Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

the+significance+of+xx

  • 1 die Bedeutung

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {concernment} việc, lợi lộc, phần, sự lo lắng, sự lo âu - {connotation} nghĩa rộng, ý nghĩa - {consequence} hậu quả, kết quả, hệ quả, tính trọng đại - {consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp, sự bồi thường, tiền thưởng, tiền công - cớ, lý, sự quan trọng - {denotation} sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ, dấu hiệu, nghĩa, sự bao hàm nghĩa rộng - {distinction} sự phân biệt, điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt, biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi - sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, ảnh hưởng, tác dụng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động - hiệu lực, năng lượng - {greatness} sự to lớn, sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng, tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng - {hang} sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo, ý riêng, nghĩa riêng, cách làm, cách nói - {import} sự nhập, sự nhập khẩu, số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, nội dung - {importance} quyền thế, thế lực - {intention} ý định, mục đích, tình ý, cách liền sẹo, khái niệm - {interest} điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, quyền lợi, ích kỷ, lợi tức, tiền lãi, tập thể cùng chung một quyền lợi - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, đích, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, vật, vật phẩm, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, lẽ, cơ hội, mủ - {meaning} - {moment} chốc, lúc, lát, tính trọng yếu, Mômen - {notability} người có danh vọng, người có địa vị uy quyền, tính chất trứ danh, tính chất lớn lao, tính chất to tát, tính chất quan trọng, sự tần tảo - {prominence} tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên, chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, sự chú ý đặc biệt, sự nổi bật - {purport} - {relevance} sự thích đáng, sự thích hợp, sự xác đáng - {sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan, sự thông minh, tình cảm chung, hướng, chiều - {seriousness} tính chất đứng đắn, tính chất nghiêm trang, tính chất hệ trọng, tính chất nghiêm trọng, tính chất trầm trọng, tính chất nặng, tính chất thành thật, tính chất thật sự - {significance} sự đáng chú ý - {signification} sự ra hiệu - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {value} giá cả, giá, năng suất, bậc phân loại - {weightiness} sức nặng, trọng lượng, tính chất trọng yếu = die Bedeutung [für] {application [to]}+ = von Bedeutung {on the map; relevant; significant}+ = ohne Bedeutung {of no account}+ = die gleiche Bedeutung {equivalence}+ = von Bedeutung sein {to matter; to play a part}+ = die aktuelle Bedeutung {topicality}+ = von hoher Bedeutung {of great importance}+ = Bedeutung beimessen {to attach importance; to attach value to}+ = die wörtliche Bedeutung {literalism; literalness}+ = nichts von Bedeutung {no great matters; nothing much}+ = von größter Bedeutung {of prime importance; of the first magnitude}+ = die eigentliche Bedeutung {literal sense}+ = von vorrangiger Bedeutung sein {to be of first importance}+ = von ausschlaggebender Bedeutung {of decisive importance}+ = eine andere Bedeutung unterlegen {to attribute another meaning}+ = der Lautbezug in Worten auf deren Bedeutung (z.B. Kuckuck) {onomatopoeia}+ = ein Ereignis von weltgeschichtlicher Bedeutung {an event of impact on world history}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bedeutung

  • 2 der Sinn

    - {appreciation} sự đánh giá, sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị, sự thấy rõ, sự nhân thức, sâu sắc, sự biết thưởng thức, sự biết đánh giá, sự cảm kích, sự nâng giá trị - sự phê phán - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng, ấn tượng, mục đích, ý định, của, của cải, vật dụng, hiệu ứng - {hang} sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo, ý riêng, nghĩa riêng, cách làm, cách nói - {intention} tình ý, cách liền sẹo, khái niệm - {meaning} - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ - {purport} nội dung - {sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan, sự thông minh, tình cảm chung, hướng, chiều - {significance} sự quan trọng, sự đáng chú ý - {signification} sự biểu thị, sự biểu hiện, sự ra hiệu - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {spirit} linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, lòng can đảm, sự hăng hái, nhiệt tình, nghị lực, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần, xu hướng tinh thần - nghĩa đúng, trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh, cồn thuốc - {tenor} phương hướng chung, tiến trình, tinh thần chung, nội dung chính, kỳ hạn, bản sao, giọng nam cao, bè têno, kèn têno = der tiefe Sinn {pregnancy}+ = im Sinn haben {to have in mind; to hold (held,held); to think (thought,thougt)+ = Sinn haben für {to appreciate}+ = in diesem Sinn {to this effect}+ = der weltliche Sinn {secularity}+ = im engeren Sinn {strictly speaking}+ = das hat keinen Sinn {there's no point in that}+ = der allgemeine Sinn {acceptation}+ = in den Sinn kommen {to strike (struck,struck)+ = das ergibt keinen Sinn {it doesn't make sense}+ = im eigentlichen Sinn {properly speaking}+ = das wird wenig Sinn haben {that won't help much}+ = lange Rede kurzer Sinn {to cut a long story short}+ = sich aus dem Sinn schlagen {to put out of one's mind}+ = aus den Augen, aus dem Sinn {out of sight, out of mind}+ = jemandem in den Sinn kommen {to enter one's mind}+ = Er hat immer Unsinn im Sinn. {He is full of mischief.}+ = der Sinn leuchtet mir nicht ein. {the sense escapes me.}+ = der Sinn will mir nicht einleuchten {the sense eludes me}+ = der Gedanke schoß mir durch den Sinn {the thought flashed across my mind}+ = man kann keinen Sinn darauf machen {Not to be able to make head nor tail of it}+ = es ist mir nie in den Sinn gekommen {it never entered my mind}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Sinn

