Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+become+the

  • 1 byword

    /'baiwə:d/ * danh từ - tục ngữ, ngạn ngữ - gương (xấu); điển hình (xấu) =a byword for inquirity+ điển hình của sự bất hoà - trò cười =to become the byword of the village+ trở thành trò cười cho cả làng

    English-Vietnamese dictionary > byword

  • 2 laughing-stock

    /'lɑ:fiɳstɔk/ * danh từ - trò cười =to become the laughing-stock of all the town+ trở thành trò cười cho khắp tỉnh =to male a laughing-stock of somebody+ làm cho ai trở thành trò cười

    English-Vietnamese dictionary > laughing-stock

  • 3 power

    /'pauə/ * danh từ - khả năng, tài năng, năng lực =I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi! =it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi! =as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi! =a man of varied powers+ người có nhiều tài năng =mental powers+ năng lực trí tuệ =a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt - sức, lực, sức mạnh =an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn =the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay - quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền =supreme power+ quyền tối cao =the executive power+ quyền hành pháp =to come into power+ nắm chính quyền =the party in power+ đảng cầm quyền =to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền =to have no power over...+ không có quyền đối với... =power of attorney+ quyền uỷ nhiệm - người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực =the power s that be+ các nhà cầm quyền =the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước - trời, thánh thần =merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả! - cường quốc =the big powers+ các cường quốc lớn =the European powers+ những cường quốc châu Âu - (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng =absorption power+ năng xuất hút thu =electric power+ điện năng =atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử - (toán học) luỹ thừa - (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...) - (thông tục) số lượng lớn, nhiều =to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm =a power of money+ nhiều tiền !the mechanical powers - máy đơn giản !more power to your elbow! - cố lên nữa nào! * ngoại động từ - cung cấp lực (cho máy...)

    English-Vietnamese dictionary > power

  • 4 food

    /fu:d/ * danh từ - đồ ăn, thức ăn, món ăn =the food there is excellent+ món ăn ở đó thật tuyệt =food and clothing+ ăn và mặc =mental (intellectual) food+ món ăn tinh thần - (định ngữ) dinh dưỡng =food material+ chất dinh dưỡng =food value+ giá trị dinh dưỡng !to be food for thought - làm cho suy nghĩ !to become food for fishes - chết đuối, làm mồi cho cá !to become food for worms - chết, đi ngủ với giun !food for powder - (xem) powder

    English-Vietnamese dictionary > food

  • 5 vocal

    /'voukəl/ * tính từ - (thuộc sự) phát âm, (thuộc) thanh âm =vocal organs+ cơ quan phát âm =vocal cords (chords)+ dây thanh âm =vocal music+ thanh nhạc - bằng miệng =vocal promise+ lời hứa miệng =public opinion has at last become vocal+ cuối cùng dư luận quần chúng bắt đầu lên tiếng - (thông tục) lớn tiếng, to tiếng, hay nói hay la =vocal persons+ những người hay to tiếng - (thơ ca) đầy thanh âm =the woods have become vocal+ rừng cây xào xạc đầy thanh âm - (ngôn ngữ học) kêu, có thanh - (ngôn ngữ học) có tính chất nguyên âm * danh từ - (ngôn ngữ học) nguyên âm

    English-Vietnamese dictionary > vocal

  • 6 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 7 red

    /red/ * tính từ - đỏ =red ink+ mực đỏ =red cheeks+ má đỏ =to become red in the face+ đỏ mặt =to turn red+ đỏ mặt; hoá đỏ =red with anger+ giận đỏ mặt - hung hung đỏ, đỏ hoe =red hair+ tóc hung hung đỏ - đẫm máu, ác liệt =red hands+ những bàn tay đẫm máu =red battle+ cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt - cách mạng, cộng sản; cực tả =red flag+ cờ đỏ, cờ cách mạng =red ideas+ những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản !to see red - bừng bừng nổi giận, nổi xung * danh từ - màu đỏ - (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ - hòn bi a đỏ - ô đỏ (bàn rulet đánh bạc) - quần áo màu đỏ =to be dressed in red+ mặc quần áo đỏ - ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản - (từ lóng) vàng - (kế toán) bên nợ =to be in the red+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền - mắc nợ !to go into the red - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền

