Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

thing+is

  • 1 thing

    /θiɳ/ * danh từ - cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món =expensive things+ những thứ đắt tiền - đồ dùng, dụng cụ =the things+ bộ đồ trà - đồ đạc, quần áo... =put your things on and come for a walk+ anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi - vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện =there's another thing I want to ask you about+ còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh =that only makes things worse+ cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn =you take things too seriously+ anh quá quan hoá vấn đề =the best thing to do is...+ điều đó tốt nhất là... =that is quite a different thing+ đó là một việc hoàn toàn khác =I have a lot of things to do+ tôi có một lô công việc phải làm - người, sinh vật =poor little thing!+ tội nghiệp thằng bé! =you silly thing!+ cậu thật là ngốc =dumb things+ thú vật, súc vật - (pháp lý) của cải, tài sản =things personal+ động sản - mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu =it is the newest thing out+ đây là kiểu (thứ) mới nhất =it's quite the thing+ thật đúng kiểu, thật đúng mốt !above all things - trên hết !as a general thing - thường thường, nói chung !to know a thing or two - có kinh nghiệm, láu !to look (feel) quite the thing - trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh !to make a good thing out of something - kiếm chác được ở cái gì

    English-Vietnamese dictionary > thing

  • 2 thing

    n. yam khoom; khoom

    English-Hmong dictionary > thing

  • 3 adapt

    /ə'dæpt/ * ngoại động từ - tra vào, lắp vào =to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia - phỏng theo, sửa lại cho hợp =difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học =a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết =a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu - làm thích nghi, làm thích ứng =to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh * nội động từ - thích nghi (với môi trường...)

    English-Vietnamese dictionary > adapt

  • 4 adjoin

    /ə'dʤɔin/ * ngoại động từ - nối liền, tiếp vào =to adjoin one thing to another+ nối liền vật này với vật khác - gần kề với, tiếp giáp với * nội động từ - ở kế bên, tiếp giáp, nằm sát, sát vách

    English-Vietnamese dictionary > adjoin

  • 5 amount

    /ə'maunt/ * danh từ - số lượng, số nhiều =a considerable amount+ một số lượng đáng kể =a large amount of work+ rất nhiều việc - tổng số =what's the amount of this?+ tổng số cái này là bao nhiêu? - thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa =this is the amount of what he promised+ thực chất lời hứa của hắn là đây * nội động từ - lên đến, lên tới (tiền) =the bill amounts to 100đ+ hoá đơn lên đến 100đ - chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là =it amounts to the same thing+ rốt cuộc cũng thế cả =this amounts to a refusal+ cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối =not to amount to much+ không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì

    English-Vietnamese dictionary > amount

  • 6 bare

    /beə/ * tính từ - trần, trần truồng, trọc =to have one's head bare+ để đầu trần =a bare hillside+ sườn đồi trọc =to lay bare+ bóc trần - trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ =the house looks bare+ ngôi nhà trông trống rỗng =to be bare of money+ rỗng túi, không một xu dính túi - vừa đủ, tối thiểu =to earn a bare living+ kiếm vừa đủ sống =bare possibility+ khả năng tối thiểu - (vật lý) không được cách điện, trần ![as] bare as the palm of one's hand - hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không !to believe someone's bare word !to believe a thing on someone's bare word - ai nói gì tin nấy !in one's bare skin - trần như nhộng * ngoại động từ - làm trụi, lột, bóc trần, để lô =to bare one's head+ lột mũ ra, bỏ mũ ra - thổ lộ, bóc lột =to bare one's heart+ thổ lộ tâm tình - tuốt (gươm) ra khỏi vỏ

    English-Vietnamese dictionary > bare

  • 7 barter

    /'bɑ:tə/ * danh từ - sự đổi chác * động từ - (có khi + away) đổi; đổi chác =to barter one thing for another+ đổi vật này lấy vật kia - (+ away) tống đi (bằng cách bán thiệt, đổi thiệt)

    English-Vietnamese dictionary > barter

  • 8 best

    /best/ * (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    English-Vietnamese dictionary > best

  • 9 bloodshot

    /'blʌdʃɔt/ * tính từ - đỏ ngàu (mắt) !to see thing bloodhot - thấy dấu vết của sự đổ máu ở cái gì - thấy cái gì kích thích ý muốn giết chóc

