mau

    English-Vietnamese dictionary > leg

  • 11 charge

    /tʃɑ:dʤ/ * danh từ - vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng - số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện - tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao =free of charge+ không phải trả tiền =no charge for admission+ vào cửa không mất tiền =list of charges+ bảng giá (tiền) - sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) =to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí - nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm - sự trông nom, sự coi sóc =to be in charge of somebody+ phải trông nom ai - người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom - (tôn giáo) những con chiên của cha cố =to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì =to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai - mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị =parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng - lời buộc tội; sự buộc tội =to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai - cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt =bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê - (quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge - phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực =the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge - (quân sự) lại tấn công - lại tranh luận !to take charge - đảm đương, chịu trách nhiệm - bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển =streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge - bắt, bắt giam * ngoại động từ - nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện - (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét =to charge a gun+ nạp đạn vào súng =to charge a battery+ nạp điện ắc quy =to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số - tính giá, đòi trả =how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? - tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) =please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi - giao nhiệm vụ, giao việc =to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng - buộc tội =to be charged with murder+ bị buộc tội giết người - tấn công, đột kích =to charge the enemy+ tấn công quân địch - bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) - tấn công =our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon - đâm bổ vào, nhảy xổ vào

    English-Vietnamese dictionary > charge

  • 12 lie

    /lai/ * danh từ - sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt =to give someone the lie+ buộc tội ai là dối trá =a white lie+ lời nói dối vô tội - điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm =to worship a lie+ sùng bái một cái sai lầm =to maintain a lie+ duy trì một ước lệ sai lầm !to act a lie - lừa dối bằng hành động !to give a lie to - chứng minh là sai; đập tan (luận điệu) * động từ - nói dối; lừa dối * nội động từ lay, lain - nằm, nằm nghỉ =the ship is lying at the port+ con tàu thả neo nằm ở bên cảng =the valley lies at our feet+ thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi - (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận =the appeal does not lie+ sự chống án không hợp lệ !to lie back - ngả mình (nghỉ ngơi) !to lie by - nằm bên, ở bên cạnh - để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến !to lie down - nằm nghỉ - chịu khuất phục !to lie in - sinh nở, ở cữ !to lie off - (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác) !to lie on (upon) - thuộc trách nhiệm (của ai) !to lie out - ngủ đêm ngoài trời !to lie over - hoãn !to lie under - chịu !to lie up - đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm) - rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo - (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa !to lie with - là việc của, là quyền của - ngủ với, ăn nằm với (ai) !to lie [heavy] at someone's heart - (xem) heart !to lie down under an insult - cam chịu lời chửi !to lie in one - trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng !to lie in wait for - (xem) wait !to lie on the bed one has made - (tục ngữ) mình làm mình chịu !to lie out of one's money - không được người ta trả tiền cho mình !to do all that lies in one's power - làm hết sức mình !to find out how the land lies - xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao !to know where one's interest lie - biết rõ lợi cho mình ở đâu * danh từ - tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng - nơi ẩn (của thú, chim, cá...) !lie of the land - sự thể =I want to know the lie of the land+ tôi muốn biết sự thể ra sao

