Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

to+abuse

  • 1 abuse

    /ə'bju:s/ * danh từ - sự lạm dụng, sự lộng hành =abuse of power+ sự lạm quyền =to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng - thói xấu, hủ tục - sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả - sự nói xấu, sự gièm pha - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ =an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật * ngoại động từ - lạm dụng (quyền hành...) - lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa - nói xấu, gièm pha =to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai - (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ

    English-Vietnamese dictionary > abuse

  • 2 abuse

    v. Ntaus poj niam; ntaus me nyuam; tsim txom
    n. Kev tsim txom; kev ntaus poj niam; kev ntaus me nyuam

    English-Hmong dictionary > abuse

  • 3 self-abuse

    /'selfə'bju:z/ * danh từ - sự thủ dâm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dùng không đúng khả năng của mình

    English-Vietnamese dictionary > self-abuse

  • 4 die Schmähung

    - {abuse} sự lạm dụng, sự lộng hành, thói xấu, hủ tục, sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả, sự nói xấu, sự gièm pha, sự ngược đãi, sự hành hạ - {defamation} lời nói xấu, lời phỉ báng, lời nói làm mất danh dự, sự phỉ báng - {railing} hàng rào chắn song, tay vịn thang gác, bao lơn, sự mắng nhiếc, lời chửi rủa, lời xỉ vả - {revilement} lời mắng nhiếc - {vilification} - {vituperation} sự bỉ báng = die gemeine Schmähung {broadside}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schmähung

  • 5 die Beschimpfung

    - {abuse} sự lạm dụng, sự lộng hành, thói xấu, hủ tục, sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả, sự nói xấu, sự gièm pha, sự ngược đãi, sự hành hạ - {affront} sự lăng nhục - {contumely} điều nhục nhã, điều sỉ nhục, thái độ hỗn xược, thái độ vô lễ - {indignity} sự làm nhục - {insult} lời lăng mạ, lời sỉ nhục, sự xúc phạm đến phẩm giá, sự chấn thương, cái gây chấn thương - {invective} lời công kích dữ dội, lời tố cáo kịch liệt, lời chửi rủa thậm tệ, lời thoá mạ - {vituperation} sự bỉ báng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Beschimpfung

  • 6 Raubbau treiben auf

    - {to overcrop} làm bạc màu = Raubbau treiben mit (Technik) {to rob}+ = mit seiner Gesundheit Raubbau treiben {to abuse one's health}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Raubbau treiben auf

  • 7 die Computerkriminalität

    - {computer abuse}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Computerkriminalität

  • 8 beschimpfen

    - {to abuse} lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa, nói xấu, gièm pha, lừa dối, lừa gạt, ngược đãi, hành hạ - {to affront} lăng nhục, làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện, đương đầu - {to attack} tấn công, công kích, bắt đầu, bắt tay vào, lao vào, ăn mòn, nhiễm vào, bắt đầu chiến sự - {to baste} phết mỡ lên, rót nến, lược, khâu lược, đánh đòn - {to blackguard} chửi rủa tục tĩu - {to blaspheme} báng bổ - {to insult} xúc phạm đến phẩm giá của - {to libel} phỉ báng, bôi nhọ, đưa ra lời phỉ báng, đưa ra bài văn phỉ báng, đưa ra tranh vẽ phỉ báng - {to malign} vu khống - {to revile} mắng nhiếc, xỉ vả - {to slang} mắng, chửi, rủa, nói lóng - {to vituperate} bỉ báng = jemanden beschimpfen {to call somebody names; to call someone names; to swear at someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beschimpfen

  • 9 Schindluder treiben mit

    - {to play fast and loose with} = mit etwas Schindluder treiben {to abuse something}+ = mit jemandem Schindluder treiben {to make somebody suffer; to play billy with someone; to play mischief with someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Schindluder treiben mit

  • 10 mit etwas Mißbrauch treiben

    - {to abuse something}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mit etwas Mißbrauch treiben

