Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

theory+z

  • 1 theory

    /'θiəri/ * danh từ - thuyết, học thuyết = Darwin's theory of evolution+ thuyết tiến hoá của Đác-uyn - thuyết riêng =there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes+ có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên - lý thuyết, lý luận, nguyên lý =good in theory but inapplicable in practice+ hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành

    English-Vietnamese dictionary > theory

  • 2 emission theory

    /i'miʃn'θiəri/ * danh từ - (vật lý) thuyết phát xạ

    English-Vietnamese dictionary > emission theory

  • 3 atomic

    /ə'tɔmik/ * tính từ - (thuộc) nguyên tử =atomic scientist+ nhà bác học nguyên tử =atomic weight+ trọng lượng nguyên tử =atomic warface+ chiến tranh nguyên tử =atomic bomb+ bom nguyên tử =atomic theory+ thuyết nguyên tử =atomic number+ số nguyên tử

    English-Vietnamese dictionary > atomic

  • 4 elaborate

    /i'læbərit/ * tính từ - phức tạp =an elaborate machine-tool+ một máy công cụ phức tạp - tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi =an elaborate investigation+ một cuộc điều tra tỉ mỉ =elaborate style+ văn trau chuốt =an elaborate work of art+ một tác phẩm nghệ thuật tinh vi * ngoại động từ - thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên =to elaborate a theory+ dựng lên một lý thuyết - (sinh vật học) chế tạo ra, sản ra * nội động từ - nói thêm, cho thêm chi tiết =to on a problem+ nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề - trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi

    English-Vietnamese dictionary > elaborate

  • 5 evolution

    /,i:və'lu:ʃn/ * danh từ - sự tiến triển (tình hình...) - sự tiến hoá, sự phát triển =Theory of Evolution+ thuyết tiến hoá - sự mở ra, sự nở ra (nụ...) - sự phát ra (sức nóng, hơi...) - sự quay lượn (khi nhảy múa...) - (toán học) sự khai căn - (quân sự) sự thay đổi thế trận

    English-Vietnamese dictionary > evolution

  • 6 mercantile

    /'mə:kəntail/ * tính từ - buôn, buôn bán =mercantile marine+ đội thuyền buôn - hám lợi, vụ lợi !mercantile theory - thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất)

    English-Vietnamese dictionary > mercantile

  • 7 nebular

    /'nebjulə/ * tính từ - (thiên văn học) (thuộc) tinh vân =nebular theory (hypothesis)+ thuyết tinh vân

    English-Vietnamese dictionary > nebular

  • 8 negative

    /'negətiv/ * tính từ - không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán =to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không =negative sentence+ câu phủ định =negative criticism+ sự phê bình tiêu cực =negative evidence+ chứng cớ tiêu cực - (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm =negative pole+ cực âm =negative sign+ dấu âm =negative proof+ bản âm * danh từ - lời từ chối, lời cự tuyệt =the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết - tính tiêu cực =he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực - (toán học) số âm - (điện học) cực âm - (nhiếp ảnh) bản âm - (ngôn ngữ học) từ phủ định * ngoại động từ - phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ =experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó - phản đối, chống lại (lời phát biểu) - làm thành vô hiệu

    English-Vietnamese dictionary > negative

  • 9 plutonian

    /plu:'tounjən/ * tính từ ((cũng) Plutonic) - (địa lý,địa chất) hoả thành; sâu =plutonian theory+ thuyết hoả thành =plutonian rocks+ đá sâu, plutonit - (thần thoại,thần học) (thuộc) Diêm vương, (thuộc) âm ty, (thuộc) địa ngục - (thiên văn học) sao Diêm vương

    English-Vietnamese dictionary > plutonian

  • 10 preformation

    /,pri:fɔ:'meiʃn/ * danh từ - sự hình thành trước, sự tạo thành trước !theory of preformation - (sinh vật học) thuyết tiên thành

    English-Vietnamese dictionary > preformation

  • 11 quanta

    /'kwɔntəm/ * danh từ, số nhiều quanta - phần, mức, ngạch; lượng, định lượng =to fix the quantum of damages+ định mức thường thiệt hại =to have one's quantum of+ đã được dự phần, đã được hưởng phần - (vật lý) lượng tử =light quantum+ lượng tử ánh sáng =energy quantum+ lượng tử năng lượng - (định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử =quantum theory+ thuyết lượng tử =quantum effect+ hiệu ứng lượng tử

    English-Vietnamese dictionary > quanta

  • 12 quantum

    /'kwɔntəm/ * danh từ, số nhiều quanta - phần, mức, ngạch; lượng, định lượng =to fix the quantum of damages+ định mức thường thiệt hại =to have one's quantum of+ đã được dự phần, đã được hưởng phần - (vật lý) lượng tử =light quantum+ lượng tử ánh sáng =energy quantum+ lượng tử năng lượng - (định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử =quantum theory+ thuyết lượng tử =quantum effect+ hiệu ứng lượng tử

    English-Vietnamese dictionary > quantum

  • 13 relativity

    /,relə'tiviti/ * danh từ - tính tương đối =the theory of relativity+ thuyết tương đối

