Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

them's

  • 1 them

    /ðem/ * danh từ - chúng, chúng nó, họ =there were three of them+ chúng nó cả thảy có ba đứa

    English-Vietnamese dictionary > them

  • 2 them

    pron. Cov neeg tov; cov neeg ntawv

    English-Hmong dictionary > them

  • 3 pay back

    Them pauj; them rov rau

    English-Hmong dictionary > pay back

  • 4 deepen

    /'di:pən/ * ngoại động từ - làm sâu hơn; đào sâu thêm =to deepen a canal+ đào sâu thêm con kênh - làm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...) - làm đậm thêm (mà sắc) - làm trầm thêm (giọng nói) * nội động từ - sâu thêm - sâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn - đậm thêm (màu sắc) - trầm hơn nữa (giọng nói)

    English-Vietnamese dictionary > deepen

  • 5 aggravation

    /,ægrə'veiʃn/ * danh từ - sự làm trầm trọng thêm, sự làm nặng thêm, sự làm nguy ngập thêm, sự làm xấu thêm - điều làm trầm trọng thêm, điều làm nặng thêm, điều làm nguy ngập thêm, điều làm xấu thêm - (thông tục) sự làm bực mình, sự chọc tức

    English-Vietnamese dictionary > aggravation

  • 6 payment

    Nyiaj them nqiKev them nyiajKev them nqi<BR>n. Kev them nyiaj; kev them nqi; nyiaj them nqi

    English-Hmong dictionary > payment

  • 7 payments

    Cov nyiaj them nqiNtau kev them nyiajNtau kev them nqi<BR>n. Ntau kev them nyiaj; ntau kev them nqi; cov nyiaj them nqi

    English-Hmong dictionary > payments

  • 8 add

    /æd/ * động từ - ((thường) + up, together) cộng - thêm vào, làm tăng thêm =add some more hot water to your tea+ cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh =music added to our joy+ âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta - nói thêm =he added that+ anh ta nói thêm rằng - (+ in) kế vào, tính vào, gộp vào !to add fuel to the fire - (xem) fire !to add insult to injury - miệng chửi tay đấm

    English-Vietnamese dictionary > add

  • 9 aggravate

    /'ægrəveit/ * ngoại động từ - làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm =to aggravate an illeness+ làm cho bệnh nặng thêm =to aggravate a sitnation+ làm cho tình hình thêm trầm trọng - (thông tục) làm bực mình, làm phát cáu, làm cho tức, chọc tức

    English-Vietnamese dictionary > aggravate

  • 10 extra

    /'ekstrə/ * tính từ - thêm, phụ, ngoại - thượng hạng, đặc biệt * phó từ - thêm, phụ, ngoại =to work extra+ làm việc thêm ngoài - hơn thường lệ, đặc biệt * danh từ - cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm - bài nhảy thêm - (điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt - đợt phát hành đặc biệt (báo)

    English-Vietnamese dictionary > extra

  • 11 flavor

    /'fleivə/ * danh từ+ Cách viết khác: (flavor) /'fleivə/ - vị ngon, mùi thơm; mùi vị =sweets with different flavour+ kẹo với nhiều mùi vị khác nhau - (nghĩa bóng) hương vị phảng phất =a newspapers story with a flavour of romance+ chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết * ngoại động từ - cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị =to flavour soup with onions+ cho hành để tăng thêm mùi vị của súp - (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào

    English-Vietnamese dictionary > flavor

  • 12 flavour

    /'fleivə/ * danh từ+ Cách viết khác: (flavor) /'fleivə/ - vị ngon, mùi thơm; mùi vị =sweets with different flavour+ kẹo với nhiều mùi vị khác nhau - (nghĩa bóng) hương vị phảng phất =a newspapers story with a flavour of romance+ chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết * ngoại động từ - cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị =to flavour soup with onions+ cho hành để tăng thêm mùi vị của súp - (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào

