Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

the+rock

  • 1 rock

    /rɔk/ * danh từ - đá =as firm as a rock+ vững như bàn thạch - ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền - kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng - (như) rock-pigeon !to be on the rocks - (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi !built (founded) on the rock - xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc !to run upon the rocks - đâm phải núi đá (tàu biển) - (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi !to see rocks ahead - trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...) - (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt * danh từ - (sử học) guồng quay chỉ - sự đu đưa * động từ - đu đưa, lúc lắc =to rock a child to sleep+ đu đưa cho đứa bé ngủ =the ship is rocking on the waves+ con tàu đu đưa trên ngọn sóng - làm rung chuyển; rung chuyển =the earthquake rocked the houses+ cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển =the house rocks+ căn nhà rung chuyển !to be rocked in hopes - ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng !to be rocked in security - sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy

    English-Vietnamese dictionary > rock

  • 2 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 3 weep

    /wi:p/ * nội động từ wept - khóc =to weep bitterly+ khóc thm thiết =to weep for joy+ khóc vì vui sướng, sướng phát khóc - có cành rủ xuống (cây) - chy nước, ứa nước =the sore is weeping+ vết đau chy nước =the rock is weeping+ đá đổ mồ hôi * ngoại động từ - khóc về, khóc than về, khóc cho =to weep one's sad fate+ khóc cho số phận hẩm hiu của mình =to weep out a farewell+ nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt =to weep away the time+ lúc nào cũng khóc lóc =to weep the night away+ khóc suốt đêm =to weep one's heart out+ khóc lóc thm thiết =to weep oneself out+ khóc hết nước mắt - rỉ ra, ứa ra

    English-Vietnamese dictionary > weep

  • 4 wept

    /wi:p/ * nội động từ wept - khóc =to weep bitterly+ khóc thm thiết =to weep for joy+ khóc vì vui sướng, sướng phát khóc - có cành rủ xuống (cây) - chy nước, ứa nước =the sore is weeping+ vết đau chy nước =the rock is weeping+ đá đổ mồ hôi * ngoại động từ - khóc về, khóc than về, khóc cho =to weep one's sad fate+ khóc cho số phận hẩm hiu của mình =to weep out a farewell+ nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt =to weep away the time+ lúc nào cũng khóc lóc =to weep the night away+ khóc suốt đêm =to weep one's heart out+ khóc lóc thm thiết =to weep oneself out+ khóc hết nước mắt - rỉ ra, ứa ra

    English-Vietnamese dictionary > wept

  • 5 whereon

    /we r' n/ * phó từ - trên cái gì, về cái gì =whereon did you pin your hope?+ anh đặt hy vọng trên cái gì? - trên cái đó, về cái đó =the rock whereon the house is built+ tng đá trên đó căn nhà được xây lên

    English-Vietnamese dictionary > whereon

  • 6 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 7 stricken

    /straik/ * ngoại động từ struck; struck, stricken - đánh, đập =to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn =to strike a blow+ đánh một cú =to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay =ship strikes rock+ tàu va phải đá =tree struck by lightning+ cây bị sét đánh =to be stricken with paralysis+ bị tê liệt - đánh, điểm =to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa =to strike a match+ đánh diêm =clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ - đúc =to strike coin+ đúc tiền - giật (cá, khi câu) - dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) - đánh, tấn công - đập vào =to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...) =a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi =the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ =the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ - làm cho phải chú ý, gây ấn tượng =what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta =how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào? =it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng - thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình =to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc =to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp - đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến =plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất =to strike a track+ đi vào con đường mòn =to strike the main road+ tới con đường chính - gạt (thùng khi đong thóc...) - xoá, bỏ, gạch đi =to strike a name out+ xoá một tên đi =to strike a word through+ gạch một từ đi - hạ (cờ, buồm) - bãi, đình (công) =to strike work+ bãi công, đình công - tính lấy (số trung bình) - làm thăng bằng (cái cân) - lấy (điệu bộ...) - (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) - dỡ (lều) =to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại * nội động từ - đánh, nhằm đánh =to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng - gõ, đánh, điểm =the hour has struck+ giờ đã điểm - bật cháy, chiếu sáng =light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì =match will not strike+ diêm không cháy - đớp mồi, cắn câu (cá) - đâm rễ (cây) - tấn công - thấm qua =cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ - đi về phía, hướng về =to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng =to strike to the right+ rẽ về tay phải - hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng =ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng - bãi công, đình công !to strike at - nhằm vào, đánh vào =to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc !to strike back - đánh trả lại - đi trở lại !to strike down - đánh ngã (đen & bóng) !to strike off - chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi !to strike out - xoá bỏ, gạch bỏ - (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) - lao vụt đi (người bơi...) - nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) =to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo !to strike through - xuyên qua, thấm qua !to strike someone dumb - (xem) dumb !to strike home - (xem) home !to strike oil - đào đúng mạch dầu - làm ăn phát đạt !to strike up an acquaintance - làm quen (với ai) !to strike up a tune - cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc !to strike upon an idea - nảy ra một ý kiến !to strike it rich - dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao - phất !to strike in a talk with a suggestion - xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý !to strike white the iron is hot - (xem) iron * danh từ - cuộc đình công, cuộc bãi công =to go on strike+ bãi công =general strike+ cuộc tổng bãi công - mẻ đúc - sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) - sự phất - sự xuất kích - que gạt (dấu, thùng đong thóc)