    English-Vietnamese dictionary > relativity

  • 14 sprang

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprang

  • 15 spring

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > spring

  • 16 sprung

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprung

  • 17 square

    /skweə/ * tính từ - vuông =a square table+ bàn vuông =a square meter+ một mét vuông - to ngang =a man of square frame+ người to ngang - đẫy, ních bụng =a square meal+ bữa ăn đẫy - có thứ tự, ngăn nắp =to get things square+ xếp đồ đạc cho ngăn nắp - kiên quyết, dứt khoát, không úp mở =a square refusal+ sự từ chối dứt khoát - thẳng thắn, thật thà =to play a square game+ chơi thật thà - sòng phẳng =to get square with creditor+ sòng phẳng với chủ nợ - ngang hàng, bằng hàng =I am now square with all the world+ bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi - (toán học) vuông, bình phương - (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời * phó từ - vuông vắn =to sit square on one's seat+ ngồi vuông vắt trên ghế - thẳng góc với; trúng =to hit somebody square on the jaw+ đấm trúng thẳng vào hàm ai - thật thà, thẳng thắn =to play square+ chơi thật thà * danh từ - hình vuông - quảng trường = Badinh square+ quảng trường Ba đình - khu nhà khối giáp bốn phố - thước vuông góc, cái ê-ke - ô chữ vuông - (toán học) bình phương =the square of three is nine+ ba bình phương là chín - (từ lóng) người nệ cổ !a square peg in a round hole - (xem) hole !by the square - một cách chính xác !magic square - hình ma phương !on the square - (thông tục) thẳng thắn, thật thà !out of square - không vuông - (thông tục) không hoà hợp, lủng củng - (thông tục) sai * ngoại động từ - làm cho vuông, đẽo cho vuông - điều chỉnh, làm cho hợp =to square one's practice with one's principles+ làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra - thanh toán, trả (nợ) =to square accounts with somebody+ thanh toán với ai; trả thù ai, thanh toán mối thù với ai - (thông tục) trả tiền, hối lộ (ai) =he has been squared to keep silent+ người ta đã hối lộ nó để nó im mồm - (toán học) bình phương =three squared is nine+ ba bình phương là chín - (thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn) - (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu * nội động từ - hợp, phù hợp =his deeds do not square with his words+ việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói =theory must square with practice+ lý luận phải đi đôi với thực hành - thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ - cương quyết đương đầu =to square up to difficulties+ cương quyết đương đầu với khó khăn - thanh toán nợ nần =to square up someone+ thanh toán nợ nần với ai !to square away - (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió - (như) to square off !to square off - chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh) !to square oneself - (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) !to square the circle - (toán học) cầu phương hình tròn - làm một việc không thể làm được

    English-Vietnamese dictionary > square

  • 18 tenable

    /'tenəbl/ * tính từ - giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...) =a tenable town+ thành phố cố thủ được - cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic =a tenable theory+ một lý thuyết có thể bảo vệ được =a tenable solution+ một giải pháp lôgic

    English-Vietnamese dictionary > tenable

  • 19 undulatory

    /'ʌndjulətəri/ * tính từ - gợn sóng, nhấp nhô - (thuộc) sóng =undulatory theory of light+ giả thuyết sóng về ánh sáng

    English-Vietnamese dictionary > undulatory

  • 20 untenable

    /' n'ten bl/ * tính từ - không giữ được, không vững =an untenable position+ một vị trí không giữ được - không c i được, không biện hộ được, không bo vệ được =an untenable theory+ một lý thuyết không bo vệ được

    English-Vietnamese dictionary > untenable

См. также в других словарях:

  • theory — theo‧ry [ˈθɪəri ǁ ˈθiːəri] noun theories PLURALFORM 1. [countable] an idea or set of ideas that is intended to explain why something happens or how it works: theory of • The book is called An Evolutionary Theory of Economic Change . • The theory… …   Financial and business terms

  • Theory m — – A Theory of Leadership Management = Theory M X Y The Theory M style of leadership is one that recognizes that it is necessary to employ a variety of tactics for varying management situations. This type manager / leader is confident in his… …   Wikipedia

  • Theory — The o*ry, n.; pl. {Theories}. [F. th[ e]orie, L. theoria, Gr. ? a beholding, spectacle, contemplation, speculation, fr. ? a spectator, ? to see, view. See {Theater}.] 1. A doctrine, or scheme of things, which terminates in speculation or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • theory — theory, social theory A theory is an account of the world which goes beyond what we can see and measure. It embraces a set of interrelated definitions and relationships that organizes our concepts of and understanding of the empirical world in a… …   Dictionary of sociology

  • theory — I noun assumption, belief, conjecture, doctrina, doctrine, dogma, guesswork, hypothesis, ideology, opinion, philosophy, postulate, presupposition, proposition, ratio, speculation, supposition, surmise, thesis, thought, untested opinion, view… …   Law dictionary

  • Theory X — ˌTheory ˈX noun [singular] HUMAN RESOURCES the theory that employees will not work well unless managers pay close attention to their work and control them by encouraging or threatening them * * * Theory X UK US noun [S] ► HR, MANAGEMENT the idea… …   Financial and business terms

  • Theory Y — ˌTheory ˈY noun [singular] HUMAN RESOURCES the theory that employees will generally work well and take responsibility for their own work, if they have the right conditions and rewards * * * Theory Y UK US noun [S] ► HR, MANAGEMENT the idea that… …   Financial and business terms

  • Theory Z — ˌTheory ˈZ noun [singular] HUMAN RESOURCES the theory that when employees are very involved in their organization and in making decisions, as in the Japanese style of management, they work better and produce more * * * Theory Z UK US noun [S] ►… …   Financial and business terms

  • theory — [thē′ə rē, thir′ē] n. pl. theories [< Fr or LL: Fr théorie < LL theoria < Gr theōria, a looking at, contemplation, speculation, theory < theōrein: see THEOREM] 1. Obs. a mental viewing; contemplation 2. a speculative idea or plan as… …   English World dictionary

  • theory — ► NOUN (pl. theories) 1) a supposition or a system of ideas intended to explain something, especially one based on general principles independent of the thing to be explained. 2) an idea accounting for or justifying something. 3) a set of… …   English terms dictionary

  • theory — theory …   Philosophy dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»