Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+be+in+necessity

  • 1 necessity

    /ni'sesiti/ * danh từ - sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc =in case of necessity+ trong trường hợp cần thiết =of necessity+ cần thiết, tất yếu =to be under the necessity of doing+ cần phải phải làm - (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng =food and clothes are necessities af life+ cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống - ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng =to be in necessity+ nghèo túng =to help somebody in his necessities+ giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng !to bow to necessity - phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc !to make a virtue of necessity - bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc !necessity is the mother of invention - có khó mới sinh khôn !necessity known no law - (xem) law

    English-Vietnamese dictionary > necessity

  • 2 laid

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > laid

  • 3 lay

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > lay

  • 4 virtue

    /'və:tju:/ * danh từ - đức, đức hạnh =to follow virtue+ ăn ở có đức - đức tính, tính tốt =patience is a virtue+ kiên nhẫn là một tính tốt - trinh tiết, tiết nghĩa =a woman of virtue+ người đàn bà tiết nghĩa =a woman of easy virtue+ người đàn bà lẳng lơ - công dụng; tác dụng, hiệu quả, hiệu lực =a remedy of great virtue+ một phương thuốc có hiệu lực lớn !by virtue of; in virtue of - theo, vì; với tư cách !to make a virtue of necessity - (xem) necessity

    English-Vietnamese dictionary > virtue

  • 5 appreciate

    /ə'pri:ʃieit/ * ngoại động từ - đánh giá - đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc =to appreciate the value of...+ đánh giá đúng giá trị của... =to appreciate the difficulties of the situation+ thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình =to appreciate the necessity+ thấy rõ được sự cần thiết - biết thưởng thức, biết đánh giá - cảm kích =I greatly appreciate your kindness+ tôi rất cảm kích lòng tốt của anh - nâng giá, tăng giá trị (của cái gì) * nội động từ - lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị

    English-Vietnamese dictionary > appreciate

  • 6 article

    /'ɑ:tikl/ * danh từ - bài báo =leading article+ bài xã luận - điều khoản, mục =articles of apprenticeship+ điều khoản học việc (trong giao kèo) =article of faith+ tín điều - đồ, thức, vật phẩm; hàng =articles of daily necessity+ những thức cần thiết cho đời sống hằng ngày =an article of food+ đồ ăn =an article of clothing+ đồ mặc =article of luxury+ hàng xa xỉ - (ngôn ngữ học) mạo từ =definite article+ mạo từ hạn định =indefinite article+ mạo từ bất định !in the article of death - lúc chết, lúc tắt thở * ngoại động từ - đặt thành điều khoản, đặt thành mục - cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo =articled apprentice+ người học việc theo giao kèo - (pháp lý) buộc tội; tố cáo =to article against someone for something+ tố giác ai về việc gì; buộc tội ai về cái gì

    English-Vietnamese dictionary > article

  • 7 law

    /lɔ:/ * danh từ - phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ =to submit to a law+ tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ =the laws of gravity+ những định luật về trọng lực =the laws of football+ luật bóng đá =the laws of painting+ quy tắc hội hoạ =economic laws+ quy luật kinh tế =the law of supply and demand+ luật cung cầu - pháp luật, luật =everybody is equal before the law+ tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật =to settle a matter without going to law+ hoà giải một công việc không cần đến pháp luật =to put the law into force; to carry out the law+ phạm luật =to keep the law; to keep within the law+ tuân giữ pháp luật =commercial law; law merchant+ luật thương mại =maritime law+ luật hàng hải =international law; the law of nations+ luật quốc tế - luật học; nghề luật sư =to read (study) law+ học luật =law student+ học sinh đại học luật !Doctor of Laws - tiến sĩ luật khoa =to fellow the law; to practise the law; to go in for the law+ làm nghề luật sư - toà án, việc kiện cáo =court of law+ toà án =to be at law with somebody+ kiện ai =to go law+ ra toà án, nhờ đến pháp luật =to go to law with someone; to have the law of someone+ kiện ai, đưa ai ra toà - giới luật gia - (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...) !law and order - anh ninh trật tự !to be a law into oneself - làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ !to give [the] law to somebody - bắt ai phải làm theo ý mình !to lay down the law - nói giọng oai quyền, ra oai !necessity (need) knows no law - tuỳ cơ ứng biến

