Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+be+in+evidence

  • 1 evidence

    /'evidəns/ * danh từ - tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt =in evidence+ rõ ràng, rõ rệt - (pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng =to bear (give) evidence+ làm chứng =to call in evidence+ gọi ra làm chứng - dấu hiệu; chứng chỉ =to give (bear) evidence of+ là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì) !to turn King's (Queen's) evidence !to turn State's evidence - tố cáo những kẻ đồng loã * ngoại động từ - chứng tỏ, chứng minh * nội động từ - làm chứng

    English-Vietnamese dictionary > evidence

  • 2 evidence

    v. Tim khawv
    n. Khoom pov thawj; tus tim khawv

    English-Hmong dictionary > evidence

  • 3 king

    /kiɳ/ * danh từ - vua, quốc vương !King's bounty - trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba !King's colour - lá cờ của nhà vua - (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...) =an oil king+ vua dầu lửa - chúa tể (loài thú, loài chim) =king of beast+ chúa tể các loài thú (sư tử) =king of birds+ chúa tể các loài chim (đại bàng) =king of metals+ vàng - (đánh cờ) quân tướng, quân chúa - (đánh bài) lá bài K - loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả) !King's highway - con đường chính (thuỷ bộ) !Kings' (Queen's) weather - thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn !the King of day - mặt trời !the King of glory)of heaven, of kings) - (tôn giáo) Chúa !the King of Terrors - thần chết !to turn King's (Queen's) evidence - (xem) evidence !tragedy king - diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch) * nội động từ - làm vua, trị vì - làm như vua, làm ra vẻ vua * ngoại động từ - tôn lên làm vua !to king it - làm như vua, làm ra vẻ vua

    English-Vietnamese dictionary > king

  • 4 absolute

    /'æbsəlu:t/ * tính từ - tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất =absolute confidence in the Party's leadership+ sự tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng =absolute music+ âm nhạc thuần tuý =absolute alcohol+ rượu nguyên chất - chuyên chế, độc đoán =absolute monarchy+ nền quân chủ chuyên chế - xác thực, đúng sự thực, chắc chắn =absolute evidence+ chứng cớ xác thực - vô điều kiện =an absolute promise+ lời hứa vô điều kiện

    English-Vietnamese dictionary > absolute

  • 5 accumulative

    /ə'kju:mjulətiv/ * tính từ - chất đống, chồng chất; tích luỹ được, góp nhặt được =accumulative evidence+ những chứng cớ chồng chất - thích tích luỹ của cải, ham làm giàu (người)

    English-Vietnamese dictionary > accumulative

  • 6 atom

    /'ætəm/ * danh từ - nguyên tử =struck atom+ nguyên tử bị bắn phá =hydrogen-like atom+ nguyên tử kiểu hydrô =excited atom+ nguyên tử bị kích thích =hot atom+ nguyên tử nóng =product (daughter) atom+ nguyên tử con =naturally radioactive atom+ nguyên tử phóng xạ tự nhiên =light atom+ nguyên tử nhẹ =parent atom+ nguyên tử mẹ =neutral atom+ nguyên tử trung hoà =radioactive atom+ nguyên tử phóng xạ =free atom+ nguyên tử tự do =heavy atom+ nguyên tử nặng - (thông tục) mảnh đất nhỏ, vật nhỏ, tý, chút xíu =to break (snash) into atoms+ đập vụn ra từng mảnh =there is not an atom of evidence+ không một chứng cớ nhỏ nào =not an atom of sense+ không có một tý ý thức nào; không hiểu tý gì - (định ngữ) (thuộc) nguyên tử =atom bomb+ bom nguyên tử =atom ship+ tàu thuỷ nguyên tử

    English-Vietnamese dictionary > atom

  • 7 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 8 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 9 circumstantial

    /,sə:kəm'stænʃl/ * tính từ - tường tận, chi tiết =a circumstantial repeort+ bản báo cáo chi tiết - (pháp lý) gián tiếp; dựa vào những chi tiết phụ; do suy diễn =circumstantial evidence+ chứng cớ gián tiếp - (thuộc) hoàn cảnh, (thuộc) trường hợp, (thuộc) tình huống; do hoàn cảnh; tuỳ theo hoàn cảnh - xảy ra bất ngờ