    English-Vietnamese dictionary > flavour

  • 13 further

    /'fə:ðə/ * tính từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa, bên kia =on the further side of the hill+ ở phía bên kia của quả đồi - thêm nữa, hơn nữa =to need further help+ cần thêm sự giúp đỡ =one or two further details+ một hay hai chi tiết thêm nữa =till further notice+ cho đến khi có yết thị mới * phó từ, cấp so sánh của far - xa hơn nữa =to go further+ đi xa hơn nữa =it's not further than a kilometer from here+ cách đây không đến một kilômét - thêm nữa, hơn nữa !to enquire further - điều tra thêm nữa =I don't know any further+ tôi không biết gì thêm nữa * ngoại động từ - đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho =to further a movement+ đẩy mạnh một phong trào

    English-Vietnamese dictionary > further

  • 14 more

    /mɔ:/ * tính từ (cấp so sánh của many & much) - nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn =there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ - hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa =to need more time+ cần có thêm thì giờ =one more day; one day more+ thêm một ngày nữa * phó từ - hơn, nhiều hơn !and what is more - thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa !to be no more - đã chết !more and more - càng ngày càng =the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn !the more the better - càng nhiều càng tốt !more or less - không ít thì nhiều - vào khoảng, khoảng chừng, ước độ =one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm !the more... the more - càng... càng =the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó !more than ever - (xem) ever !not any more - không nữa, không còn nữa =I can't wait any more+ tôi không thể đợi được nữa !no more than - không hơn, không quá =no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm !once more - lại một lần nữa, thêm một lần nữa =I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữa

    English-Vietnamese dictionary > more

  • 15 appetite

    /'æpitait/ * danh từ - sự ngon miệng, sự thèm ăn =to give an appetite+ làm thèm ăn, làm cho ăn ngon miệng =to spoil (take away) someone's appetite+ làm ai ăn mất ngon =to eat with appetite; to have a good appetite+ ăn ngon miệng =to have a poor appetite+ ăn không ngon miệng, không thấy thèm ăn - lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát =appetite for reading+ sự ham đọc sách !appetite comes with eating - (tục ngữ) càng ăn càng thấy ngon miệng; càng có càng muốn thêm !sexual appetite - tình dục

    English-Vietnamese dictionary > appetite

  • 16 envy

    /'envɔi/ * danh từ - sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ - vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị =his strength is the envy of the school+ sức khoẻ của anh ta là cái mà trong trường ai cũng thèm muốn * ngoại động từ - thèm muốn, ghen tị, đố kỵ

    English-Vietnamese dictionary > envy

  • 17 raise

    /reiz/ * ngoại động từ - nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên =to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên =to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy =to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên =to raise one's arm+ giơ tay lên =to raise one's eyes+ ngước mắt lên =to raise one's head+ ngẩng đầu lên - xây dựng, dựng =to raise a building+ xây dựng một toà nhà =to raise a statue+ dựng tượng - nuôi trồng =to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn =to raise vegetable+ trồng rau =to raise chickens+ nuôi gà - nêu lên, đưa ra; đề xuất =to raise a point+ nêu lên một vấn đề =to raise a claim+ đưa ra một yêu sách =to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối - làm ra, gây nên =to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố =to raise astonishment+ làm ngạc nhiên =to raise suspiction+ gây nghi ngờ =to raise a laugh+ làm cho mọi người cười =to raise a disturbance+ gây nên sự náo động - tăng, làm tăng thêm =top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...) =to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất =to raise someone's salary+ tăng lương cho ai =to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn - phát động, kích động, xúi giục =to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược - làm phấn chấn tinh thần ai - làm nở, làm phồng lên =to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì - cất cao (giọng...); lên (tiếng...) =to raise a cry+ kêu lên một tiếng =to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai - đắp cao lên, xây cao thêm =to raise a wall+ xây tường cao thêm - đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn) =to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền =to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai - khai thác (than) =the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ - làm bốc lên, làm tung lên =to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù - thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...) =to raise taxes+ thu thuế =to raise troop+ mộ quân =to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên =to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân - gọi về =to raise a spirit+ gọi hồn về - chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...) =to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây =to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả =to raise a camp+ nhổ trại - (hàng hải) trông thấy =to raise the land+ trông thấy bờ - (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...) !to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke - la lối om sòm; gây náo loạn !to raise a dust - làm bụi mù - gây náo loạn - làm mờ sự thật, che giấu sự thật !to raise someone from the dead - cứu ai sống !to raise the wind - tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...) * danh từ - sự nâng lên; sự tăng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương - (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)

