Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+be+in+disgrace

  • 1 disgrace

    /dis'geis/ * danh từ - tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái =to fall into disgrace; to be in disgrace+ không được sủng ái - tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế - sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn =to bring disgrace on one's family+ làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình =to be a disgrace to one's family+ là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình * ngoại động từ - ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái - giáng chức, cách chức - làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn

    English-Vietnamese dictionary > disgrace

  • 2 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 3 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

См. также в других словарях:

  • disgrâce — [ disgras ] n. f. • 1539; it. disgrazia → grâce 1 ♦ Vieilli Perte des bonnes grâces, de la faveur (d une personne dont on dépend). ⇒ défaveur. « Lorsque tout tremble devant le tyran, et qu il est aussi dangereux d encourir sa faveur que de… …   Encyclopédie Universelle

  • Disgrace (film) — Disgrace Directed by Steve Jacobs Produced by Steve Jacobs Anna Maria Monticelli Emile Sherman …   Wikipedia

  • Disgrace (band) — Disgrace is a Finnish rock band. Disgrace was founded in the city of Turku at 1987.Disgrace has played hundreds of gigs during their career, most of them in continental Europe [http://www.riemu.com/artistit/disgrace.html] . The band is known for… …   Wikipedia

  • disgrace — n Disgrace, dishonor, disrepute, shame, infamy, ignominy, opprobrium, obloquy, odium mean the state, condition, character, or less often the cause of suffering disesteem and of enduring reproach or severe censure. Disgrace may imply no more than… …   New Dictionary of Synonyms

  • disgrâce — DISGRÂCE. s. f. Perte, privation des bonnes grâces d une personne puissante. On ne sait d où vient sa disgrâce, la cause, le sujet de sa disgrâce. Tomber en disgrâce. Encourir la disgrâce du Prin ce. Durant sa disgrâce. f♛/b] Il signifie aussi,… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • disgrace — Disgrace. s. f. Défaveur, perte, privation des bonnes graces d une personne puissante. On ne sçait d où vient sa disgrace. la cause, le sujet de sa disgrace. estre en disgrace. tomber en disgrace. encourir la disgrace du Prince. durant sa… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Disgrace — Disgrâce (roman) Disgrâce Auteur John Maxwell Coetzee Genre Roman Version originale Titre original Disgrace Éditeur original Secker Warburg Langue originale Anglai …   Wikipédia en Français

  • Disgrâce — (roman) Disgrâce Auteur John Maxwell Coetzee Genre Roman Version originale Titre original Disgrace Éditeur original Secker Warburg Langue originale Anglai …   Wikipédia en Français

  • Disgrâce (roman) — Disgrâce Auteur John Maxwell Coetzee Genre Roman Version originale Titre original Disgrace Éditeur original Secker Warburg Langue originale Anglais …   Wikipédia en Français

  • Disgrace — Dis*grace , v. t. [imp. & p. p. {Disgraced}; p. pr. & vb. n. {Disgracing}.] [Cf. F. disgracier. See {Disgrace}, n.] 1. To put out of favor; to dismiss with dishonor. [1913 Webster] Flatterers of the disgraced minister. Macaulay. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Disgrace — Dis*grace (?; 277), n. [F. disgr[^a]ce; pref. dis (L. dis ) + gr[^a]ce. See {Grace}.] 1. The condition of being out of favor; loss of favor, regard, or respect. [1913 Webster] Macduff lives in disgrace. Shak. [1913 Webster] 2. The state of being… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»