    English-Vietnamese dictionary > red

  • 8 prize

    /prize/ * danh từ - giải thưởng, phầm thưởng =the International Lenin Peace Prize+ giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin =to carry off the prize+ giật giải, đoạt giải - (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng =the prizes of life+ những ước vọng của cuộc đời - giải xổ số; số trúng - (định ngữ) được giải, chiếm giải =prize ox+ con bò được giải - (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực =a prize idiot+ thằng ngốc đại hạng * ngoại động từ - đánh giá cao, quý =to liberty more than life+ quý tự do hơn sinh mệnh * danh từ - chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...) =to make prize of...+ tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm =to become prize+ bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm - (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được * ngoại động từ ((cũng) pry) - tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm * danh từ ((cũng) prise) - sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy * ngoại động từ ((cũng) prise) - nạy, bẩy lên =to prize open a box+ nạy tung cái hộp ra =to prize up the cover+ bẩy cái nắp lên

    English-Vietnamese dictionary > prize

  • 9 with

    /wi / * giới từ - với, cùng, cùng với =to argue with someone+ c i lý với ai =a kettle with a lid+ một cái ấm với một cái vung =to be with someone on a point+ đồng ý với người nào về một điểm =to rise with the sun+ dậy sớm - có =the man with the long beard+ người (có) râu dài =with young+ có chửa (thú) =with child+ có mang (người) - ở, ở ni =it's a habit with him+ ở anh ta đấy là một thói quen =he lives with us+ nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi - bằng =to welcome with smiles+ đón tiếp bằng những nụ cười =with all my might+ bằng (với) tất c sức lực của tôi =killed with a bayonet+ bị giết bằng lưỡi lê - về, về phần =the decision rests with you+ quyết định là về phần anh =to be pleased with+ bằng lòng về - vì =sick with love+ ốm (vì) tưng tư - đối với =with him, money is not important+ đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng - mặc dầu =with all his weaknesses I like him+ mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta - cũng như =to think with someone+ cũng nghĩ như ai - nay mà, lúc mà, trong khi =what is to become him with both his parents gone+ nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì nó sẽ ra sao !away with it! - (xem) away !to be with it - tài xoay, giỏi xoay !out with - (xem) out

    English-Vietnamese dictionary > with

  • 10 conscious

    /'kɔnʃəs/ * tính từ - biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức =to be conscious of one's guilt+ biết (rõ) tội của mình =to become conscious+ tỉnh lại, hồi lại =the old man was conscious to the last+ đến phút cuối cùng ông cụ vẫn còn tỉnh =man is a conscious animal+ người là một động vật có ý thức

    English-Vietnamese dictionary > conscious

  • 11 new

    /nju:/ * tính từ - mới, mới mẻ, mới lạ =the new year+ năm mới =a new suit of clothes+ một bộ quần áo mới; như mới =to do up like new+ sửa lại như mới =that sort of work is new to me+ loại công việc đó mới mẻ đối với tôi - khác hẳn =he has become a new man+ hắn trở thành một người khác hẳn - tân tiến, tân thời, hiện đại - mới nổi (gia đình, người) !new from - mới từ (nơi nào đến) =a teacher new from school+ một thầy giáo mới ở trường ra !new to - chưa quen =new to the work+ chưa quen việc !to turn ovevr a new lef - (xem) leaf * phó từ - mới ((thường) trong từ ghép) =new laid eggs+ trứng mới đẻ

    English-Vietnamese dictionary > new

  • 12 visible

    /'vizəbl/ * tính từ - thấy được, có thể trông thấy được =visible to naked eye+ thấy được bằng mắt trần (không cần kính hiển vi...) =to become visible+ xuất hiện - rõ ràng, rõ rệt =without visible cause+ không có nguyên nhân rõ rệt - sẵn sàng tiếp khách =is the visible?+ bà ta có sẵn sàng tiếp khách không?

