Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

there+are+no

  • 1 there are

    Muaj

    English-Hmong dictionary > there are

  • 2 there

    /ðeə/ * phó từ - ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy =here and there+ đó đây =there and then+ tại chỗ ấy là lúc ấy - ((thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch) =there was nothing here+ ở đây không có gì cả =where there is oppression, there is struggle+ ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh =you have only to turn the switch and there you are+ anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được * thán từ - đó, đấy =there! I have told you+ đó! tôi đã bảo với anh rồi =there! take this chair+ đấy, lấy cái ghế này đi * danh từ - chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy =he lives somewhere near there+ nó ở quanh quẩn gần nơi đó =tide comes up to there+ nước thuỷ triều lên tới chỗ đó

    English-Vietnamese dictionary > there

  • 3 nixie

    /'niksi/ * tính từ - không, không chút nào; không hẳn =there are nixie clouds in the sky+ trên bầu trời không một vần mây =nixie man can do it+ không người nào có thể làm được cái đó =nixie one knows+ không ai biết =it is nixie joke+ không phải là chuyện đùa =it is nixie distance+ không mấy bước, không xa xôi gì =these remarks or rather nixie remarks+ những lời nhận xét hay nói cho đúng hơn những lời không hắn là nhận xét này - (nixie động tính từ hiện tại) không thể nào được =there is nixie denying that socialism is far superior to capitalism+ không thể nào phủ nhận được là chủ nghĩa xã hội ưu việt hơn chủ nghĩa tư bản !in no time - trong nháy mắt, chỉ một thoáng, chẳng bao lâu !no admittance except on business - không việc gì xin miễn vào !no compromise! - không thoả hiệp! !no surrender! - không đầu hàng! !no scribbing on the walls - không được vẽ bậy lên tường !no smoking! - cấm hút thuốc!

    English-Vietnamese dictionary > nixie

  • 4 people

    /'pi:pl/ * danh từ - dân tộc =the peoples of Asia+ các dân tộc châu A - (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng =the world people+ nhân dân thế giới =the common people+ lớp người bình dân =the people at large+ nhân dân nói chung - (dùng như số nhiều) người =there are many people there+ có nhiều người ở đó - (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ =people don't like to be kept waiting+ người ta không thích bị bắt phải chờ đợi =what will people say?+ người ta (thiên hạ) sẽ nói gì? - (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng =my people live in the country+ gia đình tôi ở nông thôn - những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm * ngoại động từ - di dân =to people a country+ di dân đến một nước - ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật) =a thickly peopled country+ một nước đông dân

    English-Vietnamese dictionary > people

  • 5 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 6 and

    /ænd, ənd, ən/ * liên từ - và, cùng, với =to buy and sell+ mua và bán =you and I+ anh với (và) tôi - nếu dường như, tuồng như là =let him go and need be+ hãy để anh ta đi nếu cần - còn =I shall go and you stay here+ tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây - (không dịch) =coffee and milk+ cà phê sữa =four and thirty+ ba mươi tư =two hundred and fifty+ hai trăm năm mươi =to walk two and two+ đi hàng đôi =better and better+ ngày càng tốt hơn =worse and worse+ ngày càng xấu hơn =miles and miles+ hàng dặm hàng dặm, rất dài =there are books and books+ sách thì cũng có ba bảy loại =try and come+ hãy gắng đến =try and help me+ hãy gắng giúp tôi

    English-Vietnamese dictionary > and

  • 7 claim

    /kleim/ * danh từ - sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu =to put in a claim for damages+ đòi bồi thường thiệt hại =to set up (make, lay) a claim to+ đòi, yêu sách - quyền đòi, quyền yêu sách =to have a claim to something+ có quyền yêu sách cái gì - vật yêu sách; điều yêu sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận * ngoại động từ - đòi, yêu sách; thỉnh cầu =every citizen may claim the protection of the law+ tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ =to claim back sommething from somebody+ yêu cầu ai trả lại cái gì - đòi hỏi, bắt phải, đáng để =there are serveral matters that claim my attention+ có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý - nhận, khai là, cho là, tự cho là =does anyone claim this umbrella?+ có ai nhận chiếc ô này không? =he claimed to be the best fooball-player in the school+ nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc

    English-Vietnamese dictionary > claim

  • 8 deaf

    /def/ * tính từ - điếc =deaf of an ear; deaf in one ear+ điếc một tai =deaf and dumb+ điếc và câm =a deaf ear+ tai điếc - làm thinh, làm ngơ =to be deaf to someone's advice+ làm thinh không nghe lời khuyên của ai =to turn a deaf ear to something+ làm thinh như không nghe thấy cái gì !as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post) - điếc đặc, điếc lòi ra !there are none so deaf as those that will not hear - không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)

    English-Vietnamese dictionary > deaf

  • 9 free

    /fri:/ * tính từ - tự do =a free country+ một nước tự do =free hydrogen+ (hoá học), hyddro tự do =a free translation+ bản dịch tự do, bản dịch thoát ý =free verse+ thơ tự do (không luật) =free love+ tình yêu tự do (không cần cưới xin) - không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn =free admission+ vào cửa không mất tiền =free of duty+ được miễn thuế =free imports+ các loại hàng nhập được miễn thuế - (+ from) không bị, khỏi phải, thoát được =free from care+ không phải lo lắng =free from pain+ không bị đau đớn =free from dampness+ không bị ẩm - rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ =to have very little free time+ có rất ít thì giờ rảnh =there are three rooms free at this hotel+ ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở - lỏng, không bọ ràng buộc =to leave one end of the rope free+ thả lỏng một dây thừng - suồng sã; xấc láo; tục =to be too free in one's behaviour+ có thái độ suồng sã =a free story+ một chuyện tục - thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng =a free style of writing+ văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển =free lines and curves+ những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển =free gestures+ những cử chỉ mềm mại uyển chuyển - rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều =to spend money with a free hand+ tiêu tiền hào phóng =to be free with one's praise+ khen ngợi không tiếc lời - thông, thông suốt (không bị ngăn cản) =a free road+ con đường thông suốt - tự nguyện, tự ý =to be free to confess+ tự nguyện thú - được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...) !free motion - xọc xạch; jơ (máy) !to give somebody a free hand - để cho ai toàn quyền hành động !to have one's hands free - rảnh tay, không phải lo lắng điều gì !to make free use of something - tuỳ thích sử dụng cái gì * phó từ - tự do - không phải trả tiền - (hàng hải) xiên gió * ngoại động từ - thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do - gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)

    English-Vietnamese dictionary > free

  • 10 go round

    - đi vòng, đi quanh =to go a long way round+ đi một vòng lớn =to go round the word+ đi vòng quanh thế giới - đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn) =there are not enough cakes to go round+ không đủ bánh để chia khắp lượt - đi thăm (ai) =to go round to someone+ đi thăm ai - quay, quay tròn (bánh xe)

    English-Vietnamese dictionary > go round

  • 11 included

    /in'klu:did/ * tính từ - bao gồm cả, kể cả =there are twelve, the children included+ có mười hai người kể cả trẻ con - (thực vật học) không thò ra (nhị hoa)

    English-Vietnamese dictionary > included

  • 12 including

    /in'klu:diɳ/ * tính từ - bao gồm cả, kể cả =there are twelve including the children+ có mười hai người kể cả trẻ con =up to and including December 31th+ tính đến và gồm cả ngày 31 tháng chạp

    English-Vietnamese dictionary > including

  • 13 more

    /mɔ:/ * tính từ (cấp so sánh của many & much) - nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn =there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ - hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa =to need more time+ cần có thêm thì giờ =one more day; one day more+ thêm một ngày nữa * phó từ - hơn, nhiều hơn !and what is more - thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa !to be no more - đã chết !more and more - càng ngày càng =the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn !the more the better - càng nhiều càng tốt !more or less - không ít thì nhiều - vào khoảng, khoảng chừng, ước độ =one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm !the more... the more - càng... càng =the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó !more than ever - (xem) ever !not any more - không nữa, không còn nữa =I can't wait any more+ tôi không thể đợi được nữa !no more than - không hơn, không quá =no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm !once more - lại một lần nữa, thêm một lần nữa =I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữa

