Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

the+key+is+in+the+door

  • 1 lock

    /lɔk/ * danh từ - món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len - (số nhiều) mái tóc, tóc =hoary locks+ mái tóc bạc * danh từ - khoá =to keep under lock and key+ cất vào tủ khoá lại; nhốt kỹ, giam giữ =to pick a lock+ mở khoá bằng móc - chốt (để giữ bánh xe, ghi...) - khoá nòng (súng) - miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ) - tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng =to come to a dead lock+ lâm vào tình trạng bế tắc - cửa cổng !lock, stock and barrel - mất cả chì lẫn chài * ngoại động từ - khoá (cửa tủ...) - nhốt kỹ, giam giữ - bao bọc, bao quanh - chặn lại, đóng chốt - khoá chặt, ghì chặt (thế võ) - chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng =to lock up (down)+ cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng * nội động từ - khoá được =this door won't+ cửa này không khoá được - hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc) - đi qua cửa cổng (tàu...) - (quân sự) bước sát gót !to lock out - khoá cửa không cho vào - đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực !to lock up - cất đi khoá lạo cẩn thận - giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại !to lock the stablw door after the horse has been stolen - mất bò mới lo làm chuồng

    English-Vietnamese dictionary > lock

  • 2 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 3 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

См. также в других словарях:

  • The Door into Summer —   First Edition cover …   Wikipedia

  • The Door in the Lake — (1997) is a novel by Nancy Butts. Plot summaryJoey Finney is a normal twelve year old boy. At least he was, but then it happened. While camping with his family and best friend, he goes to use the latrine late at night. When he gets there, he… …   Wikipedia

  • have the key of the door — (informal) To have reached the age of 21 • • • Main Entry: ↑key …   Useful english dictionary

  • Wolf at the Door — Single infobox Name = Wolf at the Door Artist = Keane B side = Call Me What You Like She Has No Time Released = flagicon|England June 1, 2001 [citeweb|url=http://www.keaneshaped.co.uk/disco/zoo wolf.htm|title=Keaneshaped.co.uk on Wolf at the Door …   Wikipedia

  • A Wind in the Door — Infobox Book name = A Wind in the Door title orig = translator = image caption = Cover of the original hardback edition. author = Madeleine L Engle illustrator = cover artist = Richard Cuffari country = United States language = English series =… …   Wikipedia

  • Open the Door, Richard — is a song first recorded on the Black White Records label by saxophonistist Jack McVea at the suggestion of A R man Ralph Bass. In 1947, it was the number one song on Billboard s Honor Roll of Hits and became a runaway pop sensation.[1] Contents …   Wikipedia

  • Beyond the Door — Infobox Film name = Beyond the Door caption = Theatrical release poster director = Ovidio G. Assonitis producer = Ovidio G. Assonitis Edward L. Montoro writer = Ovidio G. Assonitis starring = Juliet Mills cinematography = Roberto Piazzoli… …   Wikipedia

  • Beyond the Door (1974 film) — Beyond the Door Theatrical release poster Directed by Ovidio G. Assonitis Produced by …   Wikipedia

  • a golden key can open any door — 1580 LYLY Euphues & his England II. 71 Who is so ignorant that knoweth not, gold be a key for euery locke, chieflye with his Ladye. 1660 W. SECKER Nonsuch Professor II. ix. The gates of the new Jerusalem..are not got open by golden keys. 1842… …   Proverbs new dictionary

  • The House (The Keys to the Kingdom) — The House is a domain that serves as the center of the universe in the Keys to the Kingdom series by Australian author Garth Nix. Anything in creation not in the House, such as earth (the solar system and indeed this universe), is part of the… …   Wikipedia

  • The Mole (U.S. season 2) — The Mole: The Next Betrayal Country of origin  United States No. of episodes 13 …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»