    English-Vietnamese dictionary > bloodshot

  • 10 change

    /tʃeindʤ/ * danh từ - sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi =to undergo a complete change+ thay đổi hoàn toàn =just for a change+ để thay đổi một chút =change for the better+ sự thay đổi tốt hơn =change for the worse+ sự thay đổi xấu đi =a change of air+ sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường =the changes of life+ những nỗi thăng trầm của cuộc sống =change of mind (heart)+ sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch - trăng non - bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes) - tiền đổi, tiền lẻ - tiền phụ lại (cho khách hàng) - nơi đổi tàu xe - sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange) - (số nhiều) trật tự rung chuông !change of life - (y học) thời kỳ mãn kinh !to get no change out of somebody - không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) - (thông tục) không móc được của ai cái gì !to ring the changes on a subject - lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau !to take one's (the) change out of somebody - (thông tục) trả thù ai * ngoại động từ - đổi, thay, thay đổi =to change one's coat+ thay áo - đổi, đổi chác =to change something for something+ đổi lấy cái gì =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =thing changes hands+ vật thay tay đổi chủ - (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành - đổi ra tiền lẻ =to change a bank-note+ đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ * nội động từ - thay đổi, biến đổi =all things change+ mọi vật đều thay đổi - sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng) =when does the moon change?+ khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non? - thay quần áo =I'll change and come down at once+ tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay - đổi tàu xe =we must change at the next station+ đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu !to change about - trở mặt !to change down - trả số, xuống số (ô tô) !to change colour - (xem) colour !to change one's condition - (xem) condition !to change front - đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...) - (thông tục) thay giày - đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)

    English-Vietnamese dictionary > change

  • 11 cinch

    /sintʃ/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nịt, đai da, đai ngựa - (thông tục) sự nắm chặt, sự nịt chặt, sự ghì chặt =to have a cinch on a thing+ nắm chặt cái gì - (từ lóng) điều chắc chắn, điều xác thực; người chắc thắng, đội chắc thắng =that's a cinch+ đó là một điều chắc chắn * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nịt, thắng đai (cho ngựa); cột lại, buộc chắc - (từ lóng) bảo đảm, chắc chắn

    English-Vietnamese dictionary > cinch

  • 12 close

    /klous/ * tính từ - đóng kín - chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt =close prisoner+ người tù giam trong khám kín =close air+ không khí ngột ngạt - chặt, bền, sít, khít =a close texture+ vải dệt mau =a close thicket+ bụi rậm - che đậy, bí mật, giấu giếm, kín =to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật - dè dặt, kín đáo =a very close man+ người rất kín đáo - hà tiện, bủn xỉn =to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền - gần, thân, sát =a close friend+ bạn thân =a close translation+ bản dịch sát =a close resemblance+ sự giống hệt =close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà - chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =a close argument+ lý lẽ chặt chẽ =close attention+ sự chú ý cẩn thận =a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng - hạn chế, cấm =close scholarship+ học bổng hạn chế =close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...) - gay go, ngang nhau, ngang sức =a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức =a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu !close call - (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave - sự cạo nhẵn - sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order - sát cánh vào nhau mà chiến đấu * phó từ - kín =close shut+ đóng kín - ẩn, kín đáo, giấu giếm =to keep (lie) close+ ẩn mình - gần, sát, ngắn =there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người =to cut one's hair close+ cạo trọc lóc !close to !close by - gần, ở gần !close upon - gần, suýt soát * danh từ - khu đất có rào =to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai - sân trường - sân trong (nhà thờ) * danh từ - sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối =the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh =day reaches its close+ trời đã tối - sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà - (âm nhạc) kết !to bring to a close - kết thúc, chấm dứt !to draw to a close - (xem) draw * ngoại động từ - đóng, khép =to close the door+ đóng cửa - làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau =close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! - kết thúc, chấm dứt, làm xong =to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết =to close a speech+ kết thúc bài nói * nội động từ - đóng, khép =shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ =this door closes easily+ cửa này dễ khép - kết thúc, chấm dứt =his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about - bao bọc, bao quanh !to close down - đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) - trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in - tới gần =evening is closing in+ bóng chiều buông xuống - ngắn dần !the days are closing in - ngày ngắn dần - rào quanh, bao quanh (một miếng đất) - (quân sự) tiến sát để tấn công !to close up - khít lại, sát lại gần nhau - (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ - bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) - đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with - đến sát gần, dịch lại gần =left close!+ (quân sự) dịch sang trái! =right close!+ (quân sự) dịch sang phải! - đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật - đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > close