    English-Vietnamese dictionary > more

  • 14 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 15 here

    /hiə/ * phó từ - đây, ở đây, ở chỗ này =here and there+ đó đây =come here!+ lại đây! =look here!+ trông đây!, nghe đây! =here below+ trên thế gian này =here he stopped reading+ đến đây anh ta ngừng đọc !here you are - đây cái anh đang cần đây; đây đúng là điều anh muốn biết đây !here's to you! !here's how! - xin chúc sức khoẻ anh (thường nói khi chúc rượu) !here goes! - (thông tục) nào, bắt đầu nhé! !here, there and everywhere - ở khắp mọi nơi, khắp nơi khắp chỗ !neither here nor there - (thông tục) không đúng vào vấn đề, không quan trọng * danh từ - nơi đây, chốn này =from here+ từ đây =near here+ gần đây

    English-Vietnamese dictionary > here

  • 16 count

    /kaunt/ * danh từ - bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl) - sự đếm; sự tính =body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh) - tổng số - điểm trong lời buộc tội - sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) !to keep count of - biết đã đếm được bao nhiêu !to lose count of - không nhớ đã đếm được bao nhiêu * ngoại động từ - đếm; tính - kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến =there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em - coi là, coi như, chom là =to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn * nội động từ - đếm, tính =to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20 - có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến =that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến !to count down - đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) !to count on !to count upon - hy vọng ở, trông mong ở !to count out - để riêng ra, không tính vào (một tổng số) - đếm ra, lấy ra - tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) - hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh) !to count up - cộng sổ, tính sổ !to count the cost - tính toán hơn thiệt !to count as (for) dead (lost) - coi như đã chết (mất) !to count for much (little, nothing) - rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng !to count one's chickens before thay are hatched - (xem) chicken

    English-Vietnamese dictionary > count

  • 17 doing

    /'du:iɳ/ * danh từ - sự làm (việc gì...) =there is a great difference between doing and saying+ nói và làm khác nhau xa - ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi =here are fine doing s indeed!+ đây là những việc làm đẹp đẽ gớm! - (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè =great doings in the Balkans+ những biến cố lớn ở vùng Ban-căng =there were great doing at the town hall+ ở toà thị chính có tiệc tùng lớn - (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến

    English-Vietnamese dictionary > doing

  • 18 said

    /sei/ * danh từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo - lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) =to say the lesson+ đọc bài =to say grace+ cầu kinh =to say no more+ thôi nói, ngừng nói =to say something+ nói một vài lời - tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán =the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal+ bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng =you said you would do it+ anh đã hứa anh sẽ làm việc đó - đồn =it is said that...; they said that...+ người ta đồn rằng... =to hear say+ nghe đồn - diễn đạt =that was very well said+ diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay - viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ =there is not much to be said on that side+ bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu =have you anything to say for yourself?+ anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? - cho ý kiến về, quyết định về =there is no saying (it is hard to say) who will win+ không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng =what do you say to a walk?+ anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? - lấy, chọn (làm ví dụ) =let us say China+ ta lấy Trung quốc làm ví dụ * nội động từ - that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì =North America, that is to say the USA and Canada+ bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa !to say on - tục nói !to say out - nói thật, nói hết !to say no - từ chối !to say yes - đồng ý !to say someone nay - (xem) nay !to say the word - ra lệnh nói lên ý muốn của mình !it goes without saying - (xem) go !you may well say so - điều anh nói hoàn toàn có căn cứ

    English-Vietnamese dictionary > said

  • 19 say

    /sei/ * danh từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo - lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) =to say the lesson+ đọc bài =to say grace+ cầu kinh =to say no more+ thôi nói, ngừng nói =to say something+ nói một vài lời - tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán =the Declaration of Independence of the United State of America says that all men are created equal+ bản tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng =you said you would do it+ anh đã hứa anh sẽ làm việc đó - đồn =it is said that...; they said that...+ người ta đồn rằng... =to hear say+ nghe đồn - diễn đạt =that was very well said+ diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay - viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ =there is not much to be said on that side+ bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu =have you anything to say for yourself?+ anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? - cho ý kiến về, quyết định về =there is no saying (it is hard to say) who will win+ không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng =what do you say to a walk?+ anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? - lấy, chọn (làm ví dụ) =let us say China+ ta lấy Trung quốc làm ví dụ * nội động từ - that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì =North America, that is to say the USA and Canada+ bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa !to say on - tục nói !to say out - nói thật, nói hết !to say no - từ chối !to say yes - đồng ý !to say someone nay - (xem) nay !to say the word - ra lệnh nói lên ý muốn của mình !it goes without saying - (xem) go !you may well say so - điều anh nói hoàn toàn có căn cứ

