Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

tennis

  • 1 tennis

    /'tenis/ * danh từ - (thể dục,thể thao) quần vợt

    English-Vietnamese dictionary > tennis

  • 2 tennis-ball

    /'tenisbɔ:l/ * danh từ - bóng quần vợt

    English-Vietnamese dictionary > tennis-ball

  • 3 tennis-court

    /'teniskɔ:t/ * danh từ - sân quần vợt

    English-Vietnamese dictionary > tennis-court

  • 4 lawn tennis

    /'lɔ:n'tenis/ * danh từ - (thể dục,thể thao) quần vợt sân c

    English-Vietnamese dictionary > lawn tennis

  • 5 tablet tennis

    /'teibl'tenis/ * danh từ - bóng bàn

    English-Vietnamese dictionary > tablet tennis

  • 6 club

    /klʌb/ * danh từ - dùi cui, gậy tày - (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn) - (số nhiều) (đánh bài) quân nhép =the ace of clubs+ quân át nhép - hội, câu lạc bộ =tennis club+ hội quần vợt - trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house) * động từ - đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày - họp lại, chung nhau =to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì - (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

    English-Vietnamese dictionary > club

  • 7 final

    /'fainl/ * tính từ - cuối cùng =final victory+ thắng lợi cuối cùng =the final chapter of a book+ chương cuối của cuốn sách - quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa - (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích =final cause+ mục đích, cứu cánh * danh từ - ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết =the tennis finals+ các cuộc đấu chung kết quần vợt - (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp - (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày - (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > final

  • 8 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 9 popularity

    /,pɔpju'læriti/ * danh từ - tính đại chúng - tính phổ biến =the popularity of table tennis+ tính phổ biến của môn bóng đá - sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng =to win popularity+ được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến

    English-Vietnamese dictionary > popularity

  • 10 tournament

    /'tuənəmənt/ * danh từ - (thể dục,thể thao) cuộc đấu =tennis tournament+ cuộc đấu quần vợt - (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ((như) tourney)

    English-Vietnamese dictionary > tournament

  • 11 trophy

    /'troufi/ * danh từ - vật kỷ niệm chiến công, chiến tích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - đồ trần thiết ở tường - (thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp =tennis trophies+ những giải thưởng quần vợt

    English-Vietnamese dictionary > trophy

См. также в других словарях:

  • TENNIS — Existe t il un rapport entre les joueurs aux longs pantalons de flanelle et chemises à manches longues de l’entre deux guerres et les «héros modernes» qui s’affrontent tout au long de compétitions qui leur offrent d’invraisemblables pactoles? Oui …   Encyclopédie Universelle

  • Tennis — Ten nis, n. [OE. tennes, tenies, tenyse; of uncertain origin, perhaps fr. F. tenez hold or take it, fr. tenir to hold (see {Tenable}).] A play in which a ball is driven to and fro, or kept in motion by striking it with a racket or with the open… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tennis — Sn std. (19. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus ne. (lawn) tennis. Dieses ist zuerst bezeugt im 14. Jh. und geht auf die Vorform von frz. tenez Halten Sie (ihn) zurück, was der Spieler beim Beginn des Ballwechsels ausrief. Das Spiel ist französischer… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • tennis — / tɛn:is/ s.m. [dall ingl. tennis, accorciamento della locuz. originaria lawn tennis, dove lawn significa piano erboso , e tennis è dal fr. ant. tenes, propr. tenete ]. (sport.) [gioco che si disputa in un campo rettangolare, diviso a metà da una …   Enciclopedia Italiana

  • Tennis — Tennis: Der Name des Ballspiels wurde in der 1. Hälfte des 19. Jh.s aus gleichbed. engl. tennis (kurz für lawn tennis »Rasentennis«) entlehnt, das auf mengl. tenes, tenetz als Bezeichnung für ein dem Tennis ähnliches Spiel zurückgeht. Zugrunde… …   Das Herkunftswörterbuch

  • tennis — ► NOUN ▪ a game for two or four players, who use rackets to strike a ball over a net stretched across a grass or clay court. See also REAL TENNIS(Cf. ↑real tennis). ORIGIN originally denoting real tennis: apparently from Old French tenez take,… …   English terms dictionary

  • tennis — [ten′is] n. [ME tenetz, prob. < Anglo Fr tenetz, receive, hold (imper. for OFr tenez) < OFr tenir, to hold (see TENANT): a cry by the server before play] 1. a game, usually played outdoors, in which two players or two pairs of players using …   English World dictionary

  • Tennis — (engl.), Ballspiel im Ballhaus, in Frankreich Jeu de la courte paume genanntes Ballspiel. Wesentliches Erfordernis dieses Ballspiels ist ein besonderes Gebäude (tennis court, jeu de paume, Ballhaus), etwa 29 m lang, 10 m breit, mit einer… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Tennis — [Wichtig (Rating 3200 5600)] Bsp.: • Sie spielt kein Tennis, läuft oder schwimmt nicht. • Kannst du Tennis spielen? …   Deutsch Wörterbuch

  • Tennis — Ten nis, v. t. To drive backward and forward, as a ball in playing tennis. [R.] Spenser. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tennis — Tennis, Ballspiel, s. Lawn Tennis …   Kleines Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»