  • 11 connive

    /kə'naiv/ * tính từ - (sinh vật học) thông đồng, đồng loã =to connive at a crime+ đồng loã trong một tội ác - nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm =to connive at an abuse+ nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng

    English-Vietnamese dictionary > connive

  • 12 discharge

    /dis'tʃɑ:dʤ/ * danh từ - sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng) - sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...) - sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội) =to get one's discharge+ bị đuổi ra, bị thải về - sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra - sự chảy mủ - sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...) - sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu - (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy) - sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ * ngoại động từ - dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...) - nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...) - đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội) - tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra =to discharge a torrent of abuse+ tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp =chimney discharges smoke+ ống lò sưởi nhả khói ra =wound discharges matter+ vết thương chảy mủ =stream discharges itself into a river+ dòng suối đổ vào sông - trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...) - làm phai (màu); tẩy (vải) - phục quyền (người vỡ nợ) - (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy) - (pháp lý) huỷ bỏ (bản án)

    English-Vietnamese dictionary > discharge

  • 13 launch

    /lɔ:ntʃ/ * danh từ - xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) - xuồng du lịch * danh từ - sự hạ thuỷ (tàu) * ngoại động từ - hạ thuỷ (tàu) - ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...) - khởi đầu, khai trương =to launch a new enterprise+ khai trương một tổ chức kinh doanh mới - đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết) * nội động từ - bắt đầu dấn vào, lao vào =to launch out on a long voyage+ bắt đầu một cuộc hành trình dài =to launch out into extravagance+ lao vào một cuộc sống phóng túng =to launch out into the sea of life+ dấn thân vào đời !to laugh into abuse of someone - chửi rủa ai om sòm !to launch into eternity - chết, qua đời !to launch into strong language - chửi rủa một thôi một hồi

    English-Vietnamese dictionary > launch

  • 14 let

    /let/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở =without let or hindrance+ (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở * ngoại động từ let - để cho, cho phép =I let him try once more+ tôi để cho nó thử một lần nữa - cho thuê =house to let+ nhà cho thuê * nội động từ - để cho thuê !to let by - để cho đi qua !to let down - hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi =she lets down her hair+ cô ta bỏ xoã tóc !to let in - cho vào, đưa vào - (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa !to let into - để cho vào =to let someone into some place+ cho ai vào nơi nào - cho biết =to let someone into the secret+ để cho ai hiểu biết điều bí mật !to let off - tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ - bắn ra =to let off a gun+ nổ súng =to let off an arrow+ bắn một mũi tên - để chảy mất, để bay mất (hơi...) !to let on - (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ !to let out - để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài =to let the water out of the bath-tub+ để cho nước ở bồn tắm chảy ra - tiết lộ, để cho biết =to let out a secret+ tiết lộ điều bí mật - nới rộng, làm cho rộng ra - cho thuê rộng rãi !to let out at - đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn !to let up - (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại !to let alone - không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến !to let somebody alone to do something - giao phó cho ai làm việc gì một mình !to let be - bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào =let me be+ kệ tôi, để mặc tôi !to let blood - để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết !let bygones be bygones - (xem) bygone !to let the cat out of the bag - để lộ bí mật !to let somebody down gently (easity) - khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai !to let fall - bỏ xuống, buông xuống, ném xuống - nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm =to let fall a remark on someone+ buông ra một lời nhận xét về ai - (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh) !to let fly - bắn (súng, tên lửa...) - ném, văng ra, tung ra =to let fly a torrent of abuse+ văng ra những tràng chửi rủa !to let go - buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa !to let oneself go - không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi !to let somebody know - bảo cho ai biết, báo cho ai biết !to let loose - (xem) loose !to let loose the dogs of war - tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh !to let pass - bỏ qua, không để ý !let sleeping dogs lie - (xem) dog !to let slip - để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất =to let slip an opportunity+ bỏ lỡ mất nột cơ hội !to lets one's tongue run away with one - nói vong mạng, nói không suy nghĩ * trợ động từ lời mệnh lệnh - hây, để, phải =let me see+ để tôi xem =let it be done at onece+ phải làm xong ngay việc này =let us go to the cinema+ chúng ta hây đi xi nê

