Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

the+conversation

  • 1 conversation

    /,kɔnvə'seiʃn/ * danh từ - sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận =to hold a conversation with someone+ chuyện trò với ai, đàm luận với ai =to change the conversation+ đổi câu chuyện, nói qua chuyện khác - (pháp lý) sự giao cấu; sự giao hợp =criminal conversation+ ((viết tắt) crim. con) tội thông dâm, tội ngoại tình

    English-Vietnamese dictionary > conversation

  • 2 touch

    /tʌtʃ/ * danh từ - sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm - xúc giác - nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong =a bold touch+ một nét vẽ bạo =to add a few finishing touches+ hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh - một chút, một ít =a touch of jealousy+ hơi ghen =a touch of salt+ một chút muối =a touch of indigestion+ hơi bị đầy bụng - sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng =to keep in touch with+ giữ quan hệ với; có dính líu với =to be out of touch with+ không có quan hệ với, mất liên lạc với =to lose touch with+ mất liên lạc với, tiếp xúc đến - (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) - (âm nhạc) lối bấm phím - (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử =to put to the touch+ đem thử thách =true as touch+ rất chính xác * ngoại động từ - sờ, mó, đụng, chạm - đạt tới, đến =I can touch the ceiling+ tôi có thể với tới trần =the thermometer touched 37 o; yesterday+ hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o =to touch bottom+ xuống dốc đến cùng cực =to touch the spot+ (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa - gần, kề, sát bên, liền =his garden touches ours+ vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi - đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến =to touch [on] a subject in the conversation+ đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện - gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) =to touch the piano+ bấm phím đàn pianô - đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào =please do not touch my papers+ xin đừng mó vào giấy tờ của tôi - có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu =the question touched your interests+ vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh =what happens to him doesn't touch me at all+ những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả - đụng đến, ăn, uống, dùng đến =he promises not to touch alcohol+ hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu - làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động =his grief touched us deeply+ nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động - làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm =that touched him home+ điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta - có ảnh hưởng, có tác dụng =nothing you can say will touch him+ tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ =the frost has touched the vines+ sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho - sánh kịp, bằng, tày =nobody can touch him in causticity+ không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay - (hàng hải) cặp, ghé (bến...) =the ship touched Colombo+ con tàu cặp bến Cô-lom-bô - (từ lóng) gõ, vay =he touched me for 10 d+ nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng * nội động từ - chạm nhau, đụng nhau =do the báll touch?+ những quả bóng có chạm nhau không? - gần sát, kề nhau !to touch at - (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) =to touch at a port+ cặp bến !to touch down - (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang - (hàng không) hạ cánh !to touch in - vẽ phác, phác hoạ =to touch in the eyebrows of the portrait+ vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off - cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) - vẽ phác, phác hoạ - bắn, nổ, xả, nhả (đạn) - gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) - bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến =to touch on (upon) a subject+ đề cập đến một vấn đề !to touch up - tô, sửa qua =to touch up a drawing+ sửa qua bức vẽ - quất roi vào (ngựa...) !to touch with - nhuốm, đượm, ngụ =praise touched with jealousy+ lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

