Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+dip

  • 1 dip

    /dip/ * danh từ - sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...) - sự đầm mình, sự tắm (ở biển) =to take (have) a dip in the sea+ đi tắm biển - lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu) - mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...) - nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...) - cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...) - chỗ trũng, chỗ lún xuống - độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời =magnetic dip+ độ từ khuynh - (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi * ngoại động từ - nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống =to dip one's finger in water+ nhúng ngón tay vào nước =to dip one's pen in ink+ nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực - ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng... - (+ up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu) - hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên =to dip the scale of a balance+ làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay) =to dip the flag+ hạ cờ xuống lại kéo lên ngay * nội động từ - nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...) - hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...) =sun dips below harizon+ mặt trời chìm xuống dưới chân trời =scale dips+ cán cân nghiêng đi =bird dips and rises in the flight+ trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên - (thông tục) mắc nợ - nghiêng đi, dốc xuống =magnetic needle dips+ kim nam châm nghiêng đi =strata dip+ vỉa mỏ dốc xuống - (+ into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra) - (+ into) xem lướt qua =to dip into a book+ xem lướt qua một cuốn sách - (+ into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu =to dip deep into the future+ tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai !to dip into one's purse - tiêu hoang !to dip one's pen in gall - viết ác, viết cay độc

    English-Vietnamese dictionary > dip

  • 2 dip-needle

    /'dipiɳ,ni:dl/ Cách viết khác: (dip-needle) /dip-needle/ -needle) /dip-needle/ * danh từ - kim đo độ từ khuynh

    English-Vietnamese dictionary > dip-needle

  • 3 dip

    v. Nqig; raus; txo nqis
    n. Kev dej nqig

    English-Hmong dictionary > dip

  • 4 dip-net

    /'dipnet/ * danh từ - cái vó

    English-Vietnamese dictionary > dip-net

  • 5 dip-stick

    /'dipstik/ * danh từ - que đo mực nước

    English-Vietnamese dictionary > dip-stick

  • 6 sheep-dip

    /'ʃi:pdip/ * danh từ - thuốc nước tắm cho cừu (đề trừ bọ và bảo vệ lông)

    English-Vietnamese dictionary > sheep-dip

  • 7 departmental

    /,dipɑ:t'mentl/ * tính từ - thuộc cục; thuộc sở, thuộc ty; thuộc ban; thuộc khoa - thuộc khu hành chính (ở Pháp) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuộc bộ

    English-Vietnamese dictionary > departmental

  • 8 dipper

    /'dipə/ * danh từ - người nhúng, người ngân, người dìm - tín đồ giáo phái chỉ rửa tội người lớn - chim hét nước, chim xinclut - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái môi (để múc) - (thiên văn học) chòm sao Gấu =the [Great] Dipper+ chòm sao Gấu lớn (Đại hùng) =the [Litter] Dipper+ chòm sao Gấu nhỏ (Tiểu hùng) - (nhiếp ảnh) chậu ngâm bản kính âm - chén rửa bút mực (của thợ vẽ, thợ sơn)

    English-Vietnamese dictionary > dipper

  • 9 dipping-needle

    /'dipiɳ,ni:dl/ Cách viết khác: (dip-needle) /dip-needle/ -needle) /dip-needle/ * danh từ - kim đo độ từ khuynh

    English-Vietnamese dictionary > dipping-needle

  • 10 scope

    /skoup/ * danh từ - phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy =that is beyond my scope+ tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó =the job will give ample scope to his ability+ làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình =we must read to broaden the scope of our knowledge+ chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức =a scope for one's energies+ dịp phát huy tất cả sức lực của mình - (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo) - (quân sự) tầm tên lửa - (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định

