Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

the+worse-off

  • 1 worse

    /wə:s/ * tính từ (cấp so sánh của bad) - xấu hơn, tồi hơn, dở hơn - ác hơn - nguy hiểm hơn - (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh) =the doctor says he is worse today+ bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn =to have the worse ground+ ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn * phó từ (cấp so sánh của badly) - xấu hơn, kém hơn =he has been taken worse+ bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn) - tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn =it's raining worse than ever+ mưa chưa bao giờ dữ như thế này !none the worse - không kém !worse off - lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút * danh từ - cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn =there was worse to come+ còn có những cái xấu hơn sẽ đến - tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn =a change for the worse+ sự thay đổi xấu đi =to go from bad to worse+ ngày càng xấu hơn - (the worse) sự thua cuộc =to have the worse+ bị thua =to put to the worse+ thắng

    English-Vietnamese dictionary > worse

  • 2 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 3 bark

    /bɑ:k/ * danh từ - tiếng sủa - tiếng quát tháo - tiếng súng nổ - (từ lóng) tiếng ho !his bark is worse than his bite - hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì * động từ - sủa =to bark at the moon+ sủa trăng - quát tháo - (từ lóng) ho !to bark up the wrong tree - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai * danh từ - vỏ cây - vỏ (cây để) thuộc da - (từ lóng) da - (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin !to come (go) between the bark and the tree - dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !a man with the bark on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về !to take the bark off something - làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì * ngoại động từ - lột vỏ, bóc vỏ (cây) - (âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da - thuộc (da) bằng vỏ cây - phủ một lớp vỏ cứng * danh từ - thuyền ba buồm - (thơ ca) thuyền

    English-Vietnamese dictionary > bark

  • 4 stand

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stand

  • 5 stood

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stood

  • 6 better

    /'betə/ * tính từ - cấp so sánh của good - hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn =you can't find a better man+ anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn - khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...) =he is not well yet+ anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ !to be better off - khấm khá hơn, phong lưu hơn !to be better than one's words - hứa ít làm nhiều !the better part - phần lớn, đa số !no better than - không hơn gì !to have seen better days - đã có thời kỳ khấm khá !one's better half - (xem) half =she is no better than she should be+ ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã * phó từ - cấp so sánh của well - hơn, tốt hơn, hay hơn =to think better of somebody+ đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai !better late than never - muộn còn hơn không !had better - nên, tốt hơn là =you had better go now+ anh nên đi bây giờ thì hơn !to know better - không tin (lời ai nói) - không dại gì mà làm (một việc gì) !to think better of it - thay đổi ý kiến * ngoại động từ - làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện =to better the living conditions of the people+ cải thiện đời sống của nhân dân =to better a record+ lập kỷ lục cao hơn - vượt, hơn !to better oneself - đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn * danh từ - người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng) =to respect one's betters+ kính trọng những người hơn mình - thế lợi hơn =to get the better of+ thắng, thắng thế !change for worse - dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ) * danh từ+ Cách viết khác: (bettor) /'betə/ - người đánh cuộc, người đánh cá

    English-Vietnamese dictionary > better

  • 7 bettor

    /'betə/ * tính từ - cấp so sánh của good - hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn =you can't find a better man+ anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn - khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...) =he is not well yet+ anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ !to be better off - khấm khá hơn, phong lưu hơn !to be better than one's words - hứa ít làm nhiều !the better part - phần lớn, đa số !no better than - không hơn gì !to have seen better days - đã có thời kỳ khấm khá !one's better half - (xem) half =she is no better than she should be+ ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã * phó từ - cấp so sánh của well - hơn, tốt hơn, hay hơn =to think better of somebody+ đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai !better late than never - muộn còn hơn không !had better - nên, tốt hơn là =you had better go now+ anh nên đi bây giờ thì hơn !to know better - không tin (lời ai nói) - không dại gì mà làm (một việc gì) !to think better of it - thay đổi ý kiến * ngoại động từ - làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện =to better the living conditions of the people+ cải thiện đời sống của nhân dân =to better a record+ lập kỷ lục cao hơn - vượt, hơn !to better oneself - đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn * danh từ - người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng) =to respect one's betters+ kính trọng những người hơn mình - thế lợi hơn =to get the better of+ thắng, thắng thế !change for worse - dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ) * danh từ+ Cách viết khác: (bettor) /'betə/ - người đánh cuộc, người đánh cá

    English-Vietnamese dictionary > bettor

См. также в других словарях:

  • worse off — adj [not before noun] 1.) if you are worse off, you have less money ≠ ↑better off ▪ The rent increases will leave us worse off. worse off than ▪ I don t think we re any worse off than a lot of other people. 2.) in a worse situation ▪ People in… …   Dictionary of contemporary English

  • worse off — adjective (not before noun) 1 having less money than before or than someone else; poorer: The tax increases will leave us worse off. 2 in a worse situation than before or than someone else: The factories on the east bank of the river were even… …   Longman dictionary of contemporary English

  • worse off doing something — be better/worse off (doing sth) idiom to be in a better or worse situation • She s better off without him. • The weather was so bad we d have been better off staying at home. • We can t be any worse off than we are already. Main entry: ↑ …   Useful english dictionary

  • worse off than something — be ˌworse ˈoff (than sb/sth) idiom to be poorer, unhappier, etc. than before or than sb else • The increase in taxes means that we ll be £30 a month worse off than before. • I ve only broken my arm; other people are far worse off than me.… …   Useful english dictionary

  • worse off than somebody — be ˌworse ˈoff (than sb/sth) idiom to be poorer, unhappier, etc. than before or than sb else • The increase in taxes means that we ll be £30 a month worse off than before. • I ve only broken my arm; other people are far worse off than me.… …   Useful english dictionary

  • worse off — in a situation which is inferior to the original situation …   English contemporary dictionary

  • be worse off doing something — be better/worse off (doing sth) idiom to be in a better or worse situation • She s better off without him. • The weather was so bad we d have been better off staying at home. • We can t be any worse off than we are already. Main entry: ↑ …   Useful english dictionary

  • be worse off than something — be ˌworse ˈoff (than sb/sth) idiom to be poorer, unhappier, etc. than before or than sb else • The increase in taxes means that we ll be £30 a month worse off than before. • I ve only broken my arm; other people are far worse off than me.… …   Useful english dictionary

  • be worse off than somebody — be ˌworse ˈoff (than sb/sth) idiom to be poorer, unhappier, etc. than before or than sb else • The increase in taxes means that we ll be £30 a month worse off than before. • I ve only broken my arm; other people are far worse off than me.… …   Useful english dictionary

  • worse — ► ADJECTIVE 1) less good, satisfactory, or pleasing. 2) more serious or severe. 3) more ill or unhappy. ► ADVERB 1) less well. 2) more seriously or severely. ► NOUN ▪ …   English terms dictionary

  • The Art of Fiction — The Art of Fiction: A Guide for Writers and Readers is a nonfiction book by Ayn Rand, published posthumously. Edited by Tore Boeckmann, it was published by Plume in 2000, ISBN 0452281547. The book is based on a 1958 series of 12 four hour… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»