    English-Vietnamese dictionary > raise

  • 18 zest

    /zest/ * danh từ - điều thú vị, điều vui vẻ =story that lacks zest+ truyện không thú vị =to eat with zest+ ăn ngon miệng - vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị =to add (give) a zest to+ tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị - sự say mê, sự thích thú =to enter into a plan with zest+ say mê bước vào một kế hoạch - (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)

    English-Vietnamese dictionary > zest

  • 19 accession

    /æk'seʃn/ * danh từ - sự đến gần, sự tiếp kiến - sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới =accession to the throne+ sự lên ngôi =accession to office+ sự nhậm chức =accession to manhood+ sự đến tuổi trưởng thành - sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào =an accession to one's stock of knowledge+ sự góp thêm vào cái vốn hiểu biết - sự gia nhập, sự tham gia =accession to an international treaty+ sự tham gia một hiệp ước quốc tế - sự tán thành

    English-Vietnamese dictionary > accession

  • 20 ad-lib

    /æd'lib/ * nội động từ - (thông tục) ứng khẩu, cương * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói thêm, cương thêm (lời không có trong bản kịch); hát thêm, chơi thêm (nhạc không có trong bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > ad-lib

См. также в других словарях:

  • Them — Datos generales Origen Belfast, Irlanda del Norte Información artística …   Wikipedia Español

  • Them — is the English third person accusative (i.e., used after a preposition or as the object of a verb) plural personal pronoun. They is the nominative form (i.e., subject of a phrase). Them is sometimes also used in the singular as the accusative… …   Wikipedia

  • Them or Us — Studioalbum von Frank Zappa Veröffentlichung Dezember 1984 Label Barking Pumpkin Records, CBS …   Deutsch Wikipedia

  • Them — ([ðɛm]) war eine britische Rockband, die im April 1964 im nordirischen Belfast gegründet wurde. Die Gründungsmitglieder waren Van Morrison (Gesang, Mundharmonika), Alan Henderson (Bass), Billy Harrison (Gitarre), Jackie McAuley (Keyboards) und… …   Deutsch Wikipedia

  • them — [ strong ðem, weak ðəm ] pronoun *** Them can be used in the following ways: as the object form of the pronoun they : I saw them. after the verb to be : I m sure it was them. 1. ) used for referring to a particular group of people or things when… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Them — ([th][e^]m), pron. [AS. [eth][=ae]m, dat. pl. of the article, but influenced by the Scand. use of the corresponding form [thorn]eim as a personal pronoun. See {They}.] The objective case of they. See {They}. [1913 Webster] Go ye rather to them… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • them — 1. see they. 2. Use of them as a demonstrative pronoun and adjective is non standard or dialectal in current English: • Them s my sentiments E. M. Forster, 1924 • I didn t know much about planes in them days P. McCabe, 1992. they, them, their… …   Modern English usage

  • them — [them] pron. [ME theim < ON, dat. of the demonstrative pron.: see THEY] objective form of THEY [ help them; give them the books ]: also used as a predicate complement with a linking verb, although this usage is objected to by some [ it s them] …   English World dictionary

  • Them or us — Album par Frank Zappa Sortie 18 octobre 1984 Durée 70 min 45 s Genre(s) Rock Producteur(s) Frank Zappa Label …   Wikipédia en Français

  • "Them" — Album par King Diamond Sortie 1988 Durée 53:29 Genre(s) Heavy Metal Producteur(s) King Diamond Label Roa …   Wikipédia en Français

  • Them' — Album par King Diamond Sortie 1988 Durée 53:29 Genre(s) Heavy Metal Producteur(s) King Diamond Label Roa …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»