Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

through+want+of

  • 1 stick

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stick

  • 2 stuck

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stuck

См. также в других словарях:

  • Through the Looking Glass (Angel) — Through the Looking Glass Angel episode Episode no. Season 2 Episode 21 Directed by Tim Minear Written …   Wikipedia

  • Through the Rain — «Through the Rain» Сингл …   Википедия

  • Through the Past, Darkly (Big Hits Vol. 2) — Album par The Rolling Stones Sortie 12 septembre 1969 Enregistrement 8 août 1963 – juin 1969 Durée 42:30 Genre rock Producteur …   Wikipédia en Français

  • Through the Looking Glass — [Through the Looking Glass] a well known children’s book by Lewis Carroll, first published in 1872 with illustrations by John Tenniel. It is about the adventures in a strange world of Alice, a little girl who was also the subject of Carroll’s… …   Useful english dictionary

  • Through a Naked Lens — is an American play by author George Barthel. It received its world premiere Off Broadway at the Wings Theatre in New York City. The play itself uses historical evidence and imagined circumstances to depict the rise of early Hollywood film star… …   Wikipedia

  • Through With Love — is an R B/pop song of the American girl group Destiny s Child. It was written by Beyoncé Knowles, Kelly Rowland, Michelle Williams, Mario Winans and Sean Garrett for Destiny s Child fourth studio album, Destiny Fulfilled (2004).This song was… …   Wikipedia

  • Want Ads — Infobox Single | Name = Want Ads Artist = Honey Cone from Album = Sweet Replies/Soulful Tapestry, (1971) B side = Girls, It Ain t Easy Format = Vinyl single Released = April 1971 (United States) Writer = Greg Perry, Barney Perkins, and General… …   Wikipedia

  • through — ♦ (The preposition is pronounced [[t]θruː[/t]]. In other cases, through is pronounced [[t]θru͟ː[/t]]) 1) PREP To move through something such as a hole, opening, or pipe means to move directly from one side or end of it to the other. The theatre… …   English dictionary

  • want — [[t]wɒ̱nt[/t]] ♦ wants, wanting, wanted 1) VERB: no cont, no passive If you want something, you feel a desire or a need for it. [V n] I want a drink... [V n] Ian knows exactly what he wants in life and i …   English dictionary

  • Through the Looking-Glass — Infobox Book | name = Through the Looking Glass title orig = translator = image caption = Book cover of Through the Looking Glass author = Lewis Carroll illustrator = John Tenniel cover artist = country = United Kingdom language = English series …   Wikipedia

  • Through the Door — Doctorwhobox serial name=47 48 Through the Door writer=David Wise series= Series 1 length=2 episodes date=November 18 19, 1986 preceding=The Revolt of Paradise Estate following=The Quest of the Princess Ponies| Through The Door is the sixteenth… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»