Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+get+(up)+on

  • 101 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 102 quit

    /kwit/ * tính từ - vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được =to get quit of somebody+ thoát hẳn không bị ai quấy rầy nữa, tống khứ được ai =to get quit of one's debts+ thoát nợ, giũ sạch nợ nần * ngoại động từ quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit - bỏ, rời, buông =to quit hold of+ bỏ ra buông ra =to quit office+ bỏ việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ =quit that!+ thôi đừng làm việc ấy nữa! =to quit work+ nghỉ việc - rời đi, bỏ đi =to have notice to quit+ nhận được giấy báo dọn nhà đi - (thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết =to quit love with hate+ lấy oán trả ơn =death quits all scores+ chết là hết nợ - (từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự =quit you like men+ hãy xử sự như một con người - (từ cổ,nghĩa cổ) to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được

    English-Vietnamese dictionary > quit

  • 103 rag

    /ræg/ * danh từ - giẻ, giẻ rách - (số nhiều) quần áo rách tả tơi =to be in rags+ ăn mặc rách tả tơi - (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy - mảnh vải, mảnh buồm =not having a rag to one's back+ không có lấy mảnh vải che thân =a rag of a sail+ mảnh buồm - (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may =flying rags of cloud+ những cụm mây bay tả tơi =meat cooked to rags+ thịt nấu nhừ tơi =there is not a rag of evidence+ không có một tí bằng chứng nào =not a rag of truth+ không một mảy may sự thật nào -(mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách... !to chew the rag !x Ảchew !to cram on every rag - (hàng hải) giương hết buồm !to get one's rag out - (xem) get !glad rags - (xem) glad !to tear to rag - xé rách rả tơi * danh từ - đá lợp nhà - (khoáng chất) cát kết thô - sự la lối om sòm; sự phá rối - trò đùa nghịch (của học sinh); =to say something only for a rag+ nói cái gì cốt chỉ để đùa * ngoại động từ - rầy la, mắng mỏ (ai) - bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học) - phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai) - la ó (một diễn viên * nội động từ - quấy phá, phá rối; la hét om sòm

    English-Vietnamese dictionary > rag

  • 104 rain

    /rein/ * danh từ - mưa =to be caught in the rain+ bị mưa =to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào =a rain of fire+ trận mưa đạn =rain of tears+ khóc như mưa =rain or shine+ dù mưa hay nắng - (the rains) mùa mưa - (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc) !after rain comes fair weather (sunshine) - hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai !to get out of the rain - tránh được những điều bực mình khó chịu !not to know enough to get out of the rain - (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc !right as rain - (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả * động từ - mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =it is raining hard+ trời mưa to =it has rained itself out+ mưa đã tạnh =to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi =to rain bullets+ bắn đạn như mưa =to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa !to come in when it rain - (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu !it rains cats and dogs - trời mưa như trút !it never rains but it pours - (xem) pour !not to know enough to go in when it rains - (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

    English-Vietnamese dictionary > rain

  • 105 rid

    /rid/ * ngoại động từ ridded, rid; rid - (+ of) giải thoát (cho ai khỏi...) =to rid oneself of debt+ thoát khỏi nợ nần, giũ sạch nợ nần =to get rid of someone (something)+ tống khứ được ai (cái gì) đi =article hard to get rid of+ món hàng khó tiêu thụ, món hàng khó bán

    English-Vietnamese dictionary > rid

  • 106 shape

    /ʃeip/ * danh từ - hình, hình dạng, hình thù =spherical in shape+ có dáng hình cầu =a monster in human shape+ con quỷ hình người - sự thể hiện cụ thể =intention took shape in action+ ý định thể hiện bằng hành động - loại, kiểu, hình thức =a reward in the shape of a sum of money+ sự thưởng công dưới hình thức một món tiền - sự sắp xếp, sự sắp đặt =to get one's ideas into shape+ sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ - bóng, bóng ma =a shape loomend through the mist+ có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù - khuôn, mẫu - thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn - các (đê) đôn !to be in good shape - dư sức, sung sức !go get out of shape !to lose shape - trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì !to lick into shape - nặn thành hình - (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được * động từ - nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình =to shape clay into a pot+ nặn đất thành một cái lọ - uốn nắn =to shape somebody's character+ uốn nắn tính nết ai - đặt ra, thảo ra (kế hoạch) - định đường, định hướng =to shape one's course+ định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình - hình thành, thành hình =an idea shapes in his mind+ một ý kiến hình thành trong óc anh ta - có triển vọng =to shape well+ có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt

