Перевод: с английского на вьетнамский

to+be+the+death+of

  • 41 sick

    /sik/ * tính từ - ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh =a sick man+ người ốm =to be sick of a fever+ bị sốt =to be sick of love+ ốm tương tư - buồn nôn =to feel (turn) sick+ buồn nôn, thấy lợm giọng =to be sick+ nôn - (hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại !sick [and tried] of !sick to death of - (thông tục) chán, ngán, ngấy =to be sick of doing the same work+ chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc !sick at (about) - (thông tục) đau khổ, ân hận =to be sick at failing to pass the examination+ đau khổ vì thi trượt !sick for - nhớ =to be sick for home+ nhớ nhà, nhớ quê hương * ngoại động từ - xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn) =sick him!+ sục đi!

    English-Vietnamese dictionary > sick

  • 42 snatch

    /'snætʃ/ * danh từ - cái nắm lấy, cái vồ lấy =to make a snatch at something+ vồ lấy cái gì - (số nhiều) đoạn, khúc =to overhear snatches of conversation+ nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện - thời gian ngắn, một lúc, một lát =a snatch of sleep+ giấc ngủ chợp đi một lát =to work by snatches+ làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt cóc * động từ - nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì) =to snatch an opportunity+ nắm lấy thời cơ =to snatch a quick meal+ tranh thủ ăn nhanh =to snatch victory out of defeat+ dành lấy thắng lợi từ thế thất bại =to snatch at an offer+ chộp lấy một lời đề nghị =to snatch something out of somebody's hand+ giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai =to snatch a half-hour's repose+ tranh thủ nghỉ nửa tiếng =to snatch someone from the jaws of death+ cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt cóc

    English-Vietnamese dictionary > snatch

  • 43 toll

    /toul/ * danh từ - thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...) - phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay) !to take toll of - (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn !roat toll - số người bị tai nạn xe cộ * nội động từ - thu thuế (cầu, đường, chợ...) - nộp thuế (cầu, đường, chợ...) * danh từ - sự rung chuông - tiếng chuông rung * ngoại động từ - rung, đánh, gõ (chuông...) =to toll the bell+ rung chuông - rung, điểm (chuông đồng hồ...) =the clock tolled midnight+ đồng hồ điểm 12 giờ đêm - rung chuông báo =to toll someone's death+ rung chuông báo tử người nào * nội động từ - rung, điểm (chuông đồng hồ...)

    English-Vietnamese dictionary > toll

  • 44 valley

    /'væli/ * danh từ - thung lũng - (kiến trúc) khe mái !the valley of the shadow of death - thời kỳ vô cùng bi đát, thời kỳ gần kề cõi chết

    English-Vietnamese dictionary > valley

  • 45 void

    /vɔid/ * tính từ - trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết =a void space+ một khoảng trống =a void post+ một chức vị khuyết - không có người ở; không có người thuê (nhà) - không có =void of sense+ không có nghĩa lý gì - (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng - (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị =to make void+ huỷ bỏ =to consider something as null and void+ coi cái gì như không còn giá trị * danh từ - chỗ trống, khoảng không =to fill the void+ lấp chỗ trống =to disappear into the void+ biến mất vào khoảng không - (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc =his death has left a void+ ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người - (pháp lý) nhà bỏ không * ngoại động từ - (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị - (y học) bài tiết - (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)

    English-Vietnamese dictionary > void

  • 46 article

    /'ɑ:tikl/ * danh từ - bài báo =leading article+ bài xã luận - điều khoản, mục =articles of apprenticeship+ điều khoản học việc (trong giao kèo) =article of faith+ tín điều - đồ, thức, vật phẩm; hàng =articles of daily necessity+ những thức cần thiết cho đời sống hằng ngày =an article of food+ đồ ăn =an article of clothing+ đồ mặc =article of luxury+ hàng xa xỉ - (ngôn ngữ học) mạo từ =definite article+ mạo từ hạn định =indefinite article+ mạo từ bất định !in the article of death - lúc chết, lúc tắt thở * ngoại động từ - đặt thành điều khoản, đặt thành mục - cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo =articled apprentice+ người học việc theo giao kèo - (pháp lý) buộc tội; tố cáo =to article against someone for something+ tố giác ai về việc gì; buộc tội ai về cái gì

    English-Vietnamese dictionary > article

  • 47 dry

    /drai/ * tính từ - khô, cạn, ráo =a spell of dry cold+ đợt rét khô =dry eyes+ mắt ráo hoảnh =a dry leaf+ lá khô =a dry well+ giếng cạn =to die a dry death+ chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu) - khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ =to feel dry+ khát khô cổ - cạn sữa, hết sữa (bò cái...) - khan (ho) =dry cough+ ho khan - nhạt, không bơ =dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ - nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu) - khô khan, vô vị, không thú vị =a dry subject+ một vấn đề khô khan - vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh =a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt =a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô =dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn - không thêm bớt; rành rành =dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành - khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu =a dry country+ xứ cấm rượu =to go dry+ chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu - khách quan, không thành kiến, vô tư =dry light+ quan niệm khách quan !not dry hebind the ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu * danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - vật khô; nơi khô - người tán thành cấm rượu * ngoại động từ - làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn =to dry one's tears+ lau khô nước mắt - làm cho (bò cái...) hết sữa * nội động từ - khô đi, khô cạn đi !to dry up - làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...) - (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa =dry up!+ thôi đi!, im đi! - (sân khấu) quên vở (diễn viên)

