Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+be+on+the+hop

  • 81 apply

    /ə'plai/ * ngoại động từ - gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào =to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương =to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường =to apply the brake+ bóp nhanh; đạp nhanh - dùng ứng dụng, dùng áp dụng =to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới =to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...) - chăm chú, chuyên tâm =to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ =to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì * nội động từ - xin, thỉnh cầu =to apply for a post+ xin việc làm - có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với =this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi - apply to, at hỏi =you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký =apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sở

    English-Vietnamese dictionary > apply

  • 82 held

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > held

  • 83 hold

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > hold

  • 84 likely

    /'laikli/ * tính từ - chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật =that is not likely+ điều đó không chắc đúng chút nào - có thể =he is not likely to come now+ có thể là nó không đến bây giờ - thích hợp, đúng với =the most likely (the likeliest) place for camping+ chỗ thích hợp nhất để cắm trại - có vẻ có năng lực =a likely young lad+ một thanh niên trông có vẻ có năng lực * phó từ - có thể, chắc =is it going to rains? - very likely+ trời sắp mưa chăng? rất có thể

    English-Vietnamese dictionary > likely

  • 85 tone

    /toun/ * danh từ - tiếng; (nhạc) âm =the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu =heart tones+ tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe) - giọng =to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ - sức khoẻ; trương lực =to recover tone+ hồi phục sức khoẻ =to lose tone+ suy nhược - (hội họa) sắc - (nghĩa bóng) vẻ, phong thái =a tone of elegance+ vẻ tao nhã * ngoại động từ - làm cho có giọng riêng - làm cho có sắc điệu - (âm nhạc) so dây (đàn) * nội động từ - hoà hợp, ăn nhịp =the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm !to tone down - bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt =the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi - làm cho (màu sắc) dịu đi !to tone up - khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra =exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra - làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn

    English-Vietnamese dictionary > tone

  • 86 picture

    /'piktʃə/ * danh từ - bức tranh, bức ảnh, bức vẽ - chân dung =to sit for one's picture+ ngồi để cho vẽ chân dung - người giống hệt (một người khác) =she is the picture of her mother+ cô ta trông giống hệt bà mẹ - hình ảnh hạnh phúc tương lai - hiện thân, điển hình =to be the [very] picture of health+ là hiện thân của sự khoẻ mạnh - vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp =her dress is a picture+ bộ áo của cô ta nom đẹp - ((thường) số nhiều) phim xi nê - (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc =out of (not in) the picture+ không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối =to put (keep) somebody in the picture+ cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc =to come into the picture+ biết sự việc, nắm được sự việc * ngoại động từ - về (người, vật) - mô tả một cách sinh động - hình dung tưởng tượng =to picture something to oneself+ hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

    English-Vietnamese dictionary > picture

  • 87 repose

    /ri'pouz/ * danh từ - sự nghỉ ngơi, sự nghỉ =to work without repose+ làm việc không nghỉ - sự yên tĩnh =the sea never seems in repose+ biển hình như không lúc nào yên tĩnh - giấc ngủ - sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật) =to lack repose+ thiếu sự phối hợp hài hoà - dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc !angle of repose - (kỹ thuật) góc nghỉ * ngoại động từ - đặt để =to repose one's head on the pillow+ đặt đầu gối lên =to repose one's hope in someone+ đặt hy vọng vào ai - cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh =to repose onself+ nghỉ ngơi =to rise thoroughly reposed+ trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh * nội động từ - nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết) - nghỉ ngơi - được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên =the foundations repose on (upon) a rock+ nền nhà xây trên đá =the whole capitalist system reposes on surplus value+ toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư - suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...) =to let one's mind repose on the past+ để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá kh

    English-Vietnamese dictionary > repose

  • 88 ark

    /ɑ:k/ * danh từ - hộp, hòm, rương =Ark of the Covenant; Ark of Testimony+ hộp đựng pháp điển (của người Do thái xưa) - thuyền lớn !to lay hands on (to touch) the ark - báng bổ; bất kính !you must have come out of the ark - (thông tục); đùa sao thế, anh ở trên cung trăng rơi xuống đấy à

    English-Vietnamese dictionary > ark

  • 89 belong

    /bi'lɔɳ/ * nội động từ - thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu =the power belongs to the people+ chính quyền thuộc về tay nhân dân - thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào) =where do these things belong?+ những thứ này để vào chỗ nào? =where it belongs+ đúng chỗ =to belong in+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào =to belong here+ là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này - thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới =it belongs to you investigate the matter+ bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề - thuộc vào loại =whales belong among the mammals+ cá voi thuộc loài có vú - là hội viên của !to belong together - ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau !to belong with - có quan hệ với, liên quan với