    English-Vietnamese dictionary > shape

  • 107 square

    /skweə/ * tính từ - vuông =a square table+ bàn vuông =a square meter+ một mét vuông - to ngang =a man of square frame+ người to ngang - đẫy, ních bụng =a square meal+ bữa ăn đẫy - có thứ tự, ngăn nắp =to get things square+ xếp đồ đạc cho ngăn nắp - kiên quyết, dứt khoát, không úp mở =a square refusal+ sự từ chối dứt khoát - thẳng thắn, thật thà =to play a square game+ chơi thật thà - sòng phẳng =to get square with creditor+ sòng phẳng với chủ nợ - ngang hàng, bằng hàng =I am now square with all the world+ bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi - (toán học) vuông, bình phương - (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời * phó từ - vuông vắn =to sit square on one's seat+ ngồi vuông vắt trên ghế - thẳng góc với; trúng =to hit somebody square on the jaw+ đấm trúng thẳng vào hàm ai - thật thà, thẳng thắn =to play square+ chơi thật thà * danh từ - hình vuông - quảng trường = Badinh square+ quảng trường Ba đình - khu nhà khối giáp bốn phố - thước vuông góc, cái ê-ke - ô chữ vuông - (toán học) bình phương =the square of three is nine+ ba bình phương là chín - (từ lóng) người nệ cổ !a square peg in a round hole - (xem) hole !by the square - một cách chính xác !magic square - hình ma phương !on the square - (thông tục) thẳng thắn, thật thà !out of square - không vuông - (thông tục) không hoà hợp, lủng củng - (thông tục) sai * ngoại động từ - làm cho vuông, đẽo cho vuông - điều chỉnh, làm cho hợp =to square one's practice with one's principles+ làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra - thanh toán, trả (nợ) =to square accounts with somebody+ thanh toán với ai; trả thù ai, thanh toán mối thù với ai - (thông tục) trả tiền, hối lộ (ai) =he has been squared to keep silent+ người ta đã hối lộ nó để nó im mồm - (toán học) bình phương =three squared is nine+ ba bình phương là chín - (thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn) - (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu * nội động từ - hợp, phù hợp =his deeds do not square with his words+ việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói =theory must square with practice+ lý luận phải đi đôi với thực hành - thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ - cương quyết đương đầu =to square up to difficulties+ cương quyết đương đầu với khó khăn - thanh toán nợ nần =to square up someone+ thanh toán nợ nần với ai !to square away - (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió - (như) to square off !to square off - chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh) !to square oneself - (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) !to square the circle - (toán học) cầu phương hình tròn - làm một việc không thể làm được

    English-Vietnamese dictionary > square

  • 108 thro

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > thro

  • 109 thro'

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > thro'

  • 110 through

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > through

  • 111 trouble

    /'trʌbl/ * danh từ - điều lo lắng, điều phiền muộn =to be in trouble+ có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt =family troubles+ những chuyện lo lắng về gia đình =to get into trouble+ gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng) =to get someone into trouble+ gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa) =to ask (look) for trouble+ (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ - sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà =did it give you much trouble?+ cái đó có làm phiền anh nhiều không? =I don't like putting you to so much trouble+ tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế =to spare someone trouble+ khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai - sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc =to take the trouble to do something+ chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì - tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn =labour troubles+ những vụ đình công - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh =digestive troubles+ rối loạn tiêu hoá =children's troubles+ bệnh trẻ em - (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy) * ngoại động từ - làm đục =to trouble the water+ làm cho nước đục lên - làm phiền, quấy rầy =may I trouble you for the pepper?+ phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu - làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn =don't trouble yourself about that+ đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó - làm cho khổ sở, làm cho đau đớn =the child is troubled by (with) a cough every winter+ mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho * nội động từ - lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm =don't trouble about me+ đừng lo lắng gì về tôi cả =oh, don't trouble, thanks+ thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm

    English-Vietnamese dictionary > trouble

  • 112 way

    /wei/ * danh từ - đường, đường đi, lối đi =way in+ lối vào =way out+ lối ra =way through+ lối đi qua =a public way+ con đường công cộng =covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu =permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong) =to be on one's way to+ trên đường đi tới =on the way+ dọc đường =to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành =to lose one's+ lạc đường =to find way home+ tìm đường về nhà =to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường =to clear the way+ dọn đường; mở thông đường =to make the best of one's way+ đi thật nhanh =to make way for+ tránh đường cho, để cho qua =to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho =in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường =to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai =to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai =to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai - đoạn đường, quãng đường, khoảng cách =it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa =to go a long way+ đi xa =to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được - phía, phương, hướng, chiều =the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng =the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm =which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào? =this way+ hướng này =this way out+ đường ra phía này - cách, phương pháp, phương kế, biện pháp =in no way+ chẳng bằng cách nào =to go the right way to+ chọn cách tốt để =to go one's own way+ làm theo cách của mình =to see one's way to+ có cách để =to find way to+ tìm ra cách để =to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy =where there is a will there is a way+ có chí thì nên - cá tính, lề thói =in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói =English ways of living+ lối sống Anh =in a friendly way+ một cách thân mật =way of speaking+ cách nói =it is his way+ đó là cá tính của nó =it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả =ways and customs+ phong tục lề thói =to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao - việc; phạm vi, thẩm quyền =it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi - (thông tục) vùng ở gần =to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội - tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết =to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu =to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để - mức độ, chừng mực =in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ - loại =something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng - mặt, phương diện =in many ways+ về nhiều mặt =in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không - sự tiến bộ, sự thịnh vượng =to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng =to make way+ tiến, tiến bộ - quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động =way of business+ ngành kinh doanh =to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn - (hàng hải) sự chạy; tốc độ =to gather way+ tăng tốc độ =to lose way+ giảm tốc độ =to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công =to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng =way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên) =to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950 !by the way - (xem) by !by way of - đi qua, bằng con đường =by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng - như là, coi như là, như thể =by way of compliment+ như là một lời khen !the farthest way about is the nearest way home !the longest way round is the shortest way home - (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa !to give way - (xem) give !to go out of one's way to be rude - hỗn xược một cách vô cớ !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature - (xem) go !to lead the way - (xem) lead !parting of the ways - (xem) parting !to put oneself out of the way - chịu phiền chịu khó để giúp người khác

    English-Vietnamese dictionary > way

  • 113 im Hause

    - {within doors} = zu Hause {at home}+ = nach Hause {home}+ = wie zu Hause {homy}+ = zu Hause sein {to be in}+ = zu Hause bleiben {to stay in; to stop in}+ = nach Hause gehen {to go home}+ = zu Hause anlangen {to arrive home}+ = zu Hause ankommen {to arrive home}+ = nicht zu Hause sein {to be out}+ = im Hause befindlich {indoor}+ = willkommen zu Hause! {welcome home!}+ = immer zu Hause hocken {to hug the fire}+ = früh nach Hause kommen {to get home early}+ = sie sind beide zu Hause {both he and she are home}+ = Sie ist wieder zu Hause. {She's back home.}+ = meine Familie ist zu Hause {my people are at home}+ = Ich bringe Sie nach Hause. {I'll see you home.}+ = das erinnert mich an zu Hause. {this reminds me of home.}+ = jemanden nach Hause begleiten {to see someone home}+ = darf ich Sie nach Hause bringen? {may I see you home?}+ = kaum war er nach Hause gekommen, als {no sooner had he arrived home than}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > im Hause

