Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

the+beer+is+50+p+a+go

  • 1 mop

    /mɔp/ * ngoại động từ - túi lau sàn, giẻ lau sàn * ngoại động từ - lau, chùi =to mop the floor+ lau sàn !to mop up - thu dọn, nhặt nhạnh - (quân sự) càn quét - (từ lóng) vét sạch =to mop up the beer+ nốc cạn chỗ bia !to mop the floor (ground, earth) with someone - (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn * danh từ - mops and mow nét mặt nhăn nhó * nội động từ - to mop and mow nhăn nhó * danh từ - chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)

    English-Vietnamese dictionary > mop

  • 2 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 3 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 4 content

    /'kɔntent/ * danh từ, (thường) số nhiều - nội dung =the contents of a letter+ nội dung một bức thư - (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...) =the content of a cask+ dung lượng một cái thùng - lượng, phân lượng =the sugar content per acre of beer+ lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải =the ester content of an oil+ (phân) lượng este trong một chất dầu !table of contents - (xem) table * danh từ - sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn =to one's heart's content+ thoả mãn; vừa lòng mãn ý - sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh) - (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận =supposing the number of contents and not contents are strictly equal+ giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau * tính từ - bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn =to be content with something+ vừa lòng cái gì - sẵn lòng, vui lòng =I am content to go of you want mr to+ tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn - thuận (thượng nghị viện Anh) =content+ thuận =not content+ chống * ngoại động từ - làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn =to content oneself with something+ bằng lòng vậy với cái gì =to content oneself with doing something+ bằng lòng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > content

  • 5 prime

    /praim/ * tính từ - đầu tiên =prime cause+ nguyên nhân đầu tiên - chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu =prime importance+ quan trọng bậc nhất =Prime Minister+ thủ tướng - tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo =prime beef+ thịt bò loại ngon nhất - (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên =prime cost+ vốn =prime number+ số nguyên tố * danh từ - thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai =the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân - thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất =in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân =in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì =to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già - (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) - (hoá học) gốc đơn nguyên tố - thế đầu (một thế đánh kiếm) - (toán học) số nguyên tố * ngoại động từ - mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ - (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích =to be well primed with beer+ uống bia thoả thích - chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) - sơn lót (tấm gỗ) - (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

    English-Vietnamese dictionary > prime

  • 6 small

    /smɔ:l/ * tính từ - nhỏ, bé, chật =small rain+ mưa nhỏ =small shopkeeper+ tiểu chủ =the coat is too small for me+ cái áo bành tô đối với tôi chật quá - nhỏ, yếu =small voice+ giọng nhỏ yếu - nhẹ, loãng =this beer is very small+ loại bia này rất nhẹ - ít, không nhiều =to have small German+ biết ít tiếng Đức =there was no small excitement about it+ đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó - nhỏ mọn, không quan trọng =the small worries of life+ những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống =small matter+ việc không quan trọng - nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ =great and small+ giàu cũng như nghèo - nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường =I call it small of him to remind me of+ hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện !to feel (look) small - thấy tủi, thấy nhục nhã !the still small voice - (xem) still * danh từ - phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì) =the small of the back+ chỗ thắt lưng - (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt) - (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là) * phó từ - nhỏ, nhỏ bé =to talk small+ nói nhỏ !to sing small - (xem) sing

    English-Vietnamese dictionary > small

  • 7 bitter

    /'bitə/ * tính từ & phó từ - đắng - cay đắng, chua xót, đau đớn; đau khổ, thảm thiết =bitter disappointment+ sự thất vọng cay đắng =bitter tears+ những giọt nước mắt đau khổ - chua cay, gay gắt; ác liệt, quyết liệt =bitter sarcasm+ lời chế nhạo chua cay =bitter remark+ lời phê bình gay gắt =bitter fighting+ sự đánh nhau ác liệt - rét buốt (thời tiết, gió...) =bitter wind+ gió rét buốt !bitter as gall (worm wood, aloes) - đắng như mật, đắng như bồ bòn !a bitter pill to swallow - viên thuốc đắng phải uống - điều đắng cay (điều tủi nhục) phải chịu đựng !to the bitte rend - cho đến cùng * danh từ - vị đắng - nỗi đắng cay =the bitters of life+ những nỗi đắng cay của cuộc đời =to take the bitter with the sweet+ phải chịu những nỗi đắng cay cùng với những sự ngọt bùi ở đời - (sinh vật học) rượu bia đắng ((cũng) bitter beer) rượu thuốc apxin