    English-Vietnamese dictionary > circumstantial

  • 10 collateral

    /kɔ'lætərəl/ * tính từ - ở bên - phụ thêm =collateral evidence+ bằng chứng thêm - có thân thuộc ngành bên, có họ nhưng khác chi * danh từ - đồ ký quỹ ((cũng) collateral security)

    English-Vietnamese dictionary > collateral

  • 11 contrary

    /'kɔntrəri/ * tính từ - trái ngược, nghịch =in a contrary direction+ ngược chiều =contrary winds+ gió ngược - (thông tục) trái thói, bướng bỉnh, ngang ngược, khó bảo =don't be so contrary+ đừng có ngang ngược thế * danh từ - sự trái lại; điều trái ngược =quite the contrary+ trái hẳn =on the contrary+ trái lại =to the contrary+ trái lại, ngược lại =there is no evidence to the contrary+ không có chứng cớ gì ngược lại =to interpret by contraries+ hiểu ngược lại (ý người ta muốn nói) * phó từ - (+ to) trái với, trái ngược với =contrary to our expectations+ trái với sự mong đợi của chúng tôi =at contrary to...+ làm ngược lại với... * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm trái (với khuynh hướng, xu hướng của ai)

    English-Vietnamese dictionary > contrary

  • 12 cumulative

    /'kju:mjulətiv/ * tính từ - luỹ tích, dồn lại, chồng chất mãi lên =cumulative evidence+ chứng cớ luỹ tích

    English-Vietnamese dictionary > cumulative

  • 13 damning

    /'dæmiɳ/ * danh từ - sự chê trách, sự chỉ trích; sự kết tội - sự chê, sự la ó (một vở kịch) - sự làm hại, sự làm nguy hại; sự làm thất bại - sự đoạ đày - sự nguyền rủa, sự chửi rủa * tính từ - chê trách, chỉ trích; kết tội - làm hại, làm nguy hại; làm thất bại - đoạ đày - nguyền rủa, chửi rủa !damning evidence - chứng cớ làm cho ai bị kết tội

    English-Vietnamese dictionary > damning

  • 14 exhibit

    /ig'zibit/ * danh từ - vật trưng bày, vật triển lãm - sự phô bày, sự trưng bày - (pháp lý) tang vật * ngoại động từ - phô bày, trưng bày, triển lãm - đệ trình, đưa ra =to exhibit a piece of evidence+ đưa ra một chứng cớ - bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ =to exhibit patience+ biểu lộ sự kiên nhẫn * nội động từ - trưng bày, triển lãm

    English-Vietnamese dictionary > exhibit

  • 15 expert

    /'ekspə:t/ * tính từ - (+ at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện =to be expert at (in) something+ thành thạo (tinh thông) về cái gì - của nhà chuyên môn; về mặt chuyên môn =an expert opinion+ ý kiến của nhà chuyên môn; ý kiến về mặt chuyên môn =according to expert evidence+ theo bằng chứng của nhà chuyên môn đưa ra * danh từ - nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên - viên giám định

    English-Vietnamese dictionary > expert

  • 16 go on

    - đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp =go on!+ cứ làm tiếp đi! =to go on with one's work+ tiếp tục làm công việc của mình =it will go on raining+ trời còn mưa nữa =we go on to the next item of the agenda+ chúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sự - trôi qua (thời gian) - xảy ra, diễn ra, tiếp diễn - ra (sân khấu) (diễn viên) - cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách) - căn cứ, dựa vào =what evidence are you going on?+ anh dựa vào chứng cớ nào? - vừa =the lid won't go on [the pot]+ vung đậy không vừa =these shoes are not going on [my feet]+ đôi giày này không vừa chân tôi !to be going on for - gần tới, xấp xỉ =it is going on for lunch-time+ gần đến giờ ăn trưa rồi =to be going on for fifty+ gần năm mươi tuổi !to go on at - chửi mắng, mắng nhiếc =to go on at somebody+ mắng nhiếc ai !go on with you! - (thông tục) đừng có nói vớ vẩn!