    English-Vietnamese dictionary > belong

  • 90 fashion

    /'fæʃn/ * danh từ - kiểu cách; hình dáng =after the fashion of+ theo kiểu, giống như, y như - mốt, thời trang =to set the fashion+ đề ra một mốt =in fashion+ hợp thời trang =out of fashion+ không hợp thời trang =dressed in the height of fashion+ ăn mặc đúng mốt - (sử học);(đùa cợt) tập tục phong lưu đài các =man of fashion+ người phong lưu đài các, người kiểu cách !after (in) a fashion - tàm tạm, tạm được !in one's own fashion - theo ý mình, theo cách của mình !the fashion - những người sang, những người lịch sự - người nổi tiếng đương thời; vật nổi tiếng đương thời * ngoại động từ - tại thành, cấu thành - nặn, rập theo khuôn; tạo thành hình =to fashion a vase from clay+ nặn một cái bình bằng đất sét

    English-Vietnamese dictionary > fashion

  • 91 rate

    /reit/ * danh từ - tỷ lệ - tốc độ =at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ =rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn =rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên =rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học =rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ - giá, suất, mức (lương...) =rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái =special rates+ giá đặc biệt =to live at a high rate+ sống mức cao =rate of living+ mức sống - thuế địa phương - hạng, loại =first rate+ loại một, hạng nhất - sự đánh giá, sự ước lượng =to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh) - (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) !at an easy rate - rẻ, với giá phải chăng - dễ dàng, không khó khăn gì =to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng !at any rate - dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào !at this (that) rate - nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy * ngoại động từ - đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá =to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao =the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều - coi, xem như =he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời - đánh thuế; định giá để đánh thuế =what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? - xếp loại (tàu xe...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh) * nội động từ - được coi như, được xem như, được xếp loại !to rate up - bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn * động từ - mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ * ngoại động từ & nội động từ - (như) ret

    English-Vietnamese dictionary > rate

  • 92 sound

    /saund/ * tính từ - khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh =a sound body+ một thân thể tráng kiện =a sound mind+ một trí óc lành mạnh - lành lặn, không hỏng, không giập thối =sound fruit+ quả lành lặn (không bị giập thối) - đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý =a sound doctrine+ một học thuyết đứng đắn =sound argument+ một lý lẽ có cơ sở =sound views+ quan điểm hợp lý - yên giấc, ngon =a sound sleep+ giấc ngủ ngon - đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn) =a sound flogging+ một trận đòn ra trò - vững chãi; có thể trả nợ được =a sound financial situation+ một hãng buôn vững chãi * phó từ - ngon lành (ngủ) * danh từ - âm, âm thanh, tiếng, tiếng động =vowel sound+ âm nguyên âm - giọng =statement has a cheerful sound in it+ lời phát biểu có giọng vui vẻ - ấn tượng (do âm thanh... gây ra) * nội động từ - kêu, vang tiếng, kêu vang =the trumpets sound+ tiếng kèn kêu vang - nghe như, nghe có vẻ =it sounds as if a tap were running+ nghe như có cái vòi nước đang chảy =it sounds very hollow+ nghe có vẻ trống rỗng quá =it sounds all right+ nghe có vẻ được lắm * ngoại động từ - làm cho kêu, thổi, đánh =to sound a trumpet+ thổi kèn =to sound a horn+ thổi tù và - gõ để kiểm tra (bánh xe lửa) - (y học) gõ để nghe bệnh - đọc =the "b" in "comb" is not sounded+ chữ " b" trong từ " comb" không đọc - báo, báo hiệu =to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui =to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần * danh từ - (y học) cái thông * ngoại động từ - dò (đáy sông, đáy biển...) - (y học) dò bằng ống thông - thăm dò (quyển khí...) - (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...) * nội động từ - lặn xuống đáy (cá voi...) * danh từ - eo biển - bong bóng cá

    English-Vietnamese dictionary > sound

  • 93 then

    /ðen/ * phó từ - lúc đó, hồi ấy, khi ấy =he was a little boy then+ hồi ấy nó còn là một cậu bé - rồi, rồi thì, sau đó =what then?+ rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? - vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy =then why did you do it?+ vậy thì tại sao anh làm điều ấy? =but then+ nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy !now and then - (xem) now !now...then - (xem) now * liên từ - vậy, vậy thì, thế thì =is it rainning? then we had better stay at home+ trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn !and then - hơn nữa, vả lại, thêm vào đó * tính từ - ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó =the then rulers+ bọn thống trị thời đó * danh từ - lúc đó, hồi ấy, khi ấy =before then+ trước lúc đó =by then+ lúc đó =from then onwards+ từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi =until then+ đến lúc ấy !every now and then - (xem) every

    English-Vietnamese dictionary > then

  • 94 aggregation

    /,ægri'geiʃn/ * danh từ - sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập - khối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập - sự thu nạp (vào một tổ chức)

