Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+be+in+arms

  • 21 flew

    /flew/ * danh từ - con ruồi - ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) - (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel - dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel) - người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him - (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu * danh từ - sự bay; quãng đường bay =on the fly+ đang bay - vạt cài cúc (ở áo) - cánh cửa lều vải - đuôi cờ - (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) - bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) - (kỹ thuật) (như) fly-wheel - (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã * nội động từ flew, flown - bay - đi máy bay, đáp máy bay =to fly home+ đáp máy bay về nhà - bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) - bay phấp phới, tung bay =flags are flying+ cờ tung bay phấp phới - đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước =it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên - tung; chạy vùn vụt như bay =the door flew open+ cửa mở tung =time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua - (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát * ngoại động từ - làm bay phấp phới, làm tung bay =to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới - thả (cho bay) =to fly pigeons+ thả chim bồ câu - lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on - xông lên; tấn công =to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch !to fly into - nổi (khùng), rớn (mừng) =to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ - xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off - bay đi (chim); chuồn đi - đứt mất (cúc áo) !to fly out - tuôn ra một thôi một hồi - nổi cơn hung hăng !to fly over - nhảy qua =to fly over fence+ nhảy qua hàng rào !to fly round - quay (bánh xe) !to fly upon - (như) to fly at !as the crow flies - (xem) crow !the bird in flown - (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms - (xem) arm !to fly the country - chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of - (xem) face !to fly high !to fly at high game - có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite - (xem) kite !to fly low - nằm im, lẩn lút !go fly a kite! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly - (xem) let !to make the money fly - tiêu tiền như rác * tính từ - (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > flew

  • 22 fly

    /fly/ * danh từ - con ruồi - ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) - (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel - dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel) - người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him - (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu * danh từ - sự bay; quãng đường bay =on the fly+ đang bay - vạt cài cúc (ở áo) - cánh cửa lều vải - đuôi cờ - (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) - bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) - (kỹ thuật) (như) fly-wheel - (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã * nội động từ flew, flown - bay - đi máy bay, đáp máy bay =to fly home+ đáp máy bay về nhà - bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) - bay phấp phới, tung bay =flags are flying+ cờ tung bay phấp phới - đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước =it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên - tung; chạy vùn vụt như bay =the door flew open+ cửa mở tung =time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua - (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát * ngoại động từ - làm bay phấp phới, làm tung bay =to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới - thả (cho bay) =to fly pigeons+ thả chim bồ câu - lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on - xông lên; tấn công =to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch !to fly into - nổi (khùng), rớn (mừng) =to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ - xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off - bay đi (chim); chuồn đi - đứt mất (cúc áo) !to fly out - tuôn ra một thôi một hồi - nổi cơn hung hăng !to fly over - nhảy qua =to fly over fence+ nhảy qua hàng rào !to fly round - quay (bánh xe) !to fly upon - (như) to fly at !as the crow flies - (xem) crow !the bird in flown - (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms - (xem) arm !to fly the country - chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of - (xem) face !to fly high !to fly at high game - có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite - (xem) kite !to fly low - nằm im, lẩn lút !go fly a kite! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly - (xem) let !to make the money fly - tiêu tiền như rác * tính từ - (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > fly

  • 23 fold

    /fould/ * danh từ - bãi rào (nhốt súc vật) - (nghĩa bóng) các con chiên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích !to return to the fold - trở về với gia đình * ngoại động từ - quây (bâi) cho súc vật (để bán đất) - cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào * danh từ - nếp gấp - khe núi, hốc núi - khúc cuộn (của con rắn) - (địa lý,ddịa chất) nếp oằn * ngoại động từ - gấp, gập; vén, xắn =to fold back the sleeves+ vén tay áo lên - khoanh (tay) =to fold one's ám+ khoanh tay - bọc kỹ; bao phủ =to fold somebody in papaer+ bọc kỹ bằng giấy =hills folded in mist+ đồi phủ kín trong sương - ôm, ãm (vào lòng) =to fold a child in one's arms (to one's breast)+ ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng) * nội động từ - gập lại, gấp nếp lại