    English-Vietnamese dictionary > scope

  • 11 subject

    /'sʌbdʤikt/ * danh từ - chủ đề; vấn đề =to propose a subject for the debate+ đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận =historical subject+ chủ đề lịch sử =on the subject of+ về, về vấn đề, liên quan đến =to change the subject+ lãng sang chuyện (vấn đề) khác - dân, thần dân =the liberty of the subject+ quyền tự do của người dân - (ngôn ngữ học) chủ ngữ - (triết học) chủ thể =subject and object+ chủ thể và khách thể - đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu) - môn học =mathematics is my favorite subject+ toán là môn học tôi thích nhất - người (có vấn đề, ốm yếu...) =bilious subject+ người hay cáu - dịp =a subject for congratulation+ một dịp để chúc mừng =a subject for ridicule+ một dịp để nhạo báng - (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection) * tính từ - lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục =the subject nations+ những nước lệ thuộc - phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị =to be subject to danage+ dễ bị hư hại - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới =the subject plains+ những cánh đồng ở dưới - subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo =subject to your consent+ tuỳ theo anh có đồng ý hay không * ngoại động từ - chinh phục, khuất phục (một dân tộc...) - bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...) =must be subjected to great heat+ phải chịu một độ nhiệt cao =I shall subject it to criticism+ tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý =to subject someone to an operation+ đưa ai lên bàn mổ

    English-Vietnamese dictionary > subject

  • 12 easter

    /'i:stə/ * danh từ - lễ Phục sinh =easter eggs+ trứng Phục sinh (trứng tô màu để tặng bạn bè vào dịp lễ Phục sinh) =easter offerings+ tiền lễ Phục sinh (cúng nhà thờ vào dịp lễ Phục sinh)

    English-Vietnamese dictionary > easter

  • 13 handsel

    /'hænsəl/ Cách viết khác: (hansel) /'hænsəl/ * danh từ - quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...) - tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày) - tiền đặt cọc, tiền bảo đảm - sự nếm trước, sự hưởng trước * ngoại động từ - mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới - mở đầu; mua mở hàng - thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên

    English-Vietnamese dictionary > handsel

  • 14 hansel

    /'hænsəl/ Cách viết khác: (hansel) /'hænsəl/ * danh từ - quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...) - tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày) - tiền đặt cọc, tiền bảo đảm - sự nếm trước, sự hưởng trước * ngoại động từ - mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới - mở đầu; mua mở hàng - thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên

    English-Vietnamese dictionary > hansel

  • 15 occasion

    /ə'keiʤn/ * danh từ - dịp, cơ hội =to profit by the occasion+ nắm lấy cơ hội, nhân dịp - duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên =you have no occasion to be angry+ anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả - (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện !to rise to the occasion - tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình !to take an occasion to do something - nhân một cơ hội làm một việc gì !to take occasion by the forelock - (xem) forelock * ngoại động từ - gây ra, sinh ra, là nguyên cớ - xui, xui khiến =to occasion someone to do something+ xui ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > occasion

  • 16 occasional

    /ə'keiʤənl/ * tính từ - thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động =an occasional worker+ công nhân phụ động =an occasional visitor+ người khách thỉnh thoảng mới đến - (thuộc) cơ hội, (thuộc) dịp đặc biệt; vào dịp đặc biệt; theo biến cố, theo sự kiện !occasional cause - lý do phụ, lý do bề ngoài