    English-Vietnamese dictionary > aggregation

  • 95 agreeable

    /ə'griəbl/ * tính từ - dễ chịu, dễ thương =agreeable weather+ thời tiết dễ chịu =agreeable voice+ giọng dễ thương - vừa ý, thú, khoái - (thông tục) vui lòng, sẵn sàng, tán thành, sẵn sàng đồng ý =to be agreeable to someone's proposal+ sẵn sàng tán thành lời đề nghị của ai - agreeable to hợp với, thích hợp với =to be agreeable to the taste+ hợp với với sở thích !to make oneself agreeable to somebody - cố gắng làm vừa lòng ai, cố gắng làm vui lòng ai

    English-Vietnamese dictionary > agreeable

  • 96 apropos

    /'æprəpou/ * tính từ - đúng lúc, thích hợp * phó từ - đúng lúc, thích hợp - nhân thể, nhân tiện - về =apropos of this+ về vấn đề này * danh từ - việc đúng lúc, điều thích hợp

    English-Vietnamese dictionary > apropos

  • 97 association

    /ə,sousi'eiʃn/ * danh từ - sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới - sự kết giao, sự giao thiệp - sự liên tưởng - hội, hội liên hiệp; đoàn thể, công ty =deed of association+ điều lệ của một công ty trách nhiệm có hạn - (sinh vật học) quần hợp - môn bóng đá ((cũng) association foot-ball)

    English-Vietnamese dictionary > association

  • 98 band

    /bænd/ * danh từ - dải, băng, đai, nẹp - dải đóng gáy sách - (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...) - (vật lý) dải băng =frequency band+ dải tần số =short-waved band+ rađiô băng sóng ngắn * ngoại động từ - buộc dải, buộc băng, đóng đai - làm nẹp - kẻ, vạch, gạch * danh từ - đoàn, toán, lũ, bọn, bầy - dàn nhạc, ban nhạc =string band+ dàn nhạc đàn dây !when the band begins to play - khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng * ngoại động từ - tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy

    English-Vietnamese dictionary > band

  • 99 conform

    /kən'fɔ:m/ * ngoại động từ - (+ to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với - to conform oneself to thích nghi với, thích ứng với =to conform oneself to a custom+ thích nghi với một tục lệ * nội động từ - (+ to) theo, làm theo, tuân theo, y theo, chiếu theo =to conform to fashion+ theo thời trang =to conform to the law+ tuân theo pháp luật

    English-Vietnamese dictionary > conform

  • 100 incorporative

    /in'kɔ:pəreitiv/ * tính từ - để sáp nhập, để hợp nhất - để hợp thành tổ chức, để hợp thành đoàn thể

    English-Vietnamese dictionary > incorporative

См. также в других словарях:

  • The Hop-Garden — by Christopher Smart was first published in Poems on Several Occasions, 1752 . The poem is rooted the Virgilian georgic and Augustan literature; it is one of the first long poems published by Smart. The poem is literally about a hop garden, and,… …   Wikipedia

  • The Hop Farm Country Park — is a 400 acre Country Park in Beltring, near Paddock Wood in Kent, England, is over 450 years old, and boasts the largest collection of oast houses in the world. [cite web|url=http://www.timetravel britain.com/06/July/oasts.shtml|title=Time… …   Wikipedia

  • The hop la! — The Hop La ! est un groupe montpelliérain de punk rock n roll agité reconnaissable à sa musique énergique et ses paroles simples mais efficaces. Formé sur les cendres des Sheriff groupe punk de la fin des années 1980 dont deux des ex membres …   Wikipédia en Français

  • (the) hop, step, and jump — the hop, step, and jump UK US noun the triple jump Thesaurus: athletics and track and field sportshyponym sports events and competitionshyponym …   Useful english dictionary

  • Life Begins at the Hop — Infobox Single Name = Life Begins at the Hop Artist = XTC from Album = Released = April 1979 Format = Recorded = Genre = Pop rock Length = 3:46 Label = Virgin Records Writer = Colin Moulding Producer = Steve Lillywhite Video director =… …   Wikipedia

  • catch someone on the hop — catch (someone) on the hop if you catch someone on the hop, you do something when they are not ready for it and may not be able to deal with it well. I m afraid you ve caught me on the hop I wasn t expecting your call until this afternoon. If we… …   New idioms dictionary

  • catch someone on the hop — british informal phrase to surprise someone because you do something that they do not expect you to do Yesterday’s developments caught the government on the hop. Thesaurus: to make someone feel shocked or surprisedsynonym Main entry: hop …   Useful english dictionary

  • catch someone on the hop — British informal to surprise someone because you do something that they do not expect you to do Yesterday s developments caught the government on the hop …   English dictionary

  • catch somebody on the hop — catch sb on the ˈhop idiom (informal) to surprise sb by doing sth when they are not expecting it and not ready for it Main entry: ↑catchidiom …   Useful english dictionary

  • the hop, step, and jump — UK / US noun the triple jump …   English dictionary

  • At the Hop — For the Devendra Banhart song, see Niño Rojo. At the Hop Single by Danny the Juniors[1] B side Sometimes (When I m All Alone) Released 1 …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»