    English-Vietnamese dictionary > stricken

  • 8 strike

    /straik/ * ngoại động từ struck; struck, stricken - đánh, đập =to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn =to strike a blow+ đánh một cú =to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay =ship strikes rock+ tàu va phải đá =tree struck by lightning+ cây bị sét đánh =to be stricken with paralysis+ bị tê liệt - đánh, điểm =to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa =to strike a match+ đánh diêm =clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ - đúc =to strike coin+ đúc tiền - giật (cá, khi câu) - dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) - đánh, tấn công - đập vào =to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...) =a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi =the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ =the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ - làm cho phải chú ý, gây ấn tượng =what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta =how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào? =it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng - thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình =to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc =to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp - đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến =plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất =to strike a track+ đi vào con đường mòn =to strike the main road+ tới con đường chính - gạt (thùng khi đong thóc...) - xoá, bỏ, gạch đi =to strike a name out+ xoá một tên đi =to strike a word through+ gạch một từ đi - hạ (cờ, buồm) - bãi, đình (công) =to strike work+ bãi công, đình công - tính lấy (số trung bình) - làm thăng bằng (cái cân) - lấy (điệu bộ...) - (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) - dỡ (lều) =to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại * nội động từ - đánh, nhằm đánh =to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng - gõ, đánh, điểm =the hour has struck+ giờ đã điểm - bật cháy, chiếu sáng =light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì =match will not strike+ diêm không cháy - đớp mồi, cắn câu (cá) - đâm rễ (cây) - tấn công - thấm qua =cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ - đi về phía, hướng về =to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng =to strike to the right+ rẽ về tay phải - hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng =ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng - bãi công, đình công !to strike at - nhằm vào, đánh vào =to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc !to strike back - đánh trả lại - đi trở lại !to strike down - đánh ngã (đen & bóng) !to strike off - chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi !to strike out - xoá bỏ, gạch bỏ - (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) - lao vụt đi (người bơi...) - nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) =to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo !to strike through - xuyên qua, thấm qua !to strike someone dumb - (xem) dumb !to strike home - (xem) home !to strike oil - đào đúng mạch dầu - làm ăn phát đạt !to strike up an acquaintance - làm quen (với ai) !to strike up a tune - cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc !to strike upon an idea - nảy ra một ý kiến !to strike it rich - dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao - phất !to strike in a talk with a suggestion - xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý !to strike white the iron is hot - (xem) iron * danh từ - cuộc đình công, cuộc bãi công =to go on strike+ bãi công =general strike+ cuộc tổng bãi công - mẻ đúc - sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) - sự phất - sự xuất kích - que gạt (dấu, thùng đong thóc)

