Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

there+has+been

  • 1 been

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > been

  • 2 since

    /sins/ * phó từ - từ lâu; từ đó =I have not seen him since+ từ lâu tôi không gặp anh ta =I have been his friend ever since+ suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta - trước đây =I saw him not long since+ tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi =this happened many years since+ việc này xảy ra trước đây nhiều năm * giới từ - từ, từ khi =he has been working here since 1967+ anh ấy công tác ở đây từ năm 1967 * liên từ - từ khi, từ lúc =we have not seen him since he married+ từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó - vì, vì lẽ rằng, bởi chưng =since there is no more to be said, the meeting ends+ vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc =a more serious, since deliberate, offence+ một tội càng nghiêm trọng vì cố ý

    English-Vietnamese dictionary > since

  • 3 everlasting

    /,evə'lɑ:stiɳ/ * tính từ - vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt - kéo dài mãi, láy đi láy lại mãi, không ngớt, không ngừng, không dứt =this everlasting noise+ tiếng ầm ầm không bao giờ dứt - (thực vật học) giữ nguyên dạng và màu khi khô !the Everlasting - Chúa, Thượng đế * danh từ - thời gian vô tận, ngàn xưa =the monument has been there since everlasting+ công trình đó có từ ngàn xưa - (thực vật học) cây cúc trường sinh - vải chéo len

    English-Vietnamese dictionary > everlasting

  • 4 worse

    /wə:s/ * tính từ (cấp so sánh của bad) - xấu hơn, tồi hơn, dở hơn - ác hơn - nguy hiểm hơn - (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh) =the doctor says he is worse today+ bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn =to have the worse ground+ ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn * phó từ (cấp so sánh của badly) - xấu hơn, kém hơn =he has been taken worse+ bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn) - tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn =it's raining worse than ever+ mưa chưa bao giờ dữ như thế này !none the worse - không kém !worse off - lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút * danh từ - cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn =there was worse to come+ còn có những cái xấu hơn sẽ đến - tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn =a change for the worse+ sự thay đổi xấu đi =to go from bad to worse+ ngày càng xấu hơn - (the worse) sự thua cuộc =to have the worse+ bị thua =to put to the worse+ thắng

    English-Vietnamese dictionary > worse

  • 5 be

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > be

  • 6 was

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > was

  • 7 were

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ qu đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phi, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đ đi, đ đến =I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > were

См. также в других словарях:

  • has-been — [“hAzbIn] 1. n. someone who used to be important; a person whose career has ended. □ Marty is just a has been. There’s no future for him. □ An old has been was hired to host the midnight show. 2. mod. former; burnt out. □ Some has been singer… …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • My postillion has been struck by lightning — This English etching from 1793 shows a postillion mounted on the front left horse My postillion has been struck by lightning , Our postillion has been struck by lightning , and other variations on the same pattern, are often given as examples of… …   Wikipedia

  • My Life Has Been Saved — Queen – Made in Heaven Veröffentlichung 6. November 1995 Label Parlophone/EMI; Hollywood Records (USA) Format(e) CD, LP, Cassette Genre(s) Rock …   Deutsch Wikipedia

  • Not One Word Has Been Omitted — The Cassandra Complex/Not One Word Has Been Omitted EP by From a Second Story Window Released 2003 …   Wikipedia

  • there is no love lost between someone and someone — phrase used for saying that two people do not like each other There has been no love lost between Scots and English for as long as one can remember. Thesaurus: to hate or dislike someone or somethingsynonym Main entry: love …   Useful english dictionary

  • there is no love lost between someone and someone — used for saying that two people do not like each other There has been no love lost between Scots and English for as long as one can remember …   English dictionary

  • There Will Be Blood — Theatrical release poster Directed by Paul Thomas Anderson Produced by …   Wikipedia

  • there — [ ðer ] function word *** There can be used in the following ways: as a pronoun (to introduce the subject of the sentence): There s a spider in the bath. as an adverb: Wait there until I get back. as an interjection: There, that didn t hurt so… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • There Are Doors — is a speculative fiction novel written by Gene Wolfe in 1988. The narrative follows a department store salesman as he tries to track down his short lived girlfriend. The title alludes to gateways between two worlds whose nature are explored… …   Wikipedia

  • There Will Come Soft Rains — is a 12 line poem by Sara Teasdale written in 1920. The subject of the poem imagines nature reclaiming the earth after humanity has been wiped out by a war (line 7) The voice of the poem speaks definitely, the way in which the poet imagines how… …   Wikipedia

  • There Was a Crooked Man — is an English nursery rhyme.: There was a crooked man, : and he walked a crooked mile. : He found a crooked sixpence : upon a crooked stile. : He bought a crooked cat, : which caught a crooked mouse, : and they all lived together in a crooked… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»