    English-Vietnamese dictionary > touch

  • 3 drop

    /drɔp/ * danh từ - giọt (nước, máu, thuốc...) =to fall in drops+ rơi nhỏ giọt =drop by drop+ từng giọt =a drop in the ocean; a drop in the bucket+ (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc - hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh =to take a drop+ uống một ly nhỏ rượu mạnh =to have a taken a drop too much+ quá chén, say =to have a drop in one's eye+ có vẻ say rồi - kẹo viên, viên (bạc hà...) - hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo) - sự rơi; quãng rơi =a drop of ten metres+ quãng rơi mười mét - sự xuống dốc, sự thất thế - sự hạ, sự giảm, sa sụt =a drop in prices+ sự sụt giá =pressure drop+ sự giảm áp suất =drop of potential+ sự sụt thế; độ sụt thế =a drop in one's voice+ sự hạ giọng - chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng - (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain) - (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick) - ván rút (ở chân giá treo cổ) - miếng (sắt...) che lỗ khoá - khe đút tiền (máy bán hàng tự động) - (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù * nội động từ - chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước - rơi, rớt xuống, gục xuống =to drop with fatigue+ mệt gục xuống =to drop on one's knee+ quỳ xuống - (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra =the remark dropped from his mouth+ lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra - thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn =the conversation drops+ câu chuyện ngừng lại - sụt, giảm, hạ; lắng xuống =prices drop+ giá cả sụt xuống =voices drop+ giọng hạ thấp xuống =wind drops+ gió lắng xuống - rơi vào (tình trạng nào đó...) =to drop behind+ rớt lại đằng sau =to drop back into a bad habit+ lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu =to drop asleep+ ngủ thiếp đi - co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn) * ngoại động từ - nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt - để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống =to drop a letter in the letter-box+ bỏ thư vào thùng thư =to drop bombs+ ném bom =to drop the anchor+ thả neo - vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...) =to drop a remark+ vô tình thốt ra một lời nhận xét =to drop a line+ viết qua mấy chữ (gửi cho ai) - đẻ (cừu) - bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...) =to drop one's hs+ bỏ lướt không đọc những chữ h - cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng) - cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng) - (đánh bài) thua - đánh gục, bắn rơi, chặt đổ - bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi =drop it!+ (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi! - (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) !to drop cross - tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp =to drop across somebody+ ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai - măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop away !to drop off - lần lượt bỏ đi !to drop in - tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm - lần lượt vào kẻ trước người sau - đi biến, mất hút - ngủ thiếp đi - chết !to drop on - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop out - biến mất, mất hút - bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng !to drop a curtsey - (xem) curtsey !to drop from sight - biến mất, mất hút !to drop short of something - thiếu cái gì - không đạt tới cái gì

    English-Vietnamese dictionary > drop

  • 4 join

    /dʤɔin/ * ngoại động từ - nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) - nối liền =the road joins the two cities+ con đường nối liền hai thành phố - thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân =to join forces with+ hợp lực với =to join two persons in marriage+ kết thân hai người trong mối tình vợ chồng - gia nhập, nhập vào, vào =to join a party+ gia nhập một đảng =to join the army+ vào quân đội, nhập ngũ - tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) =where the foot-path joins the main road+ ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái =where the Luoc river joins the Red river+ ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng - đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia =I'll join you in a few minutes+ độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh =would you join us in our picnic?+ anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? - trở về, trở lại =to join the regiment+ trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) =to join the ship+ trở về tàu * nội động từ - nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau - gặp nhau, nối tiếp nhau =parallet lines never join+ hai đường song song không bao giờ gặp nhau =where the two rivers join+ ở nơi mà hai con sông gặp nhau - tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào =to join in the conversation+ tham gia vào câu chuyện - (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau =the two gardens join+ hai khu vườn tiếp giáp với nhau - (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) !to join battle - bắt đầu giao chiến !to join hands - nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau - (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) * danh từ - chỗ nối, điểm nối, đường nối

    English-Vietnamese dictionary > join

  • 5 jell

    /dʤel/ * danh từ (thông tục) - (như) jelly * động từ - (như) jelly - (nghĩa bóng) hình thành rõ rệt =public opinion has jelled on that question+ về vấn đề đó dư luận quần chúng đã rõ rệt =the conversation wouldn't jell+ câu chuyện rời rạc nhạt nhẽo

    English-Vietnamese dictionary > jell

  • 6 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 7 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 8 season

