Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

the+very+same

  • 1 very

    /'veri/ * tính từ - thực, thực sự =in very deed+ thực ra - chính, ngay =in this very room+ ở chính phòng này =he is the very man we want+ anh ta chính là người chúng ta cần =in the very middle+ vào chính giữa =on that very day+ ngay ngày ấy - chỉ =I tremble at the very thought+ chỉ nghĩ đến là là tôi đã rùng mình * phó từ - rất, lắm, hơn hết =very beautiful+ rất đẹp =of the very best quality+ phẩm chất tốt hơn hết =at the very latest+ chậm lắm là, chậm nhất là =very much better+ tốt hơn nhiều lắm =the question has been very much disputed+ vấn đề đã bàn cãi nhiều lắm - chính, đúng, ngay =on the very same day+ ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó =I bought it with my very own money+ tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi

    English-Vietnamese dictionary > very

  • 2 ebendasselbe

    - {the very same}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ebendasselbe

  • 3 der Gedanke

    - {conceit} tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại, hình tượng kỳ lạ, ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm - {idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng - ý niệm của lý trí, đối tượng trực tiếp của nhận thức - {notion} quan điểm, đồ dùng lặt vặt, tạp hoá - {thought} sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, ý, kiến, ý muốn, sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm, một tí, một chút = der Gedanke (Sorge) {concern; worry}+ = der bloße Gedanke {the bare idea}+ = der bloße Gedanke an {the very thought of}+ = schon der Gedanke {the idea itself}+ = der bloße Gedanke daran {the very thought of it}+ = der Gedanke bot sich an {the idea suggested itself}+ = sein einziger Gedanke {his one thought}+ = genau derselbe Gedanke {much the same idea}+ = der bloße Gedanke zu fallen {the idea of falling}+ = allein der Gedanke daran {the very idea of it}+ = ein ganz anderer Gedanke {quite another idea}+ = der Gedanke drängt sich auf. {the idea suggests itself.}+ = ihn durchfuhr der Gedanke {the idea crossed his mind}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gedanke

  • 4 der Augenblick

    - {blink} cái nháy mắt, cái chớp mắt, ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy, ánh băng ice blink), cái nhìn qua, cái nhìn thoáng - {breath} hơi thở, hơi, cơn gió nhẹ, làn hương thoảng, tiếng thì thào - {flash} ánh sáng loé lên, tia, sự bốc cháy, giây lát, sự phô trương, cảnh hồi tưởng flash back), phù hiệu, dòng nước nâng, tiếng lóng kẻ cắp, tin ngắn, bức điện ngắn - {instant} lúc, chốc lát, đồ ăn uống dùng ngay được - {jiff} thoáng nháy mắt - {jiffy} - {moment} chốc, lát, tầm quan trọng, tính trọng yếu, Mômen - {shake} sự rung, sự lắc, sự giũ, sự run, một thoáng, vết nứt, động đất, cốc sữa trứng đã khuấy milk-shake) - {snatch} cái nắm lấy, cái vồ lấy, đoạn, khúc, thời gian ngắn, một lúc, một lát, sự bắt cóc - {tick} tiếng tích tắc, chút, khoảnh khắc, dấu kiểm " v", con bét, con ve, con tíc, vải bọc, sự mua chịu, sự bán chịu = im Augenblick {at present; at the moment; right now}+ = einen Augenblick {just a moment}+ = jeden Augenblick {at a moment's notice}+ = in dem Augenblick {at that instant; just then}+ = einen Augenblick! {just a minute!; let me think!}+ = in diesem Augenblick {at this juncture; at this moment}+ = der kritische Augenblick {juncture}+ = im letzten Augenblick {at the eleventh hour; at the last moment; in the nick of time}+ = im gleichen Augenblick {at the same moment}+ = einen Augenblick warten {to wait for a bit}+ = gerade in dem Augenblick {at the very moment}+ = ein rührender Augenblick {a touching scene}+ = im allerletzten Augenblick {in the very last moment}+ = gerade in diesem Augenblick {even now}+ = bitte warten sie einen Augenblick {please wait a little}+ = er wird jeden Augenblick hier sein {he'll be here at any moment}+ = sie ist im Augenblick nicht abkömmlich {she can't be spared}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Augenblick

  • 5 derselbe

    - {very} thực, thực sự, chính, ngay, chỉ, rất, lắm, hơn hết, đúng = ein und derselbe {one and the same}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > derselbe

