Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

thème

  • 1 theme

    /θi:m/ * danh từ - đề tài, chủ đề =the theme of a speech+ đề tài bài nói -(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận - (ngôn ngữ học) chủ tố - rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)

    English-Vietnamese dictionary > theme

  • 2 theme song

    /'θi:msɔɳ/ * danh từ - bài hát chủ đề ((thường) nhắc đi nhắc lại trong một cuốn phim để làm bật chủ đề) - rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó)

    English-Vietnamese dictionary > theme song

  • 3 das Thema

    - {argument} lý lẽ, sự tranh cãi, sự tranh luận, tóm tắt, Argumen - {heading} đề mục nhỏ, tiêu đề, lò ngang, cú đánh đầu, sự đi về, sự hướng về - {subject} chủ đề, vấn đề, dân, thần dân, chủ ngữ, chủ thể, đối tượng, môn học, người, dịp, xác để mổ xẻ subject for dissection) - {text} nguyên văn, nguyên bản, bản văn, bài đọc, bài khoá, đề, đề mục, đoạn trích, textbook, text-hand - {theme} đề tài, luận văn, bài luận, chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) theme_song) - {topic} = vom Thema ablenken {to change the subject}+ = vom Thema abkommen {to get off the subject}+ = zum Thema gehörend {thematic}+ = vom Thema abweichen {to digress from the subject}+ = ein Thema aufbringen {to raise an issue}+ = ein beliebiges Thema {an optional subject}+ = bei einem Thema verweilen {to dwell on a subject}+ = ein heikles Thema berühren {to skate on thin ice}+ = lassen wir das Thema fallen {let's drop the subject}+ = auf einem Thema herumreiten {to harp upon a theme}+ = jemanden vom Thema abbringen {to get someone off the subject}+ = ein anderes Thema anschneiden {to change the subject}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Thema

  • 4 der Roman

    - {novel} tiểu thuyết, truyện = dieses Thema durchzieht den Roman {this theme pervades the novel}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Roman

  • 5 das Motiv

    - {motif} chủ đề quán xuyến, nhạc tố, ren rời - {motive} cớ, lý do, động cơ, motif - {subject} chủ đề, vấn đề, dân, thần dân, chủ ngữ, chủ thể, đối tượng, môn học, người, dịp, xác để mổ xẻ subject for dissection) - {theme} đề tài, luận văn, bài luận, chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) theme_song) - {topic}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Motiv

  • 6 der Aufsatz

    - {article} bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm, hàng, mạo từ - {attachment} sự gắn, sự dán, sự buộc, sự cột, cái dùng để buộc, vật bị buộc, lòng quyến luyến, sự gắn bó, sự bắt, sự tịch biên, sự tịch thu, đồ gá lắp, phụ tùng - {composition} sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu, phép cấu tạo từ ghép, sự sáng tác, bài sáng tác, tác phẩm, bài viết, bài luận, sự sắp xếp, cách bố trí, sự sắp chữ - sự pha trộn, sự hỗn hợp, định ngữ) chất tổng hợp, tư chất, bản chất, tính, tâm tính, sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp, sự điều đình, sự khất - {crown} mũ miện, vua, ngôi vua, vòng hoa, vòng lá, phần thưởng, đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đỉnh đầu, đầu, đỉnh cao nhất, sự tột cùng, đồng curon, thân răng, khổ giấy 15 x 20 - {essay} sự làm thử, sự làm cố gắng, bài tiểu luận - {exercise} sự thi hành, sự thực hiện, sự sử dụng, thể dục, sự rèn luyện thân thể, sự rèn luyện trí óc, bài tập, bài thi diễn thuyết, sự tập luyện, sự tập trận sự diễn tập, thể thao quốc phòng - sự thờ cúng, sự lễ bái, lễ - {theme} đề tài, chủ đề, luận văn, chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) theme_song) - {top} con cù, con quay, mặt, mui, vung, đỉnh cao, mức cao, số cao nhất, số nhiều) thân lá = der Aufsatz [über] {paper [on]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Aufsatz