    /'si:zn/ * danh từ - mùa (trong năm) =the four seasons+ bốn mùa =the dry season+ mùa khô =the rainy+ season mùa mưa - thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh =a word in season+ lời nói đúng lúc =to be out of season+ hết mùa =the Parisian season+ thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri =hunting season+ mùa săn =harvest season+ mùa gặt - một thời gian =this jacket may still endure for a season+ cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian * động từ - luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng =to season somebody to the hard life+ làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ =to season a pipe+ làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon) =has this wood been well seasoned?+ gỗ này đã thật khô chưa - cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối =conversation was seasoned with humour+ câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà =highly seasoned dishes+ những món ăn có nhiều gia vị - làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt =let mercy season justice+ hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý

    English-Vietnamese dictionary > season

  • 9 force

    /fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách

    English-Vietnamese dictionary > force

  • 10 salt

    /sɔ:lt/ * danh từ - muối =white salt+ muối ăn =table salt+ muối bột =in salt+ ngâm nước muối, rắc muối - sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị =a talk full of salt+ một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị - (hoá học) muối - (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông - (sử học) lọ đựng muối để bàn =to sit above the salt+ ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình) =to sit below the salt+ ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...) - thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt) - (như) salt-marsh !to eat salt with somebody - là khách của ai !to be worth one's salt - (xem) worth !to eat somebody's salt - là khách của ai; phải sống nhờ vào ai !to drop pinch of salt on tail of - bắt giữ !to take something with a grain of salt - nửa tin nửa ngờ điều gì !the salt of the earth - tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội !I'm not made of salt - tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ * tính từ - tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn - sống ở nước mặn (cây cối) - đau đớn, thương tâm =to weep salt tears+ khóc sướt mướt, khóc như mưa - châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh - tục, tiếu lâm - (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả) * ngoại động từ - muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì) =to salt meat+ muối thịt - làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối =to salt one's conversation with wit+ làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh !to salt down money - để dành tiền !to salt the books - (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn) =to salt an account+ tính giá cao nhất cho các món hàng !to salt a mine - (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)

    English-Vietnamese dictionary > salt

  • 11 ripple

    /'ripl/ * danh từ - sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...) - tiếng rì rầm; tiếng róc rách =a ripple of conversation+ tiếng nói chuyện rì rầm =the ripple of the brook+ tiếng róc rách của dòng suối * nội động từ - gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước) - rì rầm; róc rách =soft laughter rippled next door+ nhà bên có tiếng cười rì rầm khe khẽ =the brook is rippling+ suối róc rách * ngoại động từ - làm cho gợn sóng lăn tăn - làm cho rì rào khẽ lay động =a zephyr ripples the foliage+ cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động * danh từ - (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột) * ngoại động từ - chải (lanh) bằng máy chải

    English-Vietnamese dictionary > ripple

  • 12 butt

    /bʌt/ * danh từ - gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...) - mẩu thuốc lá (hút còn lại) - cá mình giẹp (như cá bơn...) - (như) butt-end * danh từ - ((thường) số nhiều) tầm bắn - trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia - người làm trò cười; đích làm trò cười =to be the butt of the whole school+ là trò chơi cho cả trường * danh từ - cái húc, cái húc đầu =to come full butt against...+ húc đầu vào... * động từ - húc vào; húc đầu vào =to butt a man in the stomach+ húc đầu vào bụng ai - đâm vào, đâm sầm vào =to butt against a tree+ đâm sầm phải một cái cây !to butt in - (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào =to butt in a conversation+ xen vào câu chuyện

    English-Vietnamese dictionary > butt

  • 13 murmur

    /'mə:mə/ * danh từ - tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách =the murmur of the wind+ tiếng rì rào của gió =the murmur of a brook+ tiếng róc rách của dòng suối - tiếng thì thầm, tiếng nói thầm =a murmur of conversation+ tiếng nói chuyện thì thầm - tiếng lẩm bẩm (tỏ ý bất bình); lời than phiền, lời kêu ca =systolic murmur+ (y học) tiếng tâm thu =diastolic murmur+ tiếng tâm trương * động từ - rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách - thì thầm, nói thầm - lẩm bẩm; than phiền, kêu ca