    English-Vietnamese dictionary > strike

  • 9 struck

    /straik/ * ngoại động từ struck; struck, stricken - đánh, đập =to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn =to strike a blow+ đánh một cú =to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay =ship strikes rock+ tàu va phải đá =tree struck by lightning+ cây bị sét đánh =to be stricken with paralysis+ bị tê liệt - đánh, điểm =to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa =to strike a match+ đánh diêm =clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ - đúc =to strike coin+ đúc tiền - giật (cá, khi câu) - dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) - đánh, tấn công - đập vào =to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...) =a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi =the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ =the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ - làm cho phải chú ý, gây ấn tượng =what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta =how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào? =it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng - thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình =to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc =to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp - đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến =plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất =to strike a track+ đi vào con đường mòn =to strike the main road+ tới con đường chính - gạt (thùng khi đong thóc...) - xoá, bỏ, gạch đi =to strike a name out+ xoá một tên đi =to strike a word through+ gạch một từ đi - hạ (cờ, buồm) - bãi, đình (công) =to strike work+ bãi công, đình công - tính lấy (số trung bình) - làm thăng bằng (cái cân) - lấy (điệu bộ...) - (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) - dỡ (lều) =to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại * nội động từ - đánh, nhằm đánh =to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng - gõ, đánh, điểm =the hour has struck+ giờ đã điểm - bật cháy, chiếu sáng =light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì =match will not strike+ diêm không cháy - đớp mồi, cắn câu (cá) - đâm rễ (cây) - tấn công - thấm qua =cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ - đi về phía, hướng về =to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng =to strike to the right+ rẽ về tay phải - hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng =ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng - bãi công, đình công !to strike at - nhằm vào, đánh vào =to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc !to strike back - đánh trả lại - đi trở lại !to strike down - đánh ngã (đen & bóng) !to strike off - chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi !to strike out - xoá bỏ, gạch bỏ - (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) - lao vụt đi (người bơi...) - nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) =to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo !to strike through - xuyên qua, thấm qua !to strike someone dumb - (xem) dumb !to strike home - (xem) home !to strike oil - đào đúng mạch dầu - làm ăn phát đạt !to strike up an acquaintance - làm quen (với ai) !to strike up a tune - cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc !to strike upon an idea - nảy ra một ý kiến !to strike it rich - dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao - phất !to strike in a talk with a suggestion - xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý !to strike white the iron is hot - (xem) iron * danh từ - cuộc đình công, cuộc bãi công =to go on strike+ bãi công =general strike+ cuộc tổng bãi công - mẻ đúc - sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) - sự phất - sự xuất kích - que gạt (dấu, thùng đong thóc)

    English-Vietnamese dictionary > struck

  • 10 pitch

    /pitʃ/ * danh từ - hắc ín * ngoại động từ - quét hắc ín, gắn bằng hắc ín * danh từ - sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống =a headlong pitch from a rock+ sự lao người từ một tảng đá xuống - (thể dục,thể thao) cách ném bóng (crickê) - sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão) - độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi) - độ cao (của giọng...) - mức độ =to come to such a pitch that...+ đến mức độ là... =anger is at its highest pitch+ cơn giận đến cực độ - độ dốc; độ dốc của mái nhà - số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm) - (kỹ thuật) bước, bước răng =screw pitch+ bước đinh ốc * ngoại động từ - cắm, dựng (lều, trại) =to pitch tents+ cắm lều, cắm trại - cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định) =to pitch wickets+ (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê) - bày bán hàng ở chợ - lát đá (một con đường) - ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích =to pitch the ball+ ném bóng (chơi crickê) =to pitch hay into the cart+ hất cỏ khô lên xe bò - (từ lóng) kể (chuyện...) - (âm nhạc) lấy (giọng) =to pitch one's voice higher+ lấy giọng cao hơn - (nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng * nội động từ - cắm lều, cắm trại, dựng trại - (+ on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...) !to pitch in - (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc !to pitch into - (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp - đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai) - xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì) !to pitch upon - ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ

    English-Vietnamese dictionary > pitch

  • 11 repose

    /ri'pouz/ * danh từ - sự nghỉ ngơi, sự nghỉ =to work without repose+ làm việc không nghỉ - sự yên tĩnh =the sea never seems in repose+ biển hình như không lúc nào yên tĩnh - giấc ngủ - sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật) =to lack repose+ thiếu sự phối hợp hài hoà - dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc !angle of repose - (kỹ thuật) góc nghỉ * ngoại động từ - đặt để =to repose one's head on the pillow+ đặt đầu gối lên =to repose one's hope in someone+ đặt hy vọng vào ai - cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh =to repose onself+ nghỉ ngơi =to rise thoroughly reposed+ trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh * nội động từ - nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết) - nghỉ ngơi - được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên =the foundations repose on (upon) a rock+ nền nhà xây trên đá =the whole capitalist system reposes on surplus value+ toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư - suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...) =to let one's mind repose on the past+ để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá kh

    English-Vietnamese dictionary > repose

  • 12 against

    /ə'geinst/ * giới từ - chống lại, ngược lại, phản đối =to fight against aggression+ chiến đấu chống xâm lược =to be against aggression wars+ phản đối chiến tranh xâm lược =to go against the wind+ đi ngược chiều gió - tương phản với =black is against white+ màu đen tương phản với màu trắng - dựa vào, tỳ vào, áp vào, đập vào =to stand against the wall+ đứng dựa vào tường =to run against a rock+ chạy va phải tảng đá =rain beats against the window-panes+ mưa đập vào kính cửa sổ - phòng, đề phòng, phòng xa =to keep provisions against rainy days+ dự trữ thực phẩm đề phòng những ngày mưa - ((thường) over against) đối diện với =his house is over against mine+ nhà anh ta đối diện với nhà tôi !against time - (xem) time

