Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

the+usual

  • 1 practice

    /'præktis/ * danh từ - thực hành, thực tiễn =in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn =to put in (into) practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn - thói quen, lệ thường =according to the usual practice+ theo lệ thường =to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm - sự rèn luyện, sự luyện tập =practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi =to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập =to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập =firing practice+ sự tập bắn =targetr practice+ sự tập bắn bia - sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư =to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng =to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... =to have a large practice+ đông khách hàng - (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn =sharp practices+ thủ đoạn bất lương =discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối - (pháp lý) thủ tục * ngoại động từ & nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise

    English-Vietnamese dictionary > practice

  • 2 channel

    /'tʃænl/ * danh từ - eo biển - lòng sông, lòng suối - kênh mương, lạch; ống dẫn (nước dầu...) - (nghĩa bóng) đường; nguồn (tin tức, ý nghĩ, tư tưởng...) =secret channels of information+ những nguồn tin mật =throught the usual channels+ qua những nguồn thường lệ =telegraphic channel+ đường điện báo =diplomatic channel+ đường dây ngoại giao - (rađiô) kênh - (kiến trúc) đường xoi - (kỹ thuật) máng, rãnh !the Channel - biển Măng sơ * ngoại động từ - đào rãnh, đào mương - chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa) - chuyển =to channel inmformation to+ chuyển tin tức cho - hướng vào (cái gì), xoáy vào (cái gì) - (kiến trúc) bào đường xoi

    English-Vietnamese dictionary > channel

  • 3 as

    /æz, əz/ * phó từ - như =as you know+ như anh đã biết =some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... =late as usual+ muộn như thường lệ - là, với tư cách là =I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn - cũng, bằng =he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh !as far as - xa tận, cho tận đến =to go far as the station+ đi đến tận nhà ga - đến chừng mức mà =far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết !as far back as - lui tận về =as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm !as far; as to - về phía, về phần =as for me+ về phần tôi !as good as - (xem) good !as long as - (xem) as much as - cũng chừng này, cũng bằng này =you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy !as much - cũng vậy =I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy !as well - (xem) well !as well as - (xem) well !as yet - (xem) yet * liên từ - lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) =he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào - vì, bởi vì =as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được - để, cốt để =he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người =be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết... - tuy rằng, dù rằng =tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc !as if - như thế, y như thế !as it were - có thể là như vậy, có thể cho là như vậy =he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy !as though - (xem) though * đại từ - mà, người mà, cái mà...; như =he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp =such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác - điều đó, cái đó, cái ấy =he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta * danh từ, số nhiều asses - đồng át (tiền La mã)

    English-Vietnamese dictionary > as

  • 4 more

    /mɔ:/ * tính từ (cấp so sánh của many & much) - nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn =there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ - hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa =to need more time+ cần có thêm thì giờ =one more day; one day more+ thêm một ngày nữa * phó từ - hơn, nhiều hơn !and what is more - thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa !to be no more - đã chết !more and more - càng ngày càng =the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn !the more the better - càng nhiều càng tốt !more or less - không ít thì nhiều - vào khoảng, khoảng chừng, ước độ =one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm !the more... the more - càng... càng =the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó !more than ever - (xem) ever !not any more - không nữa, không còn nữa =I can't wait any more+ tôi không thể đợi được nữa !no more than - không hơn, không quá =no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm !once more - lại một lần nữa, thêm một lần nữa =I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữa

    English-Vietnamese dictionary > more

  • 5 sign

    /sain/ * danh từ - dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu =sign of the cross+ dấu thánh giá =chemical sign+ ký hiệu hoá học =to talk by signs+ nói bằng hiệu =the signs and the countersigns+ hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức) - dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm =signs of the times+ dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình =violence is a signof weakness+ bạo lực là biểu hiến sự yếu =to give a book in sign of friendship+ tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị - (y học) triệu chứng - dấu vết (thú săn...) - biển hàng - ước hiệu =deaf-and-dumb signs+ ước hiệu của người câm điếc !to do sings and wonders - gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ !to make no sign - đường như là chết - không phản ứng gì * động từ - đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu - ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu =to sign a contract+ ký một hợp đồng =he signs au usual with a red star+ anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu - ra hiệu, làm hiệu =to sign assent+ ra hiệu đồng ý =to sign to someone to do something+ ra hiệu cho ai làm việc gì !to sign away - nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư !to sign on - ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình !to sign off - ngừng (phát thanh) - (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện !to sign up (Mỹ) - (như) to sign on - đăng tên nhập ngũ