  • 13 co-ordinate

    /kou'ɔ:dnit/ * tính từ - ngang hàng, bằng vai =a co-ordinate person+ người ngang hàng, người bằng vai =a co-ordinate thing+ vật ngang hàng, vật không kèm phần quan trọng - (toán học) toạ độ =co-ordinate angle+ góc toạ độ =co-ordinate bombing+ (quân sự) sự ném bom toạ độ - (ngôn ngữ học) kết hợp =co-ordinate conjunction+ liên từ kết hợp * danh từ - (toán học) toạ độ =target co-ordinates+ bản đồ có toạ độ chỉ mục tiêu (ném bom) * ngoại động từ - đặt đồng hàng - phối hợp, xếp sắp =to co-ordinate one's movements in swimming+ phối hợp các động tác trong lúc bơi =to co-ordinate ideas+ xếp sắp ý kiến

    English-Vietnamese dictionary > co-ordinate

  • 14 connect

    /kə'nekt/ * ngoại động từ - nối, nối lại, chấp nối =to connect one thing to (with) number+ nối vật này với vật khác - liên hệ (trong ý nghĩ) - làm cho có mạch lạc - (thường), dạng bị động kết liên, kết thân, kết giao; có quan hệ với, có họ hàng với =to be connected with a family+ kết thân với một gia đình, thông gia với một gia đình * nội động từ - nối nhau, nối tiếp nhau =the two trains connect at Y+ hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga Y

    English-Vietnamese dictionary > connect

  • 15 correct

    /kə'rekt/ * tính từ - đúng, chính xác =if my memory is correct+ nếu tôi nhớ đúng - đúng đắn, được hợp, phải, phải lối !to di (say) the correct thing - làm (nói) đúng lúc - làm (nói) điều phải * ngoại động từ - sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh =to correct a bad habit+ sửa một thói xấu =to correct one's watch by...+ hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo... - khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị =to correct a child for disobedience+ trừng phạt đứa bé không vâng lời - làm mất tác hại (của cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > correct

  • 16 dark

    /dɑ:k/ * tính từ - tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám =it is gretting dark+ trời bắt đầu tối =a dark moonless night+ một đêm tối trời không trăng sao =a dark sky+ bầu trời u ám - ngăm ngăm đen, đen huyền =a dark skin+ da ngăm đen =dark eyes+ mắt huyền - thẫm sẫm (màu) - mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch =a dark future+ tương lai mờ mịt - tối tăm, dốt nát, ngu dốt =in the darkess ignorance+ trong sự ngu dốt tối tăm tột bậc - bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì - buồn rầu, chán nản, bi quan =to look on the dark side of thing+ bi quan - đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc =dark thoughts+ ý nghĩ đen tối =a dark crime+ tội ác ghê tởm =dark humour+ tính hóm hỉnh cay độc !the dark ages - thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ !the Dark Continent - Châu phi !a dark horse - (xem) horse * danh từ - bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối =at dark+ lúc đêm tối, lúc tối trời =before dark+ lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống - (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ) =the lights and darks of a picture+ chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ - sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì =to be in the dark about someone's intentions+ không biết về ý định của ai =to keep somebody in the dark+ giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì =to live in the dark+ sống trong cảnh tối tăm ngu dốt !in the dark of the moon - lúc trăng non !to leap in the dark - làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều

    English-Vietnamese dictionary > dark

  • 17 discriminate

    /dis'krimineit/ * ngoại động từ - (+ from) phân biệt =to discriminate one thing from another+ phân biệt cái này với cái khác * nội động từ - (+ between) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra - đối xử phân biệt =to discriminate agianst somebody+ đối xử phân biệt với ai =to discriminate in favour of somebody+ biệt đãi thiên vị ai * tính từ - rõ ràng, tách bạch - biết phân biệt, biết phán đoán, biết suy xét, sáng suốt

    English-Vietnamese dictionary > discriminate

  • 18 distinguish

    /dis'tiɳgwiʃ/ * ngoại động từ - phân biệt =to distinguish one thing from another+ phân biệt vật này với vật khác - nghe ra, nhận ra =to distinguish someone among the crowd+ nhận ra ai giữa đám đông - (+ into) chia thành, xếp thành (loại...) =to distinguish men into classes+ chia con người ra thành gia cấp =to distinguish oneself+ tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý * nội động từ - (+ between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)