    English-Vietnamese dictionary > visible

  • 13 accustomed

    /ə'kʌstəmd/ * tính từ - quen với; thành thói quen, thành thường lệ =to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm =to be (get, become) accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mới

    English-Vietnamese dictionary > accustomed

  • 14 engage

    /in'geidʤ/ * ngoại động từ - hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn =to engage oneself to do something+ hứa hẹn làm gì =to become engaged to+ hứa hôn với - thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...) - lấy (danh dự...) mà cam kết - thu hút (sự chú ý...); giành được (tình cảm...); làm cho mát mẻ - ((thường) động tính từ quá khứ) mắc bận =to be engaged in something+ bận làm việc gì - (quân sự) giao chiến, đánh nhau với =to engage the enemy in heavy fighting+ đánh nhau với quân địch rất dữ dội - (kỹ thuật) gài (số...) - (kiến trúc) gắn vào tường; ghép (vật nọ với vật kia) * nội động từ - (+ in) làm, tiến hành =to engage in politics+ làm chính trị =to engage in business+ kinh doanh =to engage in negotiations with someone+ tiến hành thương lượng với ai - (kỹ thuật) (+ with) gài, khớp (với)

    English-Vietnamese dictionary > engage

  • 15 resolution

    /,rezə'lu:ʃn/ * danh từ - nghị quyết =to adop a resolution+ thông qua một nghị quyết - sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm =to show a great resolution+ biểu thị một quyết tâm lớn - quyết định, ý định kiên quyết =to carry out a resolution+ thực hiện một quyết định =good resolutions+ ý định gắng sửa những thói xấu =what have become of your good resolutions?+ những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi? - sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ) - sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác) =resolution of water into steam+ sự chuyển nước thành hơi - (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan - (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai - (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài - (toán học) cách giải, sự giải =resolution of vectors+ sự giải vectơ

    English-Vietnamese dictionary > resolution

  • 16 unconscious

    /ʌn'kɔnʃəs/ * tính từ - không biết; vô ý thức; không tự giác =to be unconscious of something+ không biết chuyện gì - bất tỉnh, ngất đi =to become unconscious+ ngất đi * danh từ - the unconscious tiềm thức

    English-Vietnamese dictionary > unconscious

См. также в других словарях:

  • Become the Media — Infobox Album | Name = Become The Media Type = Album Artist = Jello Biafra Released = October 17, 2000 Recorded = January 27, 2000 September 23, 2000 Genre = spoken word Length = 161:10 Label = Alternative Tentacles Producer = Jello Biafra… …   Wikipedia

  • The Singularity Is Near — The Singularity Is Near: When Humans Transcend Biology   …   Wikipedia

  • The Long Tail — The phrase The Long Tail (as a proper noun with capitalized letters) was first coined by Chris Anderson in an October 2004 Wired magazine article [ [http://www.wired.com/wired/archive/12.10/tail.html The Long Tail ] by Chris Anderson, Wired , Oct …   Wikipedia

  • The Law of Ueki — The DVD cover of Volume 1: The Battle Commencement うえきの法則 (Ueki no Hōsoku) …   Wikipedia

  • The Royal Ballet — General Information Name The Royal Ballet Previous Names …   Wikipedia

  • The Saga of Recluce — is a series of fantasy novels written by L. E. Modesitt, Jr.. The initial novel in the series, The Magic of Recluce (from which the series derives its name), was published in 1991. The series is still in publication with the recently released… …   Wikipedia

  • The Residents — Origin Shreveport, Louisiana, United States Genres Avant garde, experimental, multimedia art Years active 1966 1969–present Labels …   Wikipedia

  • The Chronicles of Thomas Covenant, the Unbeliever — is a trilogy of fantasy novels by Stephen R. Donaldson. It was followed by The Second Chronicles of Thomas Covenant , also a trilogy, and The Last Chronicles of Thomas Covenant , a planned tetralogy.The main character is Thomas Covenant, a… …   Wikipedia

  • The Mayfair Witches — The Lives of the Mayfair Witches novels are a trilogy written by the horror author Anne Rice. They feature the Mayfair Family, haunted by a demon called Lasher. The trilogy consists of: The Witching Hour , Lasher , and Taltos .The Mayfair… …   Wikipedia

  • The Who — at a 1975 curtain call. Left to right: Roger Daltrey, John Entwistle, Keith Moon, Pete Townshend Background information Origin …   Wikipedia

  • The Pied Piper of Hamelin — is a legend about the abduction of many children from the town of Hamelin ( Hameln ), Germany. Famous versions of the legend are given by the Brothers Grimm and, in English, by Robert Browning.PlotIn 1284, while the town of Hamelin was suffering… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»