    English-Vietnamese dictionary > dry

  • 48 hover

    /'hɔvə/ * danh từ - sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng - sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất - sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng * nội động từ - (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) - (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng =danger hovered over them+ mối nguy hiểm đe doạ họ =a smile hovers about (over) her lips+ một nụ cười thoáng trên môi cô ta - (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) =to hover on the verge of dealth+ gần đến cõi chết - do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng =to hover between two courses of action+ do dự giữa hai đường lối hành động =to hover between life and death+ ở trong tình trạng nửa sống nửa chết * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - ấp ủ =hen hovers her chicks+ gà mái ấp ủ gà con

    English-Vietnamese dictionary > hover

  • 49 improper

    /im'prɔpə/ * tính từ - không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn - sai, không đúng =improper treatment of disease may cause death+ trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng - không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh =improper manters+ cách xử sự không đứng đắn

    English-Vietnamese dictionary > improper

  • 50 jaw

    /dʤɔ:/ * danh từ - hàm, quai hàm =upper jaw+ hàm trên =lower jaw+ hàm dưới - (số nhiều) mồm, miệng =in the jaws of death+ trong tay thần chết - (số nhiều) lối vào hẹp (thung lũng, vịnh, eo biển...) - (số nhiều) (kỹ thuật) cái kẹp; má (kìm...), hàm (êtô...) - (thông tục) sự lắm mồm, sự nhiều lời, sự ba hoa - sự răn dạy; sự chỉnh, sự "lên lớp" (nghĩa bóng) =pi jaw+(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự chỉnh, sự "lên lớp" !hold your jaw! - thôi câm cái mồn đi, đừng ba hoa nữa!; thôi đừng "lên lớp" nữa! * động từ (từ lóng) - nói lải nhải, nói dài dòng chán ngắt - răn dạy, chỉnh, "lên lớp" (ai), thuyết cho (ai) một hồi

    English-Vietnamese dictionary > jaw

  • 51 ravish

    /'ræviʃ/ * ngoại động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi - cướp đi mất (cái chết, biến cố...) =to be ravished from the world by death+ bị thần chết cướp đi mất - hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ) - làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích

    English-Vietnamese dictionary > ravish

  • 52 stark

    /stɑ:k/ * tính từ - cứng đờ =to lie stark in death+ nằm chết cứng - hoàn toàn =stark madness+ sự điên hoàn toàn - (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra =a tree stark in the snow+ cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vu, lạnh lẽo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng * phó từ - hoàn toàn =stark crazy+ hoàn toàn điên =stark naked+ trần như nhộng

    English-Vietnamese dictionary > stark

  • 53 throe

    /θrou/ * danh từ, (thường) số nhiều - sự đau dữ dội =the throes of death+ sự giãy chết - (nghĩa bóng) nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại

    English-Vietnamese dictionary > throe

  • 54 tired

    /'taiəd/ * tính từ - mệt, mệt mỏi, nhọc =to be tired out; to be tired to death+ mệt chết được - chán =to be tired of doing the same things+ chán ngấy làm những việc như nhau =to grow tired of+ phát chán về, phát chán vì

    English-Vietnamese dictionary > tired

  • 55 wage

    /weidʤ/ * danh từ ((thường) số nhiều) - tiền lương, tiền công =to earn (get) good wages+ được trả lương cao =starving wages+ đồng lương chết đói - (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả =the wages of sin is death+ hậu quả của tội lỗi là chết * ngoại động từ - tiến hành =to wage war against+ tiến hành chiến tranh với - (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

    English-Vietnamese dictionary > wage

См. также в других словарях:

  • The Death of Superman — Cover of Superman vol. 2, 75 (Jan 1993). Art by Dan Jurgens Brett Breeding. Publisher DC Comics …   Wikipedia

  • The Death Merchant — is the title and lead character of a series of men s action adventure books written by Joseph Rosenberger. Richard Joseph Camellion, as described in the books is a master of disguise, the martial arts and wet work. Cynical and lethal in equal… …   Wikipedia

  • The Death of Jean DeWolff — Cover of Peter Parker, the Spectacular Spider Man 110 (Jan 1986)., the issue containing the final part of the storyline. Art by Rich Buckler featuring Spider Man (in his black costume) fighting Daredevil. Publisher Marvel Comics …   Wikipedia

  • The Death Gate Cycle — is a seven part series (heptalogy) of fantasy novels written by Margaret Weis and Tracy Hickman. The main conflict is between two powerful races, the Sartan and the Patryns, which branched off from humans following a nuclear/anti matter holocaust …   Wikipedia

  • The Death Dealers —   Author(s) Isaac Asimov Country …   Wikipedia

  • The Death of General Wolfe — Artist Benjamin West Year 1770 Type Oil on canvas Dimensions 151 cm × 213 cm (59 in × 84 in) Location …   Wikipedia

  • The Year of the Death of Ricardo Reis —   …   Wikipedia

  • The Death Camp of Tolerance — South Park episode Mr. Garrison introduces Mr. Slave Episode no …   Wikipedia

  • The Death of Yugoslavia — Death of Yugoslavia Produced by Norma Percy Executive producer Brian Lapping Nicholas Fraser Associate producer Tihomir Loza Starring Blagoje Adžić Yasushi Akashi Slobodan Milošević Ivan Stambolić Borisav Jović …   Wikipedia

  • The Death and Life of Great American Cities — by Jane Jacobs, is arguably the most influential book written on urban planning in the 20th century. First published in 1961, the book is a scathing critique of modernist planning policies claimed by Jacobs to be destroying many existing inner c …   Wikipedia

  • The Death of the Heart — is a 1939 novel by Elizabeth Bowen set between the two world wars. It is about a sixteen year old orphan, Portia Quayne, who moves to London to live with her half brother Thomas and falls in love with Eddie, a friend of her sister in law. The… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»