    English-Vietnamese dictionary > bitter

  • 8 flat

    /flæt/ * danh từ - dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng - (hàng hải) ngăn, gian - (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng - mặt phẳng - miền đất phẳng - lòng (sông, bàn tay...) =the flat of the hand+ lòng bàn tay - miền đất thấp, miền đầm lầy - thuyền đáy bằng - rổ nông, hộp nông - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat-car) - (sân khấu) phần phông đã đóng khung - (âm nhạc) dấu giáng - (số nhiều) giày đề bằng - (từ lóng) kẻ lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi !to join the flats - chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một * tính từ - bằng phẳng, bẹt, tẹt =a flat roof+ mái bằng =a flat nose+ mũi tẹt - sóng soài, sóng sượt =to knock somebody flat+ đánh ai ngã sóng soài - nhãn - cùng, đồng (màu) - nông =a flat dish+ đĩa nông - hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát =flat nonsense+ điều hoàn toàn vô nghĩa =a flat denial+ sự từ chối dứt khoát =and that's flat!+ dứt khoát là như vậy! - nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...) =a flat joke+ câu đùa vô duyên =flat beer+ bia hả - ế ẩm =market is flat+ chợ búa ế ẩm - không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...) - bẹp, xì hơi (lốp xe) - bải hoải, buồn nản - (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác - (âm nhạc) giáng * phó từ - bằng, phẳng, bẹt - sóng sượt, sóng soài =to fall flat+ ngã sóng soài - (nghĩa bóng) hoàn toàn thất bại =to lie flat+ nằm sóng soài - hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát =to go flat against orders+ hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh !to tell somebody flat that - nói thẳng với ai rằng - đúng =to run the hundred-yard dush in ten seconds flat+ chạy 100 iat đúng mười giây - (âm nhạc) theo dấu giáng * ngoại động từ - làm bẹt, dát mỏng

    English-Vietnamese dictionary > flat

  • 9 rim

    /rim/ * danh từ - vành (bánh xe) - bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia) =a glass of beer full to the rim+ một cốc bia đầy tới miệng - gọng (kính) =spectacle rims+ gọng kính - (hàng hải) mặt nước - (thiên văn học) quầng (mặt trời...) =the rim of the sum+ quầng mặt trời - (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn =golden rim+ mũ miện * ngoại động từ - vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành

    English-Vietnamese dictionary > rim

  • 10 das Vergnügen

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {delectation} sự thú vị, sự khoái trá - {delight} sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú, niềm khoái cảm - {entertainment} sự tiếp đãi, sự chiêu đãi, buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự hoan nghênh, sự tán thành - {fun} sự vui đùa, trò vui đùa - {pleasure} niềm vui thích, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá, khoái lạc, hoan lạc, sự ăn chơi truỵ lạc, ý muốn, ý thích - {rejoicing} sự vui mừng, lễ ăn mừng, hội hè, liên hoan - {sport} thể thao, sự chơi đùa, sự nô đùa, trò đùa, trò cười, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực - người có dũng khí, con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị - {spree} cuộc vui chơi miệt mài, sự chè chén lu bù, sự ăn uống lu bù - {titillation} sự cù, sự làm cho buồn cười - {treat} sự đãi, sự thết đãi, tiệc, điều vui thích, điều khoan khoái, cuộc vui ngoài trời = viel Vergnügen! {enjoy yourself!; have a good time!}+ = das wilde Vergnügen {razzle-dazzle}+ = Vergnügen finden [an] {to delight [in]; to take delight [in]; to take pleasure [in]}+ = Vergnügen haben an {to be pleased with something}+ = Vergnügen finden an {to take delight in}+ = aus reinem Vergnügen {for the pleasure}+ = mit dem größten Vergnügen {I shall be delighted}+ = seinem Vergnügen nachgehen {to sport}+ = es war das reinste Vergnügen {it was unalloyed pleasure}+ = es bereitete mir großes Vergnügen {it gave me much pleasure}+ = Das Leben besteht nicht nur aus Vergnügen. {Life isn't all beer and skittles.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vergnügen