    English-Vietnamese dictionary > fold

  • 24 ground

    /graund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind * danh từ - mặt đất, đất =to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất =to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất) =below ground+ đã chết và chôn rồi =to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên - bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) =a volleyball ground+ bãi bóng chuyền - (số nhiều) đất đai vườn tược =an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi - vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) =to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ =to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp - đáy (biển, hồ...) =to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) - nền =a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng - (số nhiều) cặn bã - ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ =to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì =on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? - (điện học) sự tiếp đất !common ground - (xem) common !to cover much ground - đi được đường dài - đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) !to cut the ground from under somebody's feet - năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng !down to the ground - (xem) down !forbidden ground - (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến !to gain ground - (xem) gain !hope are dashed to the ground - hy vọng tan vỡ !plan falls to the ground - kế hoạch thất bại !to run to ground - đuổi đến tận hang - truy nguyên đến tận gốc !to shift one's ground - (xem) shift * ngoại động từ - (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào =to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào - (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng =the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học - đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) - đặt xuống đất =ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống! - (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn - (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất =fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được - (điện học) tiếp đất * nội động từ - (hàng hải) mắc cạn - (hàng không) hạ cánh

    English-Vietnamese dictionary > ground

  • 25 laid

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > laid

  • 26 lay

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > lay

  • 27 morpheus

    /'mɔ:fju:s/ * danh từ - (thần thoại,thần học) thần mộng, thần ngủ !in the arms of Morpheus - đang ngủ say sưa

    English-Vietnamese dictionary > morpheus

  • 28 nestle

    /'nesl/ * nội động từ - nép mình, náu mình, rúc vào =the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ * ngoại động từ - ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt =to nestle a baby in one's arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay - nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào =to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô

    English-Vietnamese dictionary > nestle

  • 29 oar

    /ɔ:/ * danh từ - mái chèo - người chèo thuyền, tay chèo - (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá) !to be chained to the oar - bị bắt và làm việc nặng và lâu !to have an oar in every man's boat - hay can thiệp vào chuyện của người khác !to pull a good oar - (xem) pull !to put in one's oar - (xem) put !to rest on one's oars - (xem) rest * động từ - (thơ ca) chèo thuyền, chèo !to oar one's arms - vung tay, khoát tay

    English-Vietnamese dictionary > oar

  • 30 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 31 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 32 outstretched

    /'autstetʃt/ * tính từ - kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng ra, mở rộng ra; duỗi ra =outstretched arms+ cánh tay duỗi ra

    English-Vietnamese dictionary > outstretched

  • 33 passage

    /'pæsidʤ/ * danh từ - sự đi qua, sự trôi qua =the passage of time+ thời gian trôi qua - lối đi =to force a passage through the crowd+ lách lấy lối đi qua đám đông - hành lang - quyền đi qua (một nơi nào...) - (nghĩa bóng) sự chuyển qua =the passage from poverty to great wealth+ sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có - chuyến đi (tàu biển, máy bay) =a rough passage+ một chuyến đi khó khăn vì biển động =to book [one's] passage to+ ghi tên mua vé dành chỗ đi - đoạn (bài văn, sách...) =a famour passage+ một đoạn văn nổi tiếng =a difficult passage+ một đoạn khó khăn - sự thông qua (một dự luật...) - (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người =to have stormy passages with somebody+ trao đổi tranh luận sôi nổi với ai - (âm nhạc) nét lướt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa !bird of passage - (xem) bird !passage of (at) arms - (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ * nội động từ - đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) * ngoại động từ - làm cho (ngựa) đi né sang một bên

    English-Vietnamese dictionary > passage

  • 34 pile

    /pail/ * danh từ - cọc, cừ - cột nhà sàn * ngoại động từ - đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...) * danh từ - chồng, đống =a pile of books+ một chồng sách =a pile of sand+ một đống cát - giàn thiêu xác - (thông tục) của cải chất đống, tài sản =to make a pile; to make one's pile+ hốt của, phất, làm giàu - toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ - (điện học) pin - (vật lý) lò phản ứng =atomic pile+ lò phản ứng nguyên tử =nuclear pile+ lò phản ứng hạt nhân * ngoại động từ - (+ up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...) - (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau =to pile arms+ dựng súng chụm lại với nhau - (+ with) chất đầy, chất chứa, để đầy =to pile a table with dishes+ để đầy đĩa trên bàn - (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn !to pile it on - cường điệu, làm quá đáng !to pile up (on the ageney) - (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền =cross or pile+ ngửa hay sấp * danh từ - lông măng, lông mịn; len cừu - tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt) * danh từ - (y học) dom - (số nhiều) bệnh trĩ