  • 114 verschieben

    (verschob,verschoben) - {to adjourn} hoãn, hoãn lại, để lại, ngừng để sau họp lại, ngừng họp chung để họp riêng, dời sang một nơi khác - {to defer} trì hoãn, để chậm lại, hoãn quân địch, theo, chiều theo, làm theo - {to delay} làm chậm trễ, làm trở ngại, cản trở, ủ, ram, chậm trễ, lần lữa, kề cà - {to displace} đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ, thải ra, cách chức, chiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ, thay thế - {to move} chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động, nhấc, làm nhuận, kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi, làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng - gợi mối thương cảm, đề nghị, chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động, đi, hành động, hoạt động - {to postpone} đặt ở hàng thứ, coi không quan trọng bằng, lên cơn muộn - {to shift} thay, + off) trút bỏ, trút lên, dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở, xoay xở để kiếm sống, nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi, sang, thay quần áo - {to suspend} treo lơ lửng, đình chỉ, treo giò - {to wait} chờ, đợi, hầu bàn, lùi lại, theo hầu = verschieben (verschob,verschoben) (Waren) {to sell underhand}+ = verschieben (verschob,verschoben) (Geologie) {to dislocate}+ = verschieben (verschob,verschoben) (Eisenbahn) {to shunt}+ = sich verschieben {to get out of place}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verschieben

  • 115 abhängen

    (Wagen) - {to slip} thả, đẻ non, đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn, thoát, tuột ra khỏi, trượt, tuột, trôi qua, chạy qua, lẻn, lủi, lẩn, lỏn, lỡ lầm, mắc lỗi = abhängen von {to hang on}+ = jemanden abhängen {to get rid of someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abhängen

  • 116 die Haube

    - {bonnet} mũ bê-rê, mũ phụ nữ, mũ trẻ em, nắp đậy, ca-pô, nắp ống lò sưởi, cò mồi - {cap} mũ lưỡi trai, mũ vải, mũ, nắp, đầu, tai, mỏm, chỏm, chóp, đỉnh, đầu cột, miếng tháp cột buồm, bao giấy hình loa, phễu giấy, khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm - {hood} mũ trùm đầu, huy hiệu học vị, mui xe, miếng da trùm đầu, Capô = unter die Haube kommen {to get married}+ = mit einer Haube versehen {hooded}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Haube

  • 117 vertragen

    - {to stand (stood,stood) đứng, có, ở, cao, đứng vững, bền, có giá trị, đọng lại, tù hãm, giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường, đồng ý, thoả thuận, ra ứng cử, bắt đứng, đặt, để, dựng, giữ vững, chịu đựng - thết, đãi - {to stomach} ăn, nuốt, cam chịu = vertragen (Alkohol) {to take (took,taken)+ = vertragen (vertrug,vertragen) {to bear (bore,borne)+ = vertragen (vertrug,vertragen) (Medizin) {to tolerate}+ = sich vertragen {to make up; to mix}+ = sich vertragen [mit] {to consist [with]}+ = sich vertragen (Farben) {to go together}+ = sich vertragen mit {to get along with}+ = sich wieder vertragen {to be on speaking terms again}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vertragen

  • 118 der Argwohn

    - {mistrust} - {surmise} sự phỏng đoán, sự ức đoán, sự ngờ ngợ - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút - {suspiciousness} tính đáng ngờ, tính khả nghi, tính ám muội, tính mập mờ, tính đa nghi, tính hay nghi ngờ = der Argwohn [auf,gegen] {jealousy [of]}+ = Argwohn schöpfen {to get suspicious}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Argwohn