    English-Vietnamese dictionary > murmur

  • 14 shine

    /ʃain/ * danh từ - ánh sáng, ánh nắng =it's rain and shine together+ trời vừa mưa vừa nắng =rain or shine+ dù mưa hay nắng - nước bóng =to put a good shine on boots+ đánh đôi giầy ống bóng lộn - (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ !to take a shine to something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thích, mê cái gì !to take the shine out of something - làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì - vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì * động từ shone - chiếc sáng, toả sáng, soi sáng =the sun shines bright+ mặt trời chiếu sáng - sáng, bóng =face shines with soap+ mặt bóng nhẫy xà phòng =face shines with joy+ mặt hớn hỡ vui mừng - giỏi, cừ; trội =to shine in conversation+ nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên - (thông tục) đánh bóng (giày dép, đồ đồng...) !to shine up to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm thân với

    English-Vietnamese dictionary > shine

  • 15 shone

    /ʃain/ * danh từ - ánh sáng, ánh nắng =it's rain and shine together+ trời vừa mưa vừa nắng =rain or shine+ dù mưa hay nắng - nước bóng =to put a good shine on boots+ đánh đôi giầy ống bóng lộn - (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ !to take a shine to something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thích, mê cái gì !to take the shine out of something - làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì - vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì * động từ shone - chiếc sáng, toả sáng, soi sáng =the sun shines bright+ mặt trời chiếu sáng - sáng, bóng =face shines with soap+ mặt bóng nhẫy xà phòng =face shines with joy+ mặt hớn hỡ vui mừng - giỏi, cừ; trội =to shine in conversation+ nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên - (thông tục) đánh bóng (giày dép, đồ đồng...) !to shine up to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm thân với

    English-Vietnamese dictionary > shone

  • 16 snatch

    /'snætʃ/ * danh từ - cái nắm lấy, cái vồ lấy =to make a snatch at something+ vồ lấy cái gì - (số nhiều) đoạn, khúc =to overhear snatches of conversation+ nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện - thời gian ngắn, một lúc, một lát =a snatch of sleep+ giấc ngủ chợp đi một lát =to work by snatches+ làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt cóc * động từ - nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì) =to snatch an opportunity+ nắm lấy thời cơ =to snatch a quick meal+ tranh thủ ăn nhanh =to snatch victory out of defeat+ dành lấy thắng lợi từ thế thất bại =to snatch at an offer+ chộp lấy một lời đề nghị =to snatch something out of somebody's hand+ giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai =to snatch a half-hour's repose+ tranh thủ nghỉ nửa tiếng =to snatch someone from the jaws of death+ cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt cóc

    English-Vietnamese dictionary > snatch

  • 17 chime

    /tʃaim/ * danh từ - chuông hoà âm, chuông chùm - (số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm - hoà âm, hợp âm - (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp * ngoại động từ - đánh (chuông), rung (chuông) - gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ) =to chime the hour+ đánh giờ - nói lặp đi lặp lại một cách máy móc * nội động từ - rung, kêu vang (chuông) - (+ in) xen vào; phụ hoạ theo =to chime in a conversation+ xen vào câu chuyện - (+ in, with) phù hợp, khớp với =your plan chimes in with mine+ kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi - cùng vần với

    English-Vietnamese dictionary > chime

  • 18 flag

    /'flæg/ * danh từ - (thực vật học) cây irit * danh từ - phiến đá lát đường ((cũng) flag stone) - (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến * ngoại động từ - lát bằng đá phiến * danh từ - lông cánh (chin) ((cũng) flag feather) * danh từ - cờ =to hoist the flag+ kéo cờ trên đất mới khám phá - (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc) - đuôi cờ (của một loại chó săn) !to boist one's flag - nhận quyền chỉ huy !to strike one's flag - từ bỏ quyền chỉ huy - hạ cờ đầu hàng * ngoại động từ - trang hoàng bằng cờ; treo cờ - ra hiệu bằng cờ - đánh dấu bằng cờ * nội động từ - yếu đi, giảm sút; héo đi =never flagging enthusiasm+ nhiệt tình không bao giờ giảm sút - lả đi - trở nên nhạt nhẽo =conversation is flagging+ câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc

    English-Vietnamese dictionary > flag

  • 19 fragment

    /'frægmənt/ * danh từ - mảnh, mảnh vỡ =to be smashed to fragments+ bị đập vụn thành mảnh =the fragments of a meal+ thức ăn thừa - khúc, đoạn, mấu (của cái gì không liên tục hay chưa hoàn thành) =fragments of conversation+ những đoạn (không mạch lạc) của câu chuyện - tác phẩm chưa hoàn thành

    English-Vietnamese dictionary > fragment

  • 20 gap

    /gæp/ * danh từ - lỗ hổng, kẽ hở =a gap in the hedge+ lỗ hổng ở hàng rào - chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót =a gap in a conversation+ chỗ gián đoạn trong câu chuyện =a gap in one's knowledge+ chỗ thiếu sót trong kiến thức, lỗ hổng trong kiến thức - đèo (núi) - (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến) - (kỹ thuật) khe hở, độ hở - (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay) - sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...) !to fill (stop, supply) a gap - lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót

    English-Vietnamese dictionary > gap

См. также в других словарях:

  • The Conversation — Conversation secrète Conversation secrète (The Conversation) est un film américain réalisé par Francis Ford Coppola, sorti en 1974. Sommaire 1 Synopsis 2 Fiche technique 3 Distribution 4 …   Wikipédia en Français

  • The Conversation — Infobox Film name = The Conversation image size = 220px caption = theatrical poster director = Francis Ford Coppola producer = Francis Ford Coppola writer = Francis Ford Coppola starring = Gene Hackman John Cazale Allen Garfield Cindy Williams… …   Wikipedia

  • The Conversation — Filmdaten Deutscher Titel: Der Dialog Originaltitel: The Conversation Produktionsland: USA Erscheinungsjahr: 1974 Länge: 109 Minuten Originalsprache: Englisch …   Deutsch Wikipedia

  • The Conversation Is... — Song infobox Name = The Conversation Is... Caption = Type = Artist = Biffy Clyro alt Artist = Album = Puzzle Published = Released = 4 June 2007 (UK) 18 September 2007 (USA) track no = 7 Recorded = The Warehouse Studio Vancouver, Canada The Farm… …   Wikipedia

  • The Conversation of Eiros and Charmion — Author Edgar Allan Poe Country United States Language English Genre(s) Science fiction short story …   Wikipedia

  • The Conversation with the Man Called Al-Mu'tasim — The Conversation with the Man Called Al Mu tasim: A Game of Shifting Mirrors is a non existent novel supposedly by an Indian writer named Mir Bahadur Ali, referenced in the story The Approach to Al Mu tasim by Jorge Luis Borges (title in Spanish …   Wikipedia

  • The Conversation (painting) — Infobox Painting| backcolor=#FBF5DF painting alignment=right image size=300px title=The Conversation artist=Henri Matisse year=1908 1912 type=Oil on canvas height=177 width=85 3/8 height inch=69 5/8 width inch=85 3/8 city=Saint Petersburg… …   Wikipedia

  • The Conversation —    Voir Conversation secrète …   Dictionnaire mondial des Films

  • carry the conversation — continue the conversation, continue talking to you    Visiting with Sally is easy. She carries the conversation! …   English idioms

  • Conversation analysis — (commonly abbreviated as CA) is the study of talk in interaction (both verbal and non verbal in situations of everyday life). CA generally attempts to describe the orderliness, structure and sequential patterns of interaction, whether… …   Wikipedia

  • Conversation (disambiguation) — Conversation is communication among people. Conversation(s) or The Conversation may also refer to: The Conversation, a 1974 psychological thriller film Conversation (magazine), a UK poetry magazine The Conversation (painting), a painting by Henri …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»