    English-Vietnamese dictionary > let

  • 15 sat

    /sit/ * nội động từ sat - ngồi =to sit round the fire+ ngồi xung quanh lửa =to sit still+ ngồi yên =to sit in state+ ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ =to sit tight+ (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức =to sit for an examination+ đi thi - đậu (chim) - ấp (gà mái) =sitting hen+ gà đang ấp =the hen wants to sit+ gà muốn ấp - họp, nhóm họp =Parliament is sitting+ quốc hội đang họp - vừa, hợp (quần áo) =dress sits well+ quần áo vừa vặn * ngoại động từ - ngồi, cưỡi =to sit a horse well+ ngồi vững trên lưng ngựa - đặt (đứa trẻ) ngồi =to sit a child on the table+ đặt đứa bé ngồi lên bàn !to sit down - ngồi xuống !to sit for - đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (quốc hội) - ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ) !to sit in - tham gia, dự vào - (thông tục) trông trẻ - biểu tình ngồi !to sit on (upon) - ngồi họp bàn về !to sit on (upon) - (từ lóng) trấn áp, đàn áp !to sit out - không tham gia (nhảy...) - ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...) !to sit over - (đánh bài) ngồi tay trên - ở thế lợi !to sit under - ngồi nghe giảng đạo !to sit up - ngồi dậy - đứng lên hai chân sau (chó) - (thông tục) giật mình, ngạc nhiên !to sit at home - ngồi nhà; ăn không ngồi rồi !to sit down hard on a plan - cương quyết chống một kế hoạch !to sit down under a abuse - cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt !to sit somebody out - ngồi lâu hơn ai !to sit up late - thức khuya !to make somebody sit up - (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên !to sit up and take notice - (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý !to sit well - ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa) !food sits heavily on the stomach - thức ăn lâu tiêu !his principles sit loosely on him - anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình !sits the wind there? - có phải ở đấy không? - có phải tình hình như thế không?

    English-Vietnamese dictionary > sat

  • 16 sit

    /sit/ * nội động từ sat - ngồi =to sit round the fire+ ngồi xung quanh lửa =to sit still+ ngồi yên =to sit in state+ ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ =to sit tight+ (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức =to sit for an examination+ đi thi - đậu (chim) - ấp (gà mái) =sitting hen+ gà đang ấp =the hen wants to sit+ gà muốn ấp - họp, nhóm họp =Parliament is sitting+ quốc hội đang họp - vừa, hợp (quần áo) =dress sits well+ quần áo vừa vặn * ngoại động từ - ngồi, cưỡi =to sit a horse well+ ngồi vững trên lưng ngựa - đặt (đứa trẻ) ngồi =to sit a child on the table+ đặt đứa bé ngồi lên bàn !to sit down - ngồi xuống !to sit for - đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (quốc hội) - ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ) !to sit in - tham gia, dự vào - (thông tục) trông trẻ - biểu tình ngồi !to sit on (upon) - ngồi họp bàn về !to sit on (upon) - (từ lóng) trấn áp, đàn áp !to sit out - không tham gia (nhảy...) - ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...) !to sit over - (đánh bài) ngồi tay trên - ở thế lợi !to sit under - ngồi nghe giảng đạo !to sit up - ngồi dậy - đứng lên hai chân sau (chó) - (thông tục) giật mình, ngạc nhiên !to sit at home - ngồi nhà; ăn không ngồi rồi !to sit down hard on a plan - cương quyết chống một kế hoạch !to sit down under a abuse - cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt !to sit somebody out - ngồi lâu hơn ai !to sit up late - thức khuya !to make somebody sit up - (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên !to sit up and take notice - (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý !to sit well - ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa) !food sits heavily on the stomach - thức ăn lâu tiêu !his principles sit loosely on him - anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình !sits the wind there? - có phải ở đấy không? - có phải tình hình như thế không?