  • 7 der Gegenstand

    - {affair} việc, công việc, việc làm, sự vụ, chuyện tình, chuyện yêu đương, chuyện vấn đề, việc buôn bán, việc giao thiệp, cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện, trận đánh nhỏ - {article} bài báo, điều khoản, mục, thức, vật phẩm, hàng, mạo từ - {item} khoản, tiết mục, tin tức, món tin - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội, mủ - {object} đồ vật, vật thể, đối tượng, khách thể, mục tiêu, mục đích, người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng, bổ ngữ - {subject} dân, thần dân, chủ ngữ, chủ thể, môn học, người, dịp, xác để mổ xẻ subject for dissection) - {theme} đề tài, luận văn, bài luận, chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) theme_song) - {thing} sự, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., sự việc, sinh vật, của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, kiểu = der Gegenstand (Unterhaltung) {topic}+ = der runde Gegenstand {round}+ = der spitze Gegenstand {point}+ = der kleine Gegenstand {dot}+ = der konkrete Gegenstand {concrete}+ = der einzelne Gegenstand {item}+ = der lohnende Gegenstand {paying subject}+ = der Y-förmige Gegenstand {wye; y}+ = der T-förmige Gegenstand {tee}+ = der behandelte Gegenstand {point}+ = der kleine dicke Gegenstand {dump}+ = vom Gegenstand abspringen {to fly off at a tangent}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gegenstand

  • 8 der Stamm

    - {body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân, nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối, số lượng lớn, nhiều, con người, người, vật thể - {cane} cây trúc, cây mía sugar cane), cây lau, cây mây, sợi mây, can, ba toong, gậy, roi, thỏi - {family} gia đình, gia quyến, con cái trong gia đình, dòng dõi, gia thế, chủng tộc, họ - {genus} phái, giống, loại - {skeleton} bộ xương, bộ khung, bộ gọng, nhân, lõi, khung, nòng cốt, dàn bài, sườn, người gầy da bọc xương - {stem} cuống, cọng, chân, ống, thân từ, dòng họ, tấm sống mũi, mũi, bộ phận lên dây - {stock} kho dữ trữ, kho, hàng trong kho, vốn, cổ phân, thân chính, gốc ghép, để, báng, cán, chuôi, nguyên vật liệu, thành phần xuất thân, đàn vật nuôi, thể quần tập, tập đoàn, giàn tàu, cái cùm - {tribe} bộ lạc, lũ, bọn, tụi, tông - {trunk} hòm, rương, va li, trunk-line, vòi, thùng rửa quặng, trunk hose = der Stamm (Grammatik) {theme}+ = Stamm- {parent; primitive}+ = der freistehende Stamm {standard}+ = der Apfel fällt nicht weit vom Stamm {like father like son}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Stamm

См. также в других словарях:

  • thème — [ tɛm ] n. m. • 1538, surtout didact. jusqu au XIXe; tesme 1265; lat. thema, mot gr., littéralt « ce qui est posé » 1 ♦ Sujet, idée, proposition qu on développe (dans un discours, un ouvrage didactique ou littéraire). ⇒ fond, idée, 3. sujet.… …   Encyclopédie Universelle

  • Theme — may refer to:The arts* Theme (music), the initial or principal melody in a musical piece * Theme (literature), the unifying subject or idea of a story * Theme (arts), the unifying subject or idea of a visual work * Theme music, signature music… …   Wikipedia

  • Theme — Thème Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • Théme — Thème Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • theme — W2S2 [θi:m] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(subject)¦ 2 theme music/song/tune 3¦(repeated tune)¦ 4¦(style)¦ 5¦(piece of writing)¦ ▬▬▬▬▬▬▬ [Date: 1200 1300; : Latin; Origin: thema, from Greek, something laid down, theme , from tithenai …   Dictionary of contemporary English

  • theme — THEME. s. m. Texte tiré de l Escriture, qu un Predicateur prend pour sujet de son sermon, & par lequel il le commence. Il a pris un beau theme. il n a pas bien choisi, bien suivi son theme. c est là son theme. Theme, se dit aussi, De ce qu on… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • theme — [ θim ] noun count *** 1. ) the main subject of something such as a book, speech, art exhibit, or discussion: theme of: Love and honor are the main themes of the book. a recurrent/recurring theme (=one that occurs several times): Musical… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Theme — Theme, n. [OE. teme, OF. teme, F. th[ e]me, L. thema, Gr. ?, fr. ? to set, place. See {Do}, and cf. {Thesis}.] 1. A subject or topic on which a person writes or speaks; a proposition for discussion or argument; a text. [1913 Webster] My theme is… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • theme — [thēm] n. [ME < OFr & L: OFr teme < L thema < Gr, what is laid down < base of tithenai, to put, place: see DO1] 1. a) a topic or subject, as of a lecture, sermon, essay, etc. b) a recurring, unifying subject or idea; motif, often one… …   English World dictionary

  • theme — (n.) c.1300, from O.Fr. tesme (13c., with silent s ), from L. thema a subject, thesis, from Gk. thema a proposition, subject, deposit, lit. something set down, from root of tithenai put down, place, from PIE root *dhe to put, to do (see… …   Etymology dictionary

  • thème — THÈME: Au collège, prouve l application, comme la version prouve l intelligence. Mais dans le monde il faut rire des forts en thème …   Dictionnaire des idées reçues

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»