  • 119 die Arbeit

    - {business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp, công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề, quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự - sự giao dịch, phần có tác dụng thực tế, cách diễn xuất, nhuồm khoé, tình trạng bận rộn - {effort} sự cố gắng, sự ráng sức, sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {job} việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {labour} lao động, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, đau đẻ - {make} hình dáng, cấu tạo, kiểu, tầm vóc, dáng, tư thế, sự chế nhạo, công tắc, cái ngắt điện - {making} sự làm, sự chế tạo, cách làm, cách chế tạo, sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên, nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công, đức tính, tài năng, yếu tố, giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu - mẻ, số lượng làm ra - {occupation} sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng, sự ở, thời hạn thuê - {operation} sự hoạt động, quá trình hoạt động, thao tác, hiệu quả, tác dụng, sự giao dịch tài chính, sự mổ xẻ, ca mổ, cuộc hành quân, phép tính, phép toán - {performance} sự thực hiện, sự thi hành, sự cử hành, sự hoàn thành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, thành tích, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {product} sản vật, sản phẩm, vật phẩm, kết quả, tích - {task} nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, bài làm, bài tập, lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc = in Arbeit {on the job}+ = ohne Arbeit {jobless; on the dole; out of place; out of work; unemployed}+ = Arbeit suchen {to look for work}+ = der Tag der Arbeit {labour day}+ = die niedere Arbeit {dirty work}+ = die schwere Arbeit {drudgery; fag; fatigue; hard work; sweat; toil}+ = die geistige Arbeit {brain-work; headwork; mental work}+ = die eintönige Arbeit {hackwork}+ = die eingelegte Arbeit {inlay; inlaying}+ = die Arbeit einstellen {to down tools; to go on strike; to knock off; to pack up; to stop work; to strike (struck,struck); to strike work; to walk out}+ = die getriebene Arbeit {embossment; enchased work}+ = er hat viel Arbeit {he has a lot of work}+ = ein Mehr an Arbeit {additional work}+ = die zusätzliche Arbeit {extra work}+ = die unerledigte Arbeit {backlog}+ = die körperliche Arbeit {handiwork; manual work; physical work}+ = in Arbeit ersticken {to be snowed under with work}+ = an die Arbeit gehen {to go about one's business; to go to work; to set to work}+ = bei der Arbeit sein {to be at work}+ = die schriftliche Arbeit {paper}+ = ganze Arbeit leisten {to make a good job of it}+ = eine Arbeit aufgeben {to task}+ = die gemeinnützige Arbeit {community service}+ = die unterbezahlte Arbeit {sweated labour}+ = die aussichtslose Arbeit {blind alley work}+ = an der Arbeit hindern {to ratten}+ = in der Arbeit ungeübt {new to the job}+ = etwas in Arbeit haben {to be at work on something}+ = jemandem Arbeit machen {to put someone to trouble}+ = seiner Arbeit nachgehen {to go about one's work}+ = mit der Arbeit aussetzen {to stop working}+ = Er fand viel Arbeit vor. {He found plenty of work to do.}+ = die wissenschaftliche Arbeit {research paper; scientific work; treatise}+ = mit Arbeit überhäuft sein {to be swamped with work}+ = sich an die Arbeit machen {to get down to work; to set to work; to settle oneself to work; to turn to}+ = schwere Arbeit verrichten {to drudge}+ = eine anspruchsvolle Arbeit {an exacting piece of work}+ = ein tüchtiges Stück Arbeit {pretty hard work}+ = bis an die Ohren in Arbeit {up to the chin in work}+ = ich bin von der Arbeit müde {I'm tired from work}+ = sich vor der Arbeit drücken {to sugar}+ = er setzte sich an die Arbeit {he settled down to work}+ = er ist mit Arbeit überlastet {he is swamped with work}+ = jemanden zur Arbeit anhalten {to keep someone at his work}+ = ein ordentliches Stück Arbeit {pretty hard work}+ = bis zum Hals in Arbeit stecken {to be up to the neck in work}+ = ihre Arbeit füllt sie ganz aus {she is fully taken up with her work}+ = sich vor keiner Arbeit scheuen {to be ready to do anything}+ = das war ein schweres Stück Arbeit! {that was a job!}+ = er kommt heute nicht zur Arbeit {he ain't coming into work today}+ = Er hielt mich von der Arbeit ab. {He kept me from work.}+ = sich eifrig an die Arbeit machen {to buckle to}+ = sich kopfüber in die Arbeit stürzen {to plunge head first into one's work}+ = bis über den Kopf in Arbeit stecken {to be up to the eyes in work}+ = nachdem er seine Arbeit beendet hatte {when he had finished work}+ = bis über beide Ohren in Arbeit stecken {to be up to one's ears in work}+ = sie ist von ihrer Arbeit sehr beansprucht {she is fully taken up with her work}+ = jemandem schwere und unnötige Arbeit auferlegen {to haze}+ = bei der Arbeit gut aufeinander eingespielt sein {to work together as a good team}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Arbeit