    English-Vietnamese dictionary > occasional

  • 17 piece

    /pi:s/ * danh từ - mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... =a piece of paper+ một mảnh giấy =a piece of wood+ một mảnh gỗ =a piece of bread+ một mẩu bánh mì =a piece of land+ một mảnh đất =a piece of chalk+ một cục phấn =to break something to pieces+ đạp vỡ cái gì ra từng mảnh - bộ phận, mảnh rời =to take a machine to pieces+ tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời - (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...) =a piece of wine+ một thùng rượu vang =a piece of wallpaper+ một cuộn giấy dán tường (12 iat) =to sell by the piece+ bán cả tấm, bán cả cuộn =a tea-service of fourteen pieces+ một bộ trà mười bốn chiếc =a piece of furniture+ một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...) - bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch) =a piece of painting+ một bức tranh =a piece of music+ một bản nhạc =a piece of poetry+ một bài thơ - khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo =a battery of four pieces+ một cụm pháo gồm bốn khẩu - quân cờ - cái việc, lời, dịp... =a piece of folly+ một việc làm dại dột =a piece of one's mind+ một lời nói thật =a piece of impudence+ một hành động láo xược =a piece of advice+ một lời khuyên =a piece of good luck+ một dịp may - đồng tiền =crown piece+ đồng cu-ron =penny piece+ đồng penni =piece of eight+ đồng pơzô (Tây ban nha) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí - (từ lóng) con bé, thị mẹt =a pretty piece+ con bé kháu, con bé xinh xinh =a saucy piece+ con ranh hỗn xược !to be all of a piece - cùng một giuộc; cùng một loại !to be of a piece with - cùng một giuộc với; cùng một loại với !to be paid by the piece - được trả lương theo sản phẩm !to go to pieces - (xem) go !in pieces - vở từng mảnh !to pull (tear) something to pieces - xé nát vật gì !to pull someone to pieces - phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời * ngoại động từ - chấp lại thành khối, ráp lại thành khối - nối (chỉ) (lúc quay sợi) * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà !to piece on - chắp vào, ráp vào =to piece something on to another+ chắp vật gì vào một vật khác !to piece out - thêm vào, thêm thắt vào - chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết) !to piece together - chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau !to piece up - vá

    English-Vietnamese dictionary > piece

  • 18 shew

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shew

  • 19 shewn

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shewn

  • 20 show

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > show

См. также в других словарях:

  • Dip It Low — Single by Christina Milian featuring Fabolous from the album It s About Time …   Wikipedia

  • DIP — may refer to: Contents 1 As a three letter acronym 1.1 In science and technology 1.1.1 In computer scie …   Wikipedia

  • Dip (exercise) — Dip exercise using a dip bar The dip is an exercise used in strength training. Normal, shoulder width dips primarily train the triceps, with major synergists being the anterior deltoid, the pectoralis muscles (sternal, clavicular, and minor), and …   Wikipedia

  • DIP-Schalter — (8 fach) DIP Schalter an einem Sender für eine Studioblitzanlage …   Deutsch Wikipedia

  • Dip — Dip, n. 1. The action of dipping or plunging for a moment into a liquid. The dip of oars in unison. Glover. [1913 Webster] 2. Inclination downward; direction below a horizontal line; slope; pitch. [1913 Webster] 3. a hollow or depression in a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dip of a stratum — Dip Dip, n. 1. The action of dipping or plunging for a moment into a liquid. The dip of oars in unison. Glover. [1913 Webster] 2. Inclination downward; direction below a horizontal line; slope; pitch. [1913 Webster] 3. a hollow or depression in a …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dip of the horizon — Dip Dip, n. 1. The action of dipping or plunging for a moment into a liquid. The dip of oars in unison. Glover. [1913 Webster] 2. Inclination downward; direction below a horizontal line; slope; pitch. [1913 Webster] 3. a hollow or depression in a …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dip of the needle — Dip Dip, n. 1. The action of dipping or plunging for a moment into a liquid. The dip of oars in unison. Glover. [1913 Webster] 2. Inclination downward; direction below a horizontal line; slope; pitch. [1913 Webster] 3. a hollow or depression in a …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dip — vb 1 Dip, immerse, submerge, duck, souse, dunk are comparable when meaning to plunge a person or thing into or as if into liquid. Dip implies a momentary or partial plunging into a liquid or a slight or cursory entrance into a subject {the priest …   New Dictionary of Synonyms

  • Dip — Dip, v. t. [imp. & p. p. {Dipped}or {Dipt} (?); p. pr. & vb. n. {Dipping}.] [OE. dippen, duppen, AS. dyppan; akin to Dan. dyppe, Sw. doppa, and to AS. d?pan to baptize, OS. d?pian, D. doopen, G. taufen, Sw. d[ o]pa, Goth. daupjan, Lith. dubus… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dip soldering — apparatus. Dip soldering is a small scale soldering process by which electronic components are soldered to a printed circuit board (PCB) to form an electronic assembly. The solder wets to the exposed metallic areas of the board (those not… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»