    English-Vietnamese dictionary > against

  • 13 firm

    /'fə:m/ * danh từ - hãng, công ty * tính từ - chắc, rắn chắc =firm muscles+ bắp thịt rắn chắc - vững chắc; bền vững =a firm foundation+ nền tảng vững chắc - nhất định không thay đổi =firm prices+ giá nhất định - mạnh mẽ =a firm voice+ giọng nói mạnh mẽ - kiên quyết, vững vàng, không chùn bước =to firm measure+ biện pháp kiên quyết =a firm faith+ lòng tin sắt đá =a firm position (stand)+ lập trường kiến định - trung thành, trung kiên !as firm as rock - vững như bàn thạch !to be on the firm ground - tin chắc !to take a firm hold of something - nắm chắc cái gì * phó từ - vững, vững vàng =to stand firm+ đứng vững !to hold firm to one's beliefs - giữ vững niềm tin * ngoại động từ - làm cho vững vàng, làm cho chắc chắn - nền (đất) - cắm chặt (cây) xuống đất * nội động từ - trở nên vững chắc, trở nên rắn chắc

    English-Vietnamese dictionary > firm

См. также в других словарях:

  • The Rock — may refer to:People* Dwayne The Rock Johnson (b. 1972), wrestler and actor * Ole Anderson (b. 1942), professional wrestler * Don Muraco (b. 1949), professional wrestler * Pedro Rizzo (b. 1974), Brazilian martial artistMedia* The Rock (film) * The …   Wikipedia

  • The Rock and Roll Trio — was the name of a rockabilly group which was formed in Memphis, Tennessee during the 1950s. They were also known as Johnny Burnette and the Rock and Roll Trio and the Johnny Burnette Trio . The members of the Trio were Dorsey Burnette, his… …   Wikipedia

  • The Rock and Roll Hall of Fame's 500 Songs that Shaped Rock and Roll — is an unordered list of 500 songs, created by the Rock and Roll Hall of Fame, that they believe have been most influential in shaping the course of rock and roll, though some of them belong to different styles even after the consolidation of rock …   Wikipedia

  • The Rock (Northwestern University) — The Rock is a boulder on the campus of Northwestern University, located in between University Hall and Harris Hall. It serves as a billboard for campus groups and events. NOTOC HistoryThe Rock, a purple and white quartzite boulder, was… …   Wikipedia

  • The Rock (Rachmaninoff) — The Rock, Op. 7 ( ru. Утёс) is a fantasia for orchestra written by Sergei Rachmaninoff in the summer of 1893. It was dedicated to Rimsky Korsakov.As an epigraph for the composition, Rachmaninoff chose a couplet from a poem by Russian poet Mikhail …   Wikipedia

  • (The) Rock and Roll Waltz — is a popular song. The music was written by Shorty Allen and the lyrics by Roy Alfred in 1955.The song is told from the point of view of a teenager who comes home early from a date, and catches her parents attempting to dance to one of her rock… …   Wikipedia

  • The Rock Across Australia — The Rock Across Australia, or TRAA , is a compilation of weekly Christian charts according to the number of radio plays in Australia. It published its first report on February 15, 1999 and has been serving the Christian music community and… …   Wikipedia

  • The Rock (New Zealand) — Infobox Radio Station name = The Rock area = New Zealand branding = The Rock slogan = Music, It s the only thing we take seriously airdate = 1992 frequency = Various format = Music (Rock) erp = N/A class = Terrestrial/Internet callsign meaning =… …   Wikipedia

  • The Rock-afire Explosion — Infobox musical artist Name = The Rock afire Explosion Img capt = Img size = Landscape = Background = group or band Origin = Jacksonville, Florida, USA Genre = Rock and roll, pop, psychedelic rock, modern music, country music Years active =… …   Wikipedia

  • The Rock (Michigan State University) — Infobox University campus university = Michigan State University color = #afddaf name = The Rock picture = MSU Rock map.png| pic caption = The Rock s location on campus. use = Billboard, natural monument style = Varies by paint job erected = 1873 …   Wikipedia

  • The Rock 'n' Roll Express — Infobox Wrestling team article name= The Rock n Roll Express type=T caption=(left to right) Ricky Morton and Robert Gibson members=Ricky Morton Robert Gibson names= former members= debut=1983 disbanded= billed= Memphis, Tennessee promotions= ECW… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»