  • 120 die Karten

    - {deck} boong tàu, sàn tàu, tầng trên, tầng nóc, đất, mặt đất, cỗ bài = Karten geben {to deal (dealt,dealt)+ = Karten mischen {to shuffle}+ = Karten spielen {to play at cards}+ = ein Spiel Karten {a pack of cards}+ = das Abheben der Karten {cut}+ = sein Karten aufdecken {to show one's hands}+ = seine Karten aufdecken {to come out; to put one's cards on the table; to show one's cards}+ = woher hast du die Karten? {where did you get the tickets?}+ = mit offenen Karten spielen {to show one's hand}+ = er läßt sich nicht in die Karten schauen {he doesn't show his hand}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Karten

См. также в других словарях:

  • get — [ get ] (past tense got [ gat ] ; past participle gotten [ gatn ] ) verb *** ▸ 1 obtain/receive ▸ 2 become/start to be ▸ 3 do something/have something done ▸ 4 move to/from ▸ 5 progress in activity ▸ 6 fit/put something in a place ▸ 7 understand… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • get — /get/ verb past tense got, past participle got especially BrE gotten especially AmE present participle getting RECEIVE/OBTAIN 1 RECEIVE (transitive not in passive) to be given or receive something: Sharon always seems to get loads of mail. | Why… …   Longman dictionary of contemporary English

  • Get Outta My Way — «Get Outta My Way» sencillo de Kylie Minogue del álbum Aphrodite Publicación 27 de septiembre de 2010 …   Wikipedia Español

  • get*/*/*/ — [get] (past tense got [gɒt] ; past participle got) verb 1) [T] to obtain, receive, or be given something Ross s father got a new job.[/ex] Did you get tickets for the game?[/ex] You get ten points for each correct answer.[/ex] Young players will… …   Dictionary for writing and speaking English

  • Get Outta My Way (песня Кайли Миноуг) — «Get Outta My Way» Сингл Кайли Миноуг из альбома Aphrodite Выпущен 27 сентября 2010 (Австралия) Формат CD сингл Жанр поп Длительность 3:39 Лейб …   Википедия

  • get — [get] verb got PASTTENSE [gɒt ǁ gɑːt] got PASTPART gotten PASTPART [ˈgɒtn ǁ ˈgɑːtn] getting PRESPART 1 …   Financial and business terms

  • get — [get; ] also, although it is considered nonstandard by some [, git] vt. GOT, gotten, getting: see usage note at GOTTEN got, got [ME geten < ON geta, to get, beget, akin to OE gietan (see BEGET, FORGET), Ger gessen in vergessen, forget < IE… …   English World dictionary

  • Get — (g[e^]t), v. i. 1. To make acquisition; to gain; to profit; to receive accessions; to be increased. [1913 Webster] We mourn, France smiles; we lose, they daily get. Shak. [1913 Webster] 2. To arrive at, or bring one s self into, a state,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Get Your Number — Single par Mariah Carey extrait de l’album The Emancipation of Mimi Face B Shake It Off Sortie 3 octobre  …   Wikipédia en Français

  • Get Together — «Get Together» Sencillo de Madonna del álbum Confessions on a Dance Floor Lado B I Love New York Formato Descarga digital CD single Ringtone Grabación 2005; Shirland Road, Lond …   Wikipedia Español

  • Get Together — «Get Together» Сингл Мадонны …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»