    English-Vietnamese dictionary > pile

  • 35 port

    /pɔ:t/ * danh từ - cảng =close port+ cảng ở cửa sông - (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn * danh từ - (Ê-cốt) cổng thành - (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...) - (hàng hải), (như) porthole - (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...) - đầu cong của hàm thiếc (ngựa) * danh từ - dáng, bộ dạng, tư thế - (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám) * ngoại động từ - (quân sự) cầm chéo (súng, để khám) =port arms!+ chuẩn bị khám súng! * danh từ - rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine) * danh từ - (hàng hải) mạn trái (tàu) =to put the helm to port+ quay bánh lái sang trái - (định ngữ) trái, bên trái =on the port bow+ ở mạn trái đằng mũi * ngoại động từ - (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái * nội động từ - lái sang phía trái (tàu)

    English-Vietnamese dictionary > port

  • 36 present

    /'preznt - pri'zent/ - pri'zent/ * tính từ - có mặt, hiện diện =to be present at...+ có mặt ở... =to be present to the mind+ hiện ra trong trí - hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này =present boundaries+ đường ranh giới hiện tại =the present volume+ cuốn sách này - (ngôn ngữ học) hiện tại =present tense+ thời hiện tại - (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ =a very present help in trouble+ sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn * danh từ - hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ =at present+ hiện tại, bây giờ, lúc này =for the present+ trong lúc này, hiện giờ - (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này =by these presents+ do những tài liệu này - (ngôn ngữ học) thời hiện tại * danh từ - qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm =to make somebody a present of something+ biếu ai cái gì, tặng ai cái gì * danh từ - tư thế giơ súng ngắm - tư thế bồng súng chào[pri'zent] * ngoại động từ - đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra =the case presents some difficulty+ trường hợp này lộ ra một số khó khăn - đưa, trình, nộp, dâng =to present the credentials+ trình quốc thư =to present a petition+ đưa một bản kiến nghị =to present a cheque for payment+ nộp séc để lĩnh tiền - bày tỏ, trình bày, biểu thị =to present the question very cleary+ trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng - trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt =to present oneself+ trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ ra =to present oneself before the jury+ trình diện trước ban giám khảo =the idea presents itself to my mind+ ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi - giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...) =to be presented at court+ được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua - (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo) - biếu tặng (ai cái gì) - (quân sự) giơ (súng) ngắm - (quân sự) bồng (súng) chào =to present arms+ bồng súng chào

    English-Vietnamese dictionary > present

  • 37 provide

    /provide/ * nội động từ - ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng =to provide for an entertaiment+ chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi =to provide against an attack+ chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công - ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho =to provide for a large family+ lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con =to be well provided for+ được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ * ngoại động từ - ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho =to provide someone with something+ cung cấp cho ai cái gì =to be well provided with arms and ammunitions+ được cung cấp đầy đủ súng đạn =to provide something for (to) somebody+ kiếm cái gì cho ai - (pháp lý) quy định =to provide that+ quy định rằng =a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs+ điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa - (sử học), (tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)