  • 3 die Wichtigkeit

    - {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, việc, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh, cái - vật - {concernment} tầm quan trọng - {consideration} sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ, sự để ý, sự lưu ý, sự tôn kính, sự kính trọng, sự đền bù, sự đền đáp, sự bồi thường, tiền thưởng, tiền công, cớ, lý do - lý, sự quan trọng - {gravity} sự hút, sự hấp dẫn, trọng lực, trọng lượng, vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị, tính nghiêm trọng, tính trầm trọng - {greatness} sự to lớn, sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng, tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính trọng đại - {import} sự nhập, sự nhập khẩu, số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, ý nghĩa, nội dung - {importance} quyền thế, thế lực - {magnitude} tầm lớn, độ lớn, lượng, tính chất trọng đại - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, đích, mục đích, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số - {materiality} tính vật chất, tính hữu tình, thực chất, tính cần thiết - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, vật phẩm, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, nguyên nhân, lẽ, cơ hội, mủ - {moment} chốc, lúc, lát, tính trọng yếu, Mômen - {momentousness} tính chất quan trong, tính chất trọng yếu - {notability} người có danh vọng, người có địa vị uy quyền, tính chất trứ danh, tính chất lớn lao, tính chất to tát, tính chất quan trọng, sự tần tảo - {prominence} tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên, chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, sự chú ý đặc biệt, sự nổi bật, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {seriousness} tính chất đứng đắn, tính chất nghiêm trang, tính chất hệ trọng, tính chất nghiêm trọng, tính chất trầm trọng, tính chất nặng, tính chất thành thật, tính chất thật sự - {significance} sự đáng chú ý - {weight} sức nặng, cái chặn, qu cân, qu lắc, cân, hạng, tạ, sự nặng, sự đầy, ti trọng, trọng lượng riêng, sức thuyết phục, tác dụng, nh hưởng = von Wichtigkeit sein {to import; to signify}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wichtigkeit

См. также в других словарях:

  • The Significance of the Frontier in American History — is a seminal essay by the American historian Frederick Jackson Turner which advanced the Frontier Thesis of American history. It was presented to a special meeting of the American Historical Association at the World s Columbian Exposition on July …   Wikipedia

  • The Significance and Basic Postulates of Economic Theory — Terence W. Hutchison s Significance and Basic Postulates of Economic Theory (1938, reprinted 1965) was the author s first substantial methodological contribution. It was written as a critical reaction on Lionel Robbins Essay on the Nature and… …   Wikipedia

  • Significance analysis of microarrays — (SAM) is a statistical technique, established in 2001 by Tusher, Tibshirani and Chu, for determining whether changes in gene expression are statistically significant. With the advent of DNA microarrays it is now possible to measure the expression …   Wikipedia

  • The Myth of God Incarnate — is a book edited by John Hick and published by SCM Press in 1977. James Dunn, in a 1980 literature review of academic work on the incarnation, noted the well publicized symposium entitled The Myth of God Incarnate, including contributions on the… …   Wikipedia

  • Significance — Sig*nif i*cance, Significancy Sig*nif i*can*cy, n. [L. significantia.] 1. The quality or state of being significant. [1913 Webster] 2. That which is signified; meaning; import; as, the significance of a nod, of a motion of the hand, or of a word… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • The Hitchhiker's Guide to the Galaxy Primary and Secondary Phases — The terms Primary Phase and Secondary Phase describe the first two radio series of The Hitchhiker s Guide to the Galaxy . [The spelling of Hitchhiker s Guide has varied in different editions. For consistency this article always spells it this way …   Wikipedia

  • The Signal-Man — is a short story by Charles Dickens, first published as part of the Mugby Junction collection in the 1866 Christmas edition of All the Year Round .The signal man of the title tells the narrator of a ghost that has been haunting him. Each spectral …   Wikipedia

  • The Search (TV series) — The Search was a seven part television show on Channel 4, which first aired in on January 7, 2007, the final episode was broadcast on February 24, 2007. The premise of the programme was that ten contestants with unique skills must solve a variety …   Wikipedia

  • The Holy Grail —     The Holy Grail     † Catholic Encyclopedia ► The Holy Grail     The name of a legendary sacred vessel, variously identified with the chalice of the Eucharist or the dish of the Pascal lamb, and the theme of a famous medieval cycle of romance …   Catholic encyclopedia

  • The Big Lebowski — Theatrical release poster Directed by Joel Coen Ethan Coen (Uncredited) …   Wikipedia

  • The Go-Between — is a novel by L.P. Hartley (1895 ndash; 1972), published in London in 1953. The novel begins with the famous line: The past is a foreign country: they do things differently there. Plot summaryHartley s story begins with the reminiscences of Leo… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»