    English-Vietnamese dictionary > distinguish

  • 19 divorce

    /di'vɔ:s/ * danh từ - sự ly dị - (nghĩa bóng) sự lìa ra, sự tách ra * ngoại động từ - cho ly dị; ly dị (chồng vợ...) - làm xa rời, làm lìa khỏi, tách ra khỏi =to divorce one thing from another+ tách một vật này ra khỏi vật khác

    English-Vietnamese dictionary > divorce

  • 20 dream

    /dri:m/ * danh từ - giấc mơ, giấc mộng =in a dream+ trong giấc mơ =to see a dream+ nằm mơ - sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng =in a waking dream+ trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng - điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ =the dream of one's life+ điều mơ tưởng của đời mình * động từ dreamt, dreamed - mơ, nằm mơ thấy =he must have dreamt it+ hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó - mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ =to dream away one's time+ mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ - (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng =I never dream of doing such a thing+ tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế =to dream of something+ mơ tưởng tới cái gì !to dream up - (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra

    English-Vietnamese dictionary > dream

См. также в других словарях:

  • thing — W1S1 [θıŋ] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(idea/action/feeling/fact)¦ 2¦(object)¦ 3¦(situation)¦ 4¦(nothing)¦ 5¦(person/animal)¦ 6¦(make a comment)¦ 7 the thing is 8 the last thing somebody wants/expects/needs etc 9 last thing …   Dictionary of contemporary English

  • thing — [ θıŋ ] noun count *** ▸ 1 object/item ▸ 2 action/activity ▸ 3 situation/event ▸ 4 fact/condition ▸ 5 aspect of life ▸ 6 idea/information ▸ 7 something not specific ▸ 8 someone/something young you like ▸ + PHRASES 1. ) an object or ITEM. This… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Thing — (th[i^]ng), n. [AS. [thorn]ing a thing, cause, assembly, judicial assembly; akin to [thorn]ingan to negotiate, [thorn]ingian to reconcile, conciliate, D. ding a thing, OS. thing thing, assembly, judicial assembly, G. ding a thing, formerly also,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Thing — may refer to:In philosophy: * An object (philosophy), being, or entity * Thing in itself (or noumenon ), the reality that underlies perceptions, a term coined by Immanuel KantIn history: * Thing (assembly), also transliterated as ting or þing , a …   Wikipedia

  • thing — 1 matter, concern, business, *affair 2 Thing, object, article are comprehensive terms applicable to whatever is apprehended as having actual, distinct, and demonstrable existence. They vary, however, in their range of application. Thing is the… …   New Dictionary of Synonyms

  • thing — thing1 [thiŋ] n. [ME < OE, council, court, controversy, akin to Ger ding, ON thing (orig. sense, “public assembly,” hence, “subject of discussion, matter, thing”) < IE * tenk , to stretch, period of time < base * ten , to stretch >… …   English World dictionary

  • thing — (n.) O.E. þing meeting, assembly, later entity, being, matter (subject of deliberation in an assembly), also act, deed, event, material object, body, being, from P.Gmc. *thengan appointed time (Cf. O.Fris. thing assembly, council, suit, matter,… …   Etymology dictionary

  • thing — [n1] something felt, seen, perceived affair, anything, apparatus, article, being, body, business, circumstance, commodity, concept, concern, configuration, contrivance, corporeality, creature, device, element, entity, everything, existence,… …   New thesaurus

  • Thing — Thing, Ting Ting, n. [Dan. thing, ting, Norw. ting, or Sw. ting.] In Scandinavian countries, a legislative or judicial assembly; used, esp. in composition, in titles of such bodies. See {Legislature}, Norway. [Webster 1913 Suppl.] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Thing — Sn Volks und Gerichtsversammlung der Germanen erw. obs. (18. Jh.) Stammwort. Die Volksversammlung hieß ahd. ding, as. thing, das in normaler Entwicklung mit Bedeutungsveränderung nhd. Ding ergeben hat. Vermutlich wegen dieser… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • thing — ► NOUN 1) an inanimate material object. 2) an unspecified object. 3) (things) personal belongings or clothing. 4) an action, activity, concept, or thought. 5) (things) unspecified circumstances or matters: how are things? 6) …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»