    English-Vietnamese dictionary > sign

  • 6 allowance

    /ə'lauəns/ * danh từ - sự cho phép - sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận =by his own allowance+ do chính anh ta thừa nhận - tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt =to get a very small allowance from home every month+ hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ =family allowance fund+ quỹ trợ cấp gia đình đông con - phần tiền, khẩu phần, phần ăn =to put the men on half allowance+ (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần =to be on short allowance+ bị hạn chế khẩu phần =at no allowance+ không hạn chế =to reduce the allowance of water+ giảm khẩu phần nước =do not take more than your usual allowance+ không được ăn quá khẩu phần thường lệ - sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ =to make allowances for the difference of age+ kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi =to make allowance for youth+ chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ - sự trừ, sự bớt =to make allowance for the tare+ trừ bì - (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép * ngoại động từ - chia phần ăn cho - cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp

    English-Vietnamese dictionary > allowance

См. также в других словарях:

  • the usual — (informal) 1. The drink, etc one regularly orders or takes 2. Anything one customarily experiences or does, eg menstruation • • • Main Entry: ↑usual * * * the usual UK [ˈjuːʒʊəl] US [ˈjuʒuəl] noun …   Useful english dictionary

  • the usual — UK [ˈjuːʒʊəl] / US [ˈjuʒuəl] noun spoken used in a bar for ordering the same alcoholic drink that you usually have, or for asking a customer if that is what they want A pint of the usual, Sir? …   English dictionary

  • The Usual Suspects — Usual Suspects Usual Suspects Titre original The Usual Suspects Réalisation Bryan Singer Acteurs principaux Gabriel Byrne Chazz Palminteri Kevin Spacey Stephen Baldwin Kevin Pollak Benicio del Toro Pete Postlethwaite Scénario …   Wikipédia en Français

  • the usual suspects — the usual people or things that are suspected or thought of in a particular situation often used humorously The breakfast menu had all the usual suspects [=the usual things]–eggs, pancakes, waffles, and French toast. • • • Main Entry: ↑suspect t …   Useful english dictionary

  • (the) usual suspects — the usual suspects phrase the people or things that are usually involved in a particular situation or activity The report criticizes the usual suspects – the fast food and diet industries. Cultural note In the film ‘Casablanca’, Captain Renault… …   Useful english dictionary

  • the usual suspects — the people or things that are usually involved in a particular situation or activity The report criticizes the usual suspects – the fast food and diet industries. • Cultural note: In the film Casablanca , Captain Renault says Major Strasser has… …   English dictionary

  • The Usual Suspects — Título Sospechosos habituales (España) Los sospechosos de siempre (Hispanoamérica) Ficha técnica Dirección Bryan Singer Ayudante de dirección Athena Alexander …   Wikipedia Español

  • (the) usual run of something — the usual/general/normal/run of something phrase the usual type of person or thing, or the way that things usually happen In the normal run of events, this sort of thing should not happen. Thesaurus: typical, traditional and usualsynonym …   Useful english dictionary

  • The Usual Suspects — Infobox Film name = The Usual Suspects image size = caption = Promotional poster director = Bryan Singer producer = Michael McDonnell Bryan Singer narrator = Kevin Spacey writer = Christopher McQuarrie narrator = starring = Gabriel Byrne Chazz… …   Wikipedia

  • The Usual Suspects — Filmdaten Deutscher Titel: Die üblichen Verdächtigen Originaltitel: The Usual Suspects Produktionsland: USA Erscheinungsjahr: 1995 Länge: 106 Minuten Originalsprache: Englisch …   Deutsch Wikipedia

  • The Usual Suspects — Подозрительные лица The Usual Suspects Жанр триллер Режиссёр Брайан Сингер Продюсер Майкл МакДоннелл …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»