  • 11 draught

    /drɑ:ft/ * danh từ - sự kéo =beast of draught+ súc vật kéo - sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới - sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm =to drink a draught+ uống một hơi =in long draughts+ uống từng hơi dài - (từ lóng) cơn (đau...), chầu (vui...) - sự lấy (rượu...) ở thùng ra; lượng (rượu...) lấy ở thùng ra =beer on draught+ bia thùng - liều thuốc nước =black draught+ liều thuốc tẩy - (hàng hải) lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...) - gió lò; gió lùa =to stand in the draught+ đứng ở chỗ gió lùa - sự thông gió (ở lò, lò sưởi) - (số nhiều) cờ đam - (quân sự) phân đội biệt phái, phân đội tăng cường ((thường) draft) - bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo ((thường) draft) - hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft) !to feel the draught - gặp vận bỉ, gặp vận rủi, lâm vào cảnh túng quẫn * ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) ((cũng) draft) - phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật...) - (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)

    English-Vietnamese dictionary > draught

  • 12 mild

    /maild/ * tính từ - nhẹ =a mild punishment+ một sự trừng phạt nhẹ =tuberculosis in a mild form+ bệnh lao thể nhẹ - êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...) =mild beer+ rượu bia nhẹ - dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà =mild temper+ tính tình hoà nhã - ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...) - mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối =mild steel+ thép mềm, thép ít cacbon !draw it mild - (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!

    English-Vietnamese dictionary > mild

См. также в других словарях:

  • The Beauty and the Beer — Album par Tankard Sortie 26 mai 2006 Enregistrement 2005 2006 Durée 45:55 Genre Thrash Metal Producteur Andy Classen …   Wikipédia en Français

  • The Beer Can Regatta — crazy boat race held in Darwin every year …   Dictionary of Australian slang

  • the beer can regatta — Australian Slang crazy boat race held in Darwin every year …   English dialects glossary

  • Beer die — is a drinking game. Standard rules call for four players, a die, table, four cups, and beer. Unlike most beer based games, drinking and scoring are unrelated.OriginsThere is no consensus on where the sport originated as numerous colleges and… …   Wikipedia

  • Beer style — is a term used to differentiate and categorize beers by various factors such as colour, flavour, strength, ingredients, production method, recipe, history, or origin.The modern theory of beer style is largely based on the work done by the late… …   Wikipedia

  • Beer in Australia — is mostly now lagerFact|date=September 2007. Although Australia was settled predominantly by the British, it was found that, before the availability of modern temperature control systems, the brewing, distribution and storage of British style ale …   Wikipedia

  • Beer in Africa — Beer in Africa, especially lager, is produced commercially in most African countries, and varieties of beer are also made by indigenous tribes. Beer is served in a range of locales, from neighbourhood shebeens to upscale bars. Many countries have …   Wikipedia

  • Beer in New Zealand — Beer is the most popular alcoholic drink in New Zealand, accounting for 63% of available alcohol for sale.[1] New Zealand is ranked 19th in beer consumption per capita, at around 75.5 litres per person per annum. The vast majority of beer… …   Wikipedia

  • Beer pong (paddles) — Beer pong is a drinking game loosely based on ping pong, that involves use of paddles to hit a ping pong ball into obstacles on the opposing side. The origin of beer pong is generally credited to Dartmouth College.[1] The name beer pong also… …   Wikipedia

  • Beer garden — derieves from the German name Biergarten and is an open air area where beverages, (preferably beer), and prepared food are served. It is usually attached to a drinking establishment such as a public house or a German beer hall, which in places… …   Wikipedia

  • Beer glassware — comprises the drinking vessels made of glass designed or commonly used for drinking beer. Different styles of glassware complement different styles of beer for a variety of reasons, including enhancing aromatic volatiles, showcasing the… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»