    English-Vietnamese dictionary > sit

  • 17 storm

    /stɔ:m/ * danh từ - dông tố, cơn bão - thời kỳ sóng gió (trong đời người) =storm and stress+ thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia) - trận mưa (đạn, bom...), trận =of abuse+ một trận xỉ vả =storm of laughter+ một trận cười vỡ bụng - (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí) =to take by storm+ (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...) - (rađiô) sự nhiễu loạn * nội động từ - mạnh, dữ dội (gió, mưa) - quát tháo, la lối, thét mắng - lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào =to storm somebody with questions+ chất vấn ai dồn dập

    English-Vietnamese dictionary > storm

  • 18 torrent

    /'tɔrənt/ * danh từ - dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ =torrents of rain+ mưa như trút =a torrent of abuse+ (nghĩa bóng) một tràng chửi rủa

    English-Vietnamese dictionary > torrent

  • 19 virulent

    /'virulənt/ * tính từ - độc =virulent venom+ nọc độc - có virut; do virut =virulent disease+ bệnh do virut - hiểm ác, độc địa =a virulent abuse+ lời chửi rủa độc địa

    English-Vietnamese dictionary > virulent

См. также в других словарях:

  • abuse — 1 /ə byüz/ vt abused, abus·ing 1: to put to a use other than the one intended: as a: to put to a bad or unfair use abusing the powers of office b: to put to improper or excessive use abuse narcotics …   Law dictionary

  • abuse — vb Abuse, misuse, mistreat, maltreat, ill treat, outrage all denote to use or treat a person or thing improperly or wrongfully. Abuse and misuse are capable of wider use than the others, for they do not invariably imply either deliberateness or… …   New Dictionary of Synonyms

  • Abuse — A*buse , n. [F. abus, L. abusus, fr. abuti. See {Abuse}, v. t.] 1. Improper treatment or use; application to a wrong or bad purpose; misuse; as, an abuse of our natural powers; an abuse of civil rights, or of privileges or advantages; an abuse of …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Abuse of distress — Abuse A*buse , n. [F. abus, L. abusus, fr. abuti. See {Abuse}, v. t.] 1. Improper treatment or use; application to a wrong or bad purpose; misuse; as, an abuse of our natural powers; an abuse of civil rights, or of privileges or advantages; an… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • abuse of process — abuse of process: the tort of bringing and following through with a civil or criminal action for a purpose known to be different from the purpose for which the action was designed compare malicious prosecution Merriam Webster’s Dictionary of Law …   Law dictionary

  • abuse — noun. This has developed a sinister violent meaning, ‘maltreatment or (especially sexual) assault of a person’, and is now widely familiar in the specific context of child abuse, of which various aspects include physical abuse, domestic abuse,… …   Modern English usage

  • Abuse — Éditeur Origin Systems, Electronic Arts Développeur Crack dot Com …   Wikipédia en Français

  • abuse of discretion — abuse of discretion: an error of judgment by a trial court in making a ruling that is clearly unreasonable, erroneous, or arbitrary and not justified by the facts or the law applicable in the case compare clearly erroneous Merriam Webster’s… …   Law dictionary

  • Abuse — A*buse , v. t. [imp. & p. p. {Abused}; p. pr. & vb. n. {Abusing}.] [F. abuser; L. abusus, p. p. of abuti to abuse, misuse; ab + uti to use. See {Use}.] 1. To put to a wrong use; to misapply; to misuse; to put to a bad use; to use for a wrong… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • abuse — Ⅰ. abuse UK US /əˈbjuːs/ noun ► [C or U] a situation in which a person uses something in a bad or wrong way, especially for their own advantage or pleasure: »The former president has been accused of corruption and abuse of power. »The politician… …   Financial and business terms

  • abuse — [n1] wrong use corruption, crime, debasement, delinquency, desecration, exploitation, fault, injustice, misapplication, misconduct, misdeed, mishandling, mismanage, misuse, offense, perversion, prostitution, sin, wrong, wrongdoing; concept 156… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»