    English-Vietnamese dictionary > lie

  • 13 lead

    /led/ * danh từ - chì - (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu =to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu - (ngành in) thanh cỡ - than chì (dùng làm bút chì) - (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì - đạn chì !to swing the lead - (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc * ngoại động từ - buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì - (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] * danh từ - sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu =to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo =to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì =to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp =to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm - vị trí đứng đầu =to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua - (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính - dây dắt (chó) - (đánh bài) quyền đánh đầu tiên - máng dẫn nước (đến cối xay lúa) - (điện học) dây dẫn chính - (điện học) sự sớm (pha) - (kỹ thuật) bước (răng ren) * ngoại động từ led /led/ - lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt =to lead a horse+ dắt một con ngựa =to lead the way+ dẫn đường =easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép - chỉ huy, đứng đầu =to lead an army+ chỉ huy một đạo quân - đưa đến, dẫn đến =good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi - trải qua, kéo dài (cuộc sống...) =to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm - làm cho, khiến cho =these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi... - (đánh bài) đánh trước tiên =to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên - hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan * nội động từ - chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn - (đánh bài) đánh đầu tiên !to lead aside from - đưa đi trệch =nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm !to lead astray - dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc !to lead away - khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi !to lead into - đưa vào, dẫn vào, dẫn đến !to lead off - bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) !to lead on - đưa đến, dẫn đến !to lead up to - hướng câu chuyện về (một vấn đề) - chuẩn bị cho (một cái gì) !to lead nowhere - không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì !to lead someone by the nose - dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình !to lead someone a dog's life - (xem) dog !to lead someone a dance - làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì !to lead the dance - mở đầu vũ hội - (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong !to lead the van - đi đầu, đi tiên phong !to lead a woman to the altar - làm lễ cưới ai, cưới ai làm v

    English-Vietnamese dictionary > lead

  • 14 custody

    /'kʌstədi/ * danh từ - sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ =to have the custody of someone+ trông nom ai =the child is in the custody of his father+ đứa con được sự trông nom của bố =to be in the custody of someone+ dưới sự trông nom của ai - sự bắt giam, sự giam cầm =to be in custody+ bị bắt giam =to take somebody into custody+ bắt giữ ai !to give someone into custody - giao ai cho nhà chức trách

    English-Vietnamese dictionary > custody

  • 15 dig

    /dig/ * danh từ - sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất) - sự thúc; cú thúc =to give someone a dig in the ribs+ thúc vào sườn ai - sự chỉ trích cay độc =a dig at someone+ sự chỉ trích ai cay độc - (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo * ngoại động từ dug - đào bới, xới, cuốc (đất...) =to dig a hole+ đào một cái lỗ =to dig potatoes+ bới khoai - thúc, án sâu, thọc sâu =to dig a strick into the sand+ ấn sâu cái gậy xuống cát =to dig somebody in the ribs+ thúc vào sườn ai - moi ra, tìm ra =to dig the truth out of somebody+ moi sự thật ở ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ * nội động từ - đào bới, xới, cuốc =to dig for gold+ đào tìm vàng - ((thường) + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu =to dig for information+ moi móc tin tức =to dig into an author+ nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo !to dig down - đào (chân tường...) cho đổ xuống !to dig fỏ - moi móc, tìm tòi !to dig from - đào lên, moi lên !to dig in (into) - thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...) - chôn vùi =to dig oneself in+ ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...) !to dig out - đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra =to dig out a secret+ moi ra được một điều bí mật !to dig up - xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền) !to dig a pit for someone - (xem) pit

    English-Vietnamese dictionary > dig

  • 16 pinch

    /pintʃ/ * danh từ - cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt =to give someone a pinch+ véo ai một cái - nhúm =a pinch of salt+ một nhúm muối =a pinch of snuff+ một nhúm thuốc hít - (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò =the pinch of poverty+ cảnh túng đói giày vò =the pinch of hunger+ cơn đói cồn cào - lúc gay go, lúc bức thiết =to come to a pinch+ đến lúc gay go; đến lúc bức thiết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ * ngoại động từ - vấu, véo, kẹp, kẹt - bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật) =the new shoes pinch me+ đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi - (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét) =to be pinched with cold+ rét buốt, tái đi vì rét =to be pinched with hunger+ đói cồn cào - cưỡng đoạt =to pinch money from (out of) someone+ cưỡng đoạt tiền của ai - són cho (ai cái gì) =to pinch someone in (of, for) food+ són cho ai một tí đồ ăn - giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua) - (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió - (từ lóng) xoáy, ăn cắp - (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù * nội động từ - bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt) - keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước !that is where the shoe pinches - khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy

    English-Vietnamese dictionary > pinch

  • 17 push

    /puʃ/ * danh từ - sự xô, sự đẩy; cú đẩy =to give the door a hard push+ đẩy mạnh cửa một cái - sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên) =to give sosmeone a push+ thúc đẩy ai tiến lên - (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...) - cừ thọc đẩy (hòn bi-a) - cú đấm, cú húc (bằng sừng) - sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công - (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào =to make a push+ rán sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mânh liệt, đánh thúc vào (nơi nào) - tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được =to have plenty of push in one+ rất chủ động dám nghĩ dám làm - lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách =when it comes to the push+ khi gặp lúc gay go =at a push+ trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách - (từ lóng) bọn (ăn trộm...) - (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra =to give someone the push+ đuổi ai ra, thải ai ra =to get the push+ bị đuổi ra, bị thải ra * ngoại động từ - xô, đẩy =to push the door open+ đẩy cửa mở toang =to push the door to+ đẩy cửa đóng sập vào =to push aside all obstacles+ đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại - (kinh thánh) húc (bằng sừng) - thúc đẩy, thúc giục (làm gì) - xô lấn, chen lấn =to push one's way through the crowd+ chen lấn (rẽ lối) qua đám đông =to push one's way+ (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát - đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng =to push the struggle for liberation+ đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng =to push the trade+ mở rộng việc buôn bán - ((thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...) - thúc ép, thúc bách =don't push him too far+ đừng thúc bách nó quá =to be pushed for time+ bị thời gian thúc ép =to be pushed for money+ bị vấn đề tiền nong thúc ép - quảng cáo; tung ra (một món hàng) =to push a new kind of soap+ tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới * nội động từ - xô, đẩy - cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm - thọc đẩy (hòn bi-a) - (kinh thánh) húc sừng - xô lấn, chen lấn =to push through the crowd+ chen lấn qua đám đông !to push along !to push on to push away - xô đi, đẩy đi !to push down - xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã !to push forth - làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...) !to push in - đẩy vào gần (bờ...) (thuyền) !to push off - chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu !to push on - tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp - đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng !to push out - xô đẩy ra, đẩy ra ngoài - (như) to push forth !to push through - xô đẩy qua, xô lấn qua - làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc =to push the matter through+ cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề !to push up - đẩy lên

    English-Vietnamese dictionary > push

  • 18 revenge

    /ri'vendʤ/ * danh từ - sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn =to take revenge for something+ trả thù về cái gì =to take revenge of somebody+ trả thù ai =to thirst for revenge+ nóng lòng trả thù =to have one's revenge+ trả được thù =in revenge+ để trả thù =out of revenge+ vì muốn trả thù, vì thù hằn - (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ =to give someone his revenge+ cho người nào dịp đấu một trận đấu gỡ * động từ - trả thù, báo thù, rửa hận =to revenge oneself on (upon) someone+ trả thù ai =to revenge oneself for something+ trả thù về cái gì =to be revenged+ trả được thù =to revenge an insult+ rửa nhục =to revenge someone+ báo thù cho ai