  • 6 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 7 gleich

    - {alike} giống, tương tự, giống nhau, như nhau, đều nhau - {equal} ngang, bằng, ngang sức, đủ sức, đủ khả năng, đáp ứng được, bình đẳng - {identical} đúng, chính, đồng nhất - {immediately} ngay lập tức, tức thì, trực tiếp - {level} phẳng, cân bằng đều, ngang bằng, ngang tài ngang sức - {like} cùng loại, thực đúng, đúng như mong đợi, thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng, có vẻ như, gần, khoảng độ, như, like very, like enough rất có thể, thay cho as như - {pair} - {right} thẳng, vuông, tốt, phải, có lý, phái hữu, thích hợp, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, đúng như ý muốn, đáng, xứng đáng, rất, hoàn toàn - {same} đều đều, đơn điệu, + the) giống nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế, vẫn như thế, cũng như - {similar} đồng dạng - {uniform} cùng một kiểu, không biến hoá, đều = gleich nach {next after; next to}+ = ganz gleich {all the same; no matter}+ = das ist mir gleich {it's all the same to me}+ = gleich sein mit {to parallel}+ = ich komme gleich {I'll come right away; I'll come right off}+ = noch nicht gleich {not just yet}+ = er will gleich gehen {he wishes to go at once}+ = es bleibt sich gleich {it comes to the same thing}+ = ich dachte es mir gleich {I thought as much}+ = es bleibt sich ganz gleich {it is much of a muchness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gleich

  • 8 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 9 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 10 pretty

    /'priti/ * tính từ - xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp =a pretty child+ đứa bé xinh xắn - hay hay, thú vị, đẹp mắt =a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị =a pretty song+ bài hát hay hay =a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt - đẹp, hay, cừ, tốt... =a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm =a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay -(mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm =that is a pretty business+ việc hay ho gớm =a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm! - (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá =to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá - (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ =a pretty dellow+ một người dũng cảm * danh từ - my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ - (số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh * phó từ - khá, kha khá =pretty good+ khá tốt =pretty hot+ khá nóng !pretty much - hầu như, gần như =that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi (chắng khác gì)

    English-Vietnamese dictionary > pretty

См. также в других словарях:

  • The Very Thought of You — is a pop standard published in 1934, with music and lyrics by Ray Noble. In addition to Noble s own hit recording of the song with his orchestra, featuring the vocals of Al Bowlly, there was also a popular version recorded that same year by Bing… …   Wikipedia

  • The Very Best of Cher — Infobox Album Name = The Very Best of Cher Type = Compilation album Artist = Cher Released = April 1 2003 (U.S.) Recorded = 1965 2003 Genre = Pop/Dance/Rock/Disco Length = 72:00 (U.S.) Label = *Warner Music: Warner Bros. Records *Universal Music …   Wikipedia

  • The Very Best of The Stone Roses — Infobox Album | Name = The Very Best Of The Stone Roses Type = Compilation album Artist = The Stone Roses Released = November 4 2002 Recorded = 1987 1994 Genre = Madchester Length = Label = Silvertone Producer = John Leckie, Peter Hook, Simon… …   Wikipedia

  • The Very Best of the Grateful Dead — Infobox Album | Name = The Very Best of the Grateful Dead Type = Compilation album Artist = Grateful Dead Released = September 16, 2003 Recorded = Various Genre = Country rock, Folk rock, Rock Length = Label = Rhino Records Producer = James… …   Wikipedia

  • The Very Best of The Jam — Infobox Album Name = The Very Best of The Jam Type = Compilation Artist = The Jam Released = 1997 Recorded = 1977 1982 Genre = Rock Label = Polydor Producer = Reviews = *Allmusic Rating|4|5 [http://www.allmusic.com/cg/amg.dll?p=amg… …   Wikipedia

  • The Very Best of Elton John — Infobox Album Name = The Very Best of Elton John Type = Compilation album Artist = Elton John Released = October 1 1990 Recorded = 1969–1990 Genre = Rock/Pop Length = 2:17:56 Label = Polygram Producer = Gus Dudgeon, Clive Franks, Chris Thomas,… …   Wikipedia

  • The Very Best of Slade — Infobox Album | Name = The Very Best Of Slade Type = Compilation album Artist = Slade Released = 2005 Genre = Glam rock Length = 126:55 Label = Polydor Producer = Reviews = *Allmusic Rating|4.5|5 [http://www.allmusic.com/cg/amg.dll?p=amg… …   Wikipedia

  • The Very Best of Dan Fogelberg — Infobox Album Name = The Very Best of Dan Fogelberg Type = greatest Artist = Dan Fogelberg Released = 2001 Recorded = Genre = Length = Label = Sony Producer = Reviews = Last album = This album = Next album = The Very Best of Dan Fogelberg is a… …   Wikipedia

  • The Residents — Origin Shreveport, Louisiana, United States Genres Avant garde, experimental, multimedia art Years active 1966 1969–present Labels …   Wikipedia

  • The Secret of Monkey Island — Steve Purcell s cover art depicts the pr …   Wikipedia

  • The Adventure of the Crooked Man — The Adventure of the Crooked Man, one of the 56 Sherlock Holmes short stories written by British author Sir Arthur Conan Doyle, is one of 12 stories in the cycle collected as The Memoirs of Sherlock Holmes .ynopsisHolmes calls on Watson late one… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»