    English-Vietnamese dictionary > say

  • 20 while

    /wail/ * danh từ - lúc, chốc, lát =after a while+ một lát sau =a long while+ một lúc lâu, một thời gian dài =in a little while+ ngay =for a long while past+ từ lâu =all the while+ suốt thời gian =between whiles+ giữa lúc đó =for a while+ một lúc =the while+ trong lúc đó, trong khi =once in a while+ thỉnh thong, đôi khi !to be worth [one's] while - bõ công, đáng làm * ngoại động từ - to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ) =to while away the time+ để thì giờ trôi qua; giết thì giờ * liên từ ((cũng) whilst) - trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc =while at school, he worked very hard+ khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ - chừng nào còn, còn =while there is life, there is hope+ còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát - còn, trong khi mà, mà =the hat is red, while the shoes are black+ mũ thì đỏ mà giày thì lại đen

    English-Vietnamese dictionary > while

См. также в других словарях:

  • There Are Doors — is a speculative fiction novel written by Gene Wolfe in 1988. The narrative follows a department store salesman as he tries to track down his short lived girlfriend. The title alludes to gateways between two worlds whose nature are explored… …   Wikipedia

  • There are no atheists in foxholes — The statement There are no atheists in foxholes is an aphorism used to argue that in times of extreme stress or fear, such as when participating in warfare, all people will believe in or hope for a higher power.[1] Contents 1 Origin 2 Usage …   Wikipedia

  • There Are Giants in the Earth — Infobox Album | Name = There Are Giants in the Earth Type = Album Artist = The 89 Cubs Released = October 26, 2004 Recorded = Artery Recording Studio (Omaha, NE) Jane Parks Grey Memorial Library (Davidson, NC) Presto! Recording Studios (Lincoln,… …   Wikipedia

  • There are no happy endings — Infobox Album | Name = There Are No Happy Endings Type = Album Artist = Engerica Released = March 13 2006 Recorded = Genre = Punk, heavy metal Length = 48:40 Label = Sanctuary Records Producer = Reviews = There Are No Happy Endings is the debut… …   Wikipedia

  • Help! Mom! There Are Liberals Under My Bed — Help! Mom! There are Liberals Under my Bed! (ISBN 0 9767269 0 4) is a children s picture book that depicts caricatures of left wing politicians such as Hillary Clinton and Ted Kennedy in order to advocate conservative values. It was written by… …   Wikipedia

  • There is no alternative — (shortened as TINA) was a slogan of which Margaret Thatcher, the radical British Prime Minister was fond. In economics, politics, and political economy, it has come to mean that despite capitalism s problems, there is no alternative to the status …   Wikipedia

  • There Was an Old Lady Who Swallowed a Fly — ( There Was an Old Woman Who Swallowed a Fly , I Know an Old Woman Who Swallowed a Fly ) is a children s song with a cumulative structure. The song was written by Alan Mills, the lyrics were by Rose Bonne [ Songs with Pictures by M.B.K., Chicago… …   Wikipedia

  • There's a sucker born every minute — is a phrase often credited to P.T. Barnum (1810 – 1891), an American showman. It is generally taken to mean that there are (and always will be) a lot of gullible people in the world.However, when Barnum s biographer tried to track down when… …   Wikipedia

  • Are — (symbol a, IPAEng|ɛə(r) or ɑə(r)) is a unit of area, equal to 100 square metres (10 m × 10 m), used for measuring land area. It was defined by older forms of the metric system, but is now outside of the modern International System (SI). [cite… …   Wikipedia

  • There's No Time for Love, Charlie Brown — Infobox Television show name = There s No Time for Love, Charlie Brown caption = show name 2 = genre = Animated TV Special creator = Charles M. Schulz director = Bill Melendez creative director = developer = presenter = starring = voices = Chad… …   Wikipedia

  • (There's Gotta Be) More to Life — Infobox Single Name = (There s Gotta Be) More to Life Artist = Stacie Orrico from Album = Stacie Orrico B Side = Star Of My Story Released = August 2003 (USA) November 2003 (U.K.) Format = CD single DVD single Digital Download Recorded = Hit… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»