    English-Vietnamese dictionary > go on

  • 17 hearsay

    /'hiəsei/ * danh từ - tin đồn, lời đồn =to have something by hearsay+ biết cái gì do nghe đồn * định ngữ - dựa vào tin đồn, do nghe đồn =hearsay evidence+ chứng cớ dựa vào lời nghe đồn

    English-Vietnamese dictionary > hearsay

  • 18 incompetent

    /in'kɔmpitənt/ * tính từ - thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài =to be incompetent to do something+ không đủ khả năng làm việc gì - (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý =incompetent evidence+ chứng cớ không có giá trị pháp lý * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài - (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền

    English-Vietnamese dictionary > incompetent

  • 19 inconclusive

    /,inkən'klu:siv/ * tính từ - không đi đến kết luận, bỏ lửng; không quyết định, không xác định; không thuyết phục được =inconclusive argument+ lý lẽ lửng lơ không thuyết phục được =inconclusive evidence+ chứng cớ không xác định (không thuyết phục được) - không đem lại kết quả cuối cùng =an inconclusive experiment+ một cuộc thí nghiệm không có kết quả

    English-Vietnamese dictionary > inconclusive

  • 20 incontrovertible

    /'inkɔntrə'və:təbl/ * tính từ - không thể bàn cãi, không thể tranh luận; không thể chối cãi, hiển nhiên, tính rành rành =incontrovertible evidence+ chứng cớ rành rành

    English-Vietnamese dictionary > incontrovertible

См. также в других словарях:

  • evidence — ev·i·dence 1 / e və dəns, ˌdens/ n [Medieval Latin evidentia, from Latin, that which is obvious, from evident evidens clear, obvious, from e out of, from + videns, present participle of videre to see]: something that furnishes or tends to furnish …   Law dictionary

  • ÉVIDENCE — Elle est souvent définie comme une certitude immédiate: si un objet est donné, si l’on a présenté à l’esprit la signification d’une proposition bien formée, on n’en doute point, on les saisit d’emblée, ils paraissent évidents. En fait, le… …   Encyclopédie Universelle

  • Evidence-based medicine — (EBM) aims to apply evidence gained from the scientific method to certain parts of medical practice. It seeks to assess the quality of evidencecite journal |author=Elstein AS |title=On the origins and development of evidence based medicine and… …   Wikipedia

  • Evidence management — is the administration and control of evidence related to an event so that it can be used to prove the circumstances of the event, and so that this proof can be tested by independent parties with confidence that the evidence provided is the… …   Wikipedia

  • Evidence-Based Nursing — or EBN is a method of identifying solid research findings and implementing them in nursing practices to further increase the quality of patient care. Overview Evidenced based nursing/evidence based practice (EBN/EBP) is a nursing process that… …   Wikipedia

  • Evidence-based management — (EBMgt) is an emerging movement to explicitly use the current, best evidence in management decision making. Its roots are in evidence based medicine, a quality movement to apply the scientific method to medical practice. Evidence based management …   Wikipedia

  • Evidence — Ev i*dence, n. [F. [ e]vidence, L. Evidentia. See {Evident}.] 1. That which makes evident or manifest; that which furnishes, or tends to furnish, proof; any mode of proof; the ground of belief or judgement; as, the evidence of our senses;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Évidence immédiate — Évidence Voir « évidence » sur le Wiktionnaire …   Wikipédia en Français

  • Évidence terminale — Évidence Voir « évidence » sur le Wiktionnaire …   Wikipédia en Français

  • Evidence (disambiguation) — Evidence may refer to:*Evidence, a scientific and philosophical concept *Evidence (law), which governs testimony and exhibits presented in a case * Evidence (short story) (1946), a short story by Isaac Asimov *Evidence (artist), Rapper/Producer,… …   Wikipedia

  • evidence — ev‧i‧dence [ˈevdns] noun [uncountable] LAW information or facts given in a court of law to prove that someone is guilty: • He refused to give evidence at the trial. * * * evidence UK US /ˈevɪdəns/ noun [U] LAW ► objects, documents, official… …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»