Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

that's+yours

  • 1 yours

    /jɔ:z/ * đại từ sở hữu - cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày =this book is yours+ quyển sách này là của anh =a friend of yours+ một trong những người bạn của anh =that is no business of yours+ đó không phải là việc của anh, việc đó không quan hệ gì đến anh =you and yours+ ông (anh...) và gia đình (tài sản) của ông (anh...) =yours is to hand+ thư của anh đã đến tay tôi =what is yours?+ (thông tục) còn anh thì uống gì? !Yours truly (faithfully, sincerely) - bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư)

    English-Vietnamese dictionary > yours

  • 2 truly

    /'tru:li/ * phó từ - thật, sự thật, đúng =the truly great+ những người thật sự vĩ đại - thành thật, thành khẩn, chân thành =to be truly grateful+ thành thật biết ơn - trung thành - thật ra, thật vậy =truly, I cannot say+ thật vậy, tôi không thể nói được !Yours truly - (xem) yours

    English-Vietnamese dictionary > truly

  • 3 sincerely

    /sin'siəli/ * phó từ - thành thật, thật thà, ngay thật, chân thành, thành khẩn !Yours sincerely - (xem) yours

    English-Vietnamese dictionary > sincerely

  • 4 faithfully

    /'feiθfuli/ * phó từ - trung thành, chung thuỷ - trung thực, chính xác !to deal faithfully with - nói thật với (ai), nói thật về (một vấn đề) !to promise faithfully - (thông tục) hứa một cách chắc chắn !yours faithfully - yours

    English-Vietnamese dictionary > faithfully

  • 5 ever

    /'evə/ * phó từ - bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng =more than ever+ hơn bao giờ hết =the best story ever heard+ chuyện hay nhất đã từng được nghe =the greatest thinker ever+ nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ - luôn luôn, mãi mãi =to live for ever+ sống mãi - (thông tục) nhỉ =what ever does he wants?+ nó muốn cái gì thế nhỉ? =who ever can it be?+ ai thế nhỉ? !did you ever? - có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa? - thế không? !ever had anon - (xem) anon !ever after !ever since - suốt từ đó, mãi mãi từ đó !ever so - (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức =to be ever so happy+ thật là hạnh phúc =thank you ever so much+ cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh !for ever !for ever and ever - mãi mãi !yours ever - bạn thân của anh (công thức cuối thư)

    English-Vietnamese dictionary > ever

  • 6 fistulous

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fistulous

  • 7 fit

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fit

  • 8 game

    /geim/ * danh từ - trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...) - (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi) - (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu - ván (bài, cờ...) =to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu - trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé =to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai =to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai =none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra! - ý đồ, mưu đồ =to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta =to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai - thú săn; thịt thú săn =big game+ thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm - con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi =fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng =forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công - bầy (thiên nga) !to be off one's game - (thể dục,thể thao) không sung sức !to be ob one's game - (thể dục,thể thao) sung sức !to fly at higher games - có những tham vọng cao hơn !to have the game in one's hand - nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu !to play the game - (xem) play !the game is yours - anh thắng cuộc !the game is not worth the candle - việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi !the game is up - việc làm đã thất bại * động từ - đánh bạc !to game away one's fortune - thua bạc khánh kiệt * tính từ - như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ =a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ =to die game+ chết anh dũng - có nghị lực =to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì - bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

    English-Vietnamese dictionary > game

  • 9 grace

    /greis/ * danh từ - vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển =to speak with grace+ ăn nói có duyên =to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển =to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển - (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã =airs and graces+ diệu màu mè - thái độ (trong khi làm việc gì) =to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì =with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng =he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng... - ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố =to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố =an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân - sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn) =to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì) =last day of grace+ thời hạn cuối cùng - sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung =a measure of grace+ biện pháp khoan dung - ơn trời, ơn Chúa =by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời =in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên - lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm) - ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...) =His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước - (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca) =a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay - sự cho phép dự thi (ở trường đại học) - (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ !to take dinner without grace - ăn nằm với nhau trước khi cưới * ngoại động từ - làm cho duyên dáng thêm - làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho =the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

    English-Vietnamese dictionary > grace

См. также в других словарях:

  • that — [ ðæt ] function word *** That can be used in the following ways: as a determiner (followed by a noun): Give me that hammer. as a demonstrative pronoun (without a following noun): Who gave you that? as a conjunction (connecting two clauses): I… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • that*/*/*/ — UK [ðæt] / US adverb, conjunction, determiner, pronoun Summary: That can be used in the following ways: as a determiner (followed by a noun): Give me that hammer. as a demonstrative pronoun (without a following noun): Who gave you that? as a… …   English dictionary

  • Yours Truly (Sublime with Rome album) — Yours Truly Studio album by Sublime with Rome Released July 12, 2011 …   Wikipedia

  • yours — W3S1 [jo:z US jurz, jo:rz] pron [possessive form of you ] 1.) used when speaking or writing to one or more people to refer to something that belongs to them or is connected with them ▪ This is our room, and yours is just across the hall. ▪ A lot… …   Dictionary of contemporary English

  • yours — [ jurz, jɔrz ] pronoun *** Yours is a possessive pronoun, being a possessive form of you. It can refer to a singular or plural noun, and it can be the subject, object, or complement of a verb or the object of a preposition: I ll give you a taste… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Yours — [jɔːz ǁ jɔːrz] pronoun 1. Yours faithfully used to end a formal letter that begins Dear Sir or Dear Madam 2. Yours sincerely/​Yours used to end a less formal letter that begins with the name of the person you are writing to, for example Dear Mr… …   Financial and business terms

  • Yours Truly, Johnny Dollar — was a radio drama about a fabulous freelance insurance investigator with the action packed expense account. The show aired on CBS Radio from January 14, 1949 to September 30, 1962. There were 811 episodes in the 12 year run, and more than 720… …   Wikipedia

  • yours — [yoorz; ] often [ yôrz] pron. [ME youres < your + gen. es: hence, in form, a double poss.] that or those belonging to you: the possessive form of you, used without a following noun, often after of [ that book is yours; yours are better; is she …   English World dictionary

  • Yours sincerely — Ⅰ. Yours sincerely UK (US Sincerely yours, Sincerely) ► used at the end of a formal letter before you sign your name Main Entry: ↑sincerely Ⅱ. Yours sincerely ► written at the end of a le …   Financial and business terms

  • Yours — can be: * The possessive pronoun version of you * Yours , a commonly used but incorrect name of the World War II poem The Life That I Have * Yours , a form of valediction * Yours, a popular song adopted from the Spanish song Quiéreme Mucho ee… …   Wikipedia

  • Yours faithfully — Ⅰ. Yours faithfully ► used at the end of a formal or business letter when the letter is to someone you do not know the name of Main Entry: ↑faithfully Ⅱ. Yours faithfully ► written at the end of a formal letter that begins Dear sir or Dear madam …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»