    English-Vietnamese dictionary > law

  • 8 mother

    /'mʌðə/ * danh từ - mẹ, mẹ đẻ - nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ((nghĩa bóng)) =necessity is the mother of invention+ có khó mới sinh khôn - (tôn giáo) mẹ !Mother Superior - mẹ trưởng viện, mẹ bề trên - máy ấp trứng ((cũng) mother artificial mother) !every mother's son - tất cả mọi người không trừ một ai * ngoại động từ - chăm sóc, nuôi nấng - sinh ra, đẻ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > mother

  • 9 peremptory

    /pə'remptəri/ * tính từ - cưỡng bách =peremptory writ+ trát đòi cưỡng bách - quả quyết, nhất quyết, kiên quyết, dứt khoát =peremptory command+ mệnh lệnh kiên quyết, mệnh lệnh dứt khoát =peremptory statement+ lời tuyên bố quả quyết - tối cần, thiết yếu =peremptory necessity+ điều tối cần thiết - giáo điều; độc đoán, độc tài, võ đoán (người)

    English-Vietnamese dictionary > peremptory

См. также в других словарях:

  • Necessity — • A strict connection between different beings, or the different elements of a being, or between a being and its existence. Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Necessity     Necessity …   Catholic encyclopedia

  • necessity — ne·ces·si·ty n pl ties 1 a: the presence or pressure of circumstances that justify or compel a certain course of action; esp: a need to respond or react to a dangerous situation by committing a criminal act b: an affirmative defense originating… …   Law dictionary

  • Necessity — Ne*ces si*ty, n.; pl. {Necessities}. [OE. necessite, F. n[ e]cessit[ e], L. necessitas, fr. necesse. See {Necessary}.] 1. The quality or state of being necessary, unavoidable, or absolutely requisite; inevitableness; indispensableness. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Necessity Is a Mother Tour — Concert tour by ZZ Top Location North America, Asia, Europe Start date September 5, 2009 (2009 09 05) …   Wikipedia

  • necessity is the mother of invention — phrase used for saying that people find ways to do what they have to or get what they need Thesaurus: necessarysynonym Main entry: necessity * * * proverb when the need for something becomes imperative, you are forced to find ways of getting or… …   Useful english dictionary

  • necessity — ► NOUN (pl. necessities) 1) the state or fact of being required or indispensable. 2) an indispensable thing. 3) a situation enforcing a particular course: created more by necessity than design. ● necessity is the mother of invention Cf.… …   English terms dictionary

  • necessity — (n.) late 14c., constraining power of circumstances, from O.Fr. necessité need, necessity; privation, poverty; distress, torment; obligation, duty (12c.), from L. necessitatem (nom. necessitas) compulsion, need for attention, unavoidableness,… …   Etymology dictionary

  • necessity — [nə ses′ətē] n. pl. necessities [ME necessite < OFr nécessité < L necessitas < necesse: see NECESSARY] 1. the power of natural law that cannot be other than it is; natural causation; physical compulsion placed on man by nature; fate 2.… …   English World dictionary

  • necessity is the mother of invention — ► necessity is the mother of invention proverb when the need for something becomes imperative, you are forced to find ways of getting or achieving it. Main Entry: ↑necessity …   English terms dictionary

  • necessity — *need, exigency Analogous words: compelling or compulsion, constraining or constraint, obliging or obligation, coercing or coercion (see corresponding verbs at FORCE): indispensableness, requisiteness or requisition, needfulness (see… …   New Dictionary of Synonyms

  • necessity is the mother of invention — Difficult situations make people inventive …   The small dictionary of idiomes

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»