    English-Vietnamese dictionary > revenge

  • 19 word

    /wə:d/ * danh từ - từ =to translate word for word+ dịch theo từng từ một - lời nói, lời =big words+ những lời huênh hoang khoác lác, những lời loè bịp =a man of few words+ một người ít nói =in other words+ nói cách khác =in so many words+ nói đúng như vậy, nói toạc ra =by word of mouth+ bằng lời nói; truyền khẩu =spoken word+ lời nói =I want a word with you+ tôi muốn nói với anh một điều =high (hard, warm, hot, sharp) words+ lời nói nặng =burning words+ lời lẽ hăng hái kích động =wild and whirling word+ lời lẽ thiếu cân nhắc, lời nói tếu =to have no word for+ không biết nói thế nào về =beyond words+ không nói được, không thể tả xiết - lời báo tin, tin tức, lời nhắn =to leave word that+ báo tin rằng, báo rằng =word came that+ người ta báo tin rằng - lời hứa, lời =to be as good as one's word+ làm nhiều hơn đã hứa, nói ít làm nhiều =to give one's word+ hứa =to keep one's word+ giữ lời hứa =a man of his word+ người giữ lời hứa =upon my word+ xin lấy danh dự mà thề - lệnh, khẩu hiệu =to give the word to do something+ ra lệnh làm điều gì - (số nhiều) sự cãi nhau, lời qua tiếng lại =to have words with+ cãi nhau với =they had words+ họ đã có lời qua tiếng lại với nhau =to proceed from words to blows+ từ cãi nhau đến đánh nhau !at a word - lập tức !go give someone one's good word - giới thiệu ai (làm công tác gì...) !hard words break no bones !fine words butter no parsnips !words are but wind - lời nói không ăn thua gì (so với hành động) !not to have a word to throw at a dog - (xem) dog !the last word in - kiểu mới nhất về (cái gì); thành tựu mới nhất về (cái gì) !on (with) the word - vừa nói (là làm ngay) !to say a good word for - bào chữa, nói hộ - khen ngợi !to suit the action to the word - thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa !a word in (out of) season - lời nói đúng (không đúng) lúc !a word to the wise - đối với một người khôn một lời cũng đủ !the Word of God; God's Word - (tôn giáo) sách Phúc âm * ngoại động từ - phát biểu, nói lên, bày tỏ, diễn tả =to word an idea+ phát biểu một ý kiến

    English-Vietnamese dictionary > word

  • 20 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

См. также в других словарях:

  • give someone a shout — spoken phrase to go and tell someone something Give me a shout when it’s ready. Thesaurus: to tell someone something, or to give informationsynonym Main entry: shout * * * …   Useful english dictionary

  • give someone a bell — (slang) To telephone someone • • • Main Entry: ↑bell * * * give someone a bell british informal phrase to phone someone Thesaurus: using a telephonehyponym …   Useful english dictionary

  • give someone a piece of your mind — informal phrase to speak very angrily to someone because they have done something wrong I’m going to give that girl a piece of my mind when I see her. Thesaurus: to say something, or to speak to someone in an angry waysynonym Main entry: piece *… …   Useful english dictionary

  • give someone a dose of their own medicine — give someone a taste/dose/of their own medicine phrase to treat someone in the same bad way that they have treated someone else It’s time those cheats got a taste of their own medicine. Thesaurus: to treat someone in the same bad way they treat… …   Useful english dictionary

  • give someone a ring — british informal phrase to phone someone Give me a ring tomorrow and we’ll arrange something for this weekend. Thesaurus: using a telephonehyponym Main entry: ring * * * give (som …   Useful english dictionary

  • give someone a hard time — informal phrase to be unpleasant to someone, or to criticize them a lot Has Luke been giving you a hard time? Thesaurus: to be cruel or unkind to someonesynonym to criticize, accuse or blamesynonym Main entry …   Useful english dictionary

  • give someone gyp — To cause someone pain • • • Main Entry: ↑gyp * * * give someone gyp phrase to be very painful Her new shoes were giving her gyp. Thesaurus: to feel or cause physical pain and sufferingsynonym pain and pains …   Useful english dictionary

  • give someone enough rope — If you give someone enough rope, you give them the chance to get themselves into trouble or expose themselves. (The full form is give someone enough rope and they ll hang themselves) …   The small dictionary of idiomes

  • give someone or something a clean bill of health — give (someone or something) a clean bill of health : to officially say that someone is healthy or that something is working correctly The doctor gave him a clean bill of health. The governor gives the program a clean bill of health. • • • Main… …   Useful english dictionary

  • give someone the bum's rush — (slang) 1. To eject someone by force 2. To dismiss someone summarily, esp from one s employment • • • Main Entry: ↑bum * * * give someone (or get) the bum s rush forcibly eject someone (or be forcibly ejected) from a place or gathering ■ abruptly …   Useful english dictionary

  • give someone the bird — phrase mainly american informal to hold up your middle finger as a very rude sign Thesaurus: to use a particular gesture to communicate somethinghyponym Main entry: bird * * * see flip someone the bird * * * gi …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»