    English-Vietnamese dictionary > provide

  • 38 race

    /reis/ * danh từ - (sinh vật học) nòi - chủng tộc, nòi người =the Mongolian race+ nòi người Mông-cổ - loài, giống =the human race+ loài người =the four-footed race+ loài vật bốn chân - dòng; giòng giống - loại, giới, hạng (người) =the race of dandies+ hạng người ăn diện =the race of poets+ giới thi sĩ * danh từ - rễ; rễ gừng - củ gừng * danh từ - cuộc đua, cuộc chạy đua =Marathon race+ cuộc chạy Ma-ra-tông =arms (armaments) race+ cuộc chạy đua vũ trang =to run a race+ chạy đua - (số nhiều) cuộc đua ngựa - dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết - sông đào dẫn nước, con kênh - cuộc đời, đời người =his race is nearly over+ đời anh ta đã xế chiều - sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời) - (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi * ngoại động từ - chạy đua với, chạy thi với (ai) - phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ =he raced his bycycle against a motor-cycle+ anh ta phóng xe đạp đua với một mô tô =to race the engine without a load+ (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá - lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh =he raced me along+ nó lôi tôi chạy - vội vã cho thông qua =to race a bill through the House+ vội vã cho quốc hội thông qua một dự án * nội động từ - đua - chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy) =to race along+ chạy hết tốc độ - ham mê đua ngựa =a racing man+ người ham mê đua ngựa =the racing world+ giới đua ngựa !to race away - thua cá ngựa hết (gia sản...) !to race away one's fortune - khánh kiệt vì thua cá ngựa

    English-Vietnamese dictionary > race

  • 39 rend

    /rend/ * ngoại động từ rent - xé, xé nát =to rend a piece of cloth in twain+ xé miếng vải ra làm đôi =to rend something asunder (apart)+ xé nát vật gì =loud shouts rend the air+ những tiếng thét to xé không khí - (nghĩa bóng) làm đau đớn, giày vò =to rend someone's heart+ làm đau lòng ai - bứt, chia rẽ, chẻ ra (lạt, thanh mỏng) =to rend one's hair+ bứt tóc, bứt tai =to rend laths+ chẻ lạt, chẻ thành những thanh mỏng * nội động từ - vung ra khỏi, giằng ra khỏi =to rend from somebody's arms+ vùng ra khỏi tay ai - nứt ra, nẻ ra

    English-Vietnamese dictionary > rend

  • 40 result

    /ri'zʌlt/ * danh từ - kết quả =without result+ không có kết quả - (toán học) đáp số * nội động từ (+ from) - do bởi, do mà ra =poverty resulting from the arms race+ sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra - (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là =his recklessness resulted in failure+ sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại

    English-Vietnamese dictionary > result

См. также в других словарях:

  • Arms control — is an umbrella term for restrictions upon the development, production, stockpiling, proliferation, and usage of weapons, especially weapons of mass destruction. Arms control is typically exercised through the use of diplomacy which seeks to… …   Wikipedia

  • Arms — Originaltitel プロジェクトアームズ Transkription Project Arms …   Deutsch Wikipedia

  • Arms of the Democratic Republic of the Congo — Information …   Wikipedia

  • ARMS — Project ARMS プロジェクトアームズ (purojekuto āmuzu) Type Shōnen Genre Aventure, science fiction, surnaturel Manga Auteur Kyoichi Nanatsuki Ryōji Minagawa Éditeur …   Wikipédia en Français

  • arms — [ armz ] noun plural ** weapons, for example guns or bombs: countries that sell arms to terrorists The British police do not usually carry arms. the international arms trade lay down (your) arms to agree to stop fighting: The President appealed… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Arms — Arms, n. pl. [OE. armes, F. arme, pl. armes, fr. L. arma, pl., arms, orig. fittings, akin to armus shoulder, and E. arm. See {Arm}, n.] 1. Instruments or weapons of offense or defense. [1913 Webster] He lays down his arms, but not his wiles.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Arms and Equipment Guide —   …   Wikipedia

  • Arms — Тип югэн гайся …   Википедия

  • Arms Around Your Love — Saltar a navegación, búsqueda «Arms Around Your Love» Sencillo de Chris Cornell del álbum Carry On Publicación 21 de mayo, 2007 Formato CD S …   Wikipedia Español

  • ARMS — Год основания 1996 Расположение Накано, Токио (Япония) Ключевые фигуры Shimizu Osamu (яп. 清水修) …   Википедия

  • arms — ► PLURAL NOUN 1) guns and other weapons. 2) emblems originally displayed on the shields of knights to distinguish them in battle, surviving today as coats of arms. ● a call to arms Cf. ↑a call to arms ● up in arms Cf. ↑up in arms …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»