Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

tell+me

  • 21 nose

    /nouz/ * danh từ - mũi (người); mõm (súc vật) =aquiline nose+ mũi khoằm =flat nose+ mũi tẹt =turned up nose+ mũi hếch =the bridge of the nose+ sống mũi =to blead at the nose+ chảy máu mũi, đổ máu cam - khứu giác; sự đánh hơi =to have a good nose+ thính mũi - mùi, hương vị - đầu mũi (của một vật gì) !to bit (snap) someone's nose off - trả lời một cách sỗ sàng !to cut off one's nose to spite one's face - trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình !to follow one's nose - đi thẳng về phía trước - chỉ theo linh tính !to keep someone's nose to the grindstone - (xem) grindstone !to lead someone by the nose - (xem) lead !to look down one's nose at - (xem) look !nose of wax - người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy !parson's nose; pope's nose - phao câu (gà...) !as plain as the nose on one's nose into other people's affairs - chõ mũi vào việc của người khác !to pay through the nose - phải trả một giá cắt cổ !to put someone's nose out of joint - choán chỗ ai, hất cẳng ai - làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng !to speak through one's nose - nói giọng mũi !to tell (count) noses - kiểm diện, đếm số người có mặt - kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì !to turn up one's nose at - hếch mũi nhại (ai) !right under one's nose - ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình * động từ - ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to nose out+ đánh hơi thấy, khám phá ra - dính vào, chõ vào, xen vào =to nose into other people's business+ chõ vào việc của người khác =to nose about+ lục lọi, sục sạo, thọc mạch - dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì) - (nose down) đâm bổ xuống (máy bay) !to nose one's way - lấn đường

    English-Vietnamese dictionary > nose

  • 22 please

    /pli:z/ * động từ - làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui =to please the eye+ làm vui mắt, làm thích mắt =to please one's parents+ làm vui lòng cha mẹ =to be pleased with+ hài lòng với, vui lòng với =to be pleased to do something+ vui lòng làm gì - thích, muốn =please yourself+ anh thích gì xin cứ làm, xin anh cứ làm theo ý muốn =take as many as you please+ anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy !if you please; please - mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính) =please tell me+ mong ông vui lòng cho tôi biết =please sit down+ xin mời ngồi !now, if you please -(mỉa mai) anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem =and now, if you please, he expects me to pay for it!+ anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ! !please God - lạy Chúa!, lạy trời! !please the pigs - (xem) pig ![may it] please your honour - mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho

    English-Vietnamese dictionary > please

  • 23 prithee

    /prithee/ * thán từ - (từ cổ,nghĩa cổ) làm ơn, mong anh vui lòng, mong chị vui lòng =tell me prithee+ xin anh làm ơn nói cho tôi hay

    English-Vietnamese dictionary > prithee

  • 24 shoulder

    /'ʃouldə/ * danh từ - vai =shoulder to shoulder+ vai kề vai, kề vai sát cánh - vai núi, vai chai, vai áo... - miếng thịt vai (thịt lợn...) - (quân sự) tư thế bồng súng !to cry on someone's shoulders - tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai !to give the cold shoulder to someone - (xem) cold !to have broad shoulders - khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm !to lay the blame on the right shoulderx - (xem) blame !old head on young shoulders - (xem) head !to put (set) [one's] shoulder to [the] wheel - gắng sức, ra tay !to tell straight from the shoulder - nói thẳng, nói bốp chát, nói thật !to rub shoulders with - chen vai với (bóng) * động từ - che bằng vai, lách, len lỏi - vác lên vai; gánh trách nhiệm - (quân sự) bồng súng

    English-Vietnamese dictionary > shoulder

  • 25 so

    /sou/ * phó từ - như thế, như vậy =if so+ nếu như vậy =is that so?+ có như thế không? - cũng thế, cũng vậy =you like tea and so do I+ anh thích uống chè, tôi cũng vậy - đến như thế, dường ấy, đến như vậy =why are you so late?+ sao anh lại đến muộn đến như thế? - thế (dùng trong câu hỏi) =why so?+ tại sao thế?, sao lại thế? =how so?+ sao lại như thế được - chừng, khoảng =a week or so+ chừng một tuần lễ =he must be forty or so+ anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi !ever so - (xem) ever !and so on; and so forth - vân vân ![in] so far as - (xem) far !so as; so that - để, để cho, đặng =I tell you that so as to avoid trouble+ tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà =I speak slowly so that you may understand me+ tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi !so be it - đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi !so far - (xem) far !so long as - (xem) long !so to speak; so to say - ấy là nói như vậy !so...that... - đến mức mà..., đến nỗi mà... =it's so cold that I can't go out+ rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được !so many men so many mind - mỗi người mỗi ý * liên từ - vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó =I was ill and so I could not come+ tôi bị ốm vì vậy tô không đến được - thế là (trong câu cảm thán) =so you are back again!+ thế là anh lại trở lại !so it be done, it matters not how - đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được * thán từ - được!, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh) * danh từ - thế =I don't think+ tôi không nghĩ thế =I told you so+ tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà =you don't say so?+ thế à?

    English-Vietnamese dictionary > so

  • 26 something

    /'sʌmθiɳ/ * danh từ & đại từ - một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó =we can learn something from his talk+ chúng tôi có thể học tập được một điều gì đó ở bài nói chuyện của anh ta - điều này, việc này =I've something to tell you+ tôi có việc này muốn nói với anh - cái đúng, cái có lý =there is something in what you said+ có cái đúng trong lời anh nói đấy - chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó =to be (have) something in an office+ làm người có chức vị nào đó trong một cơ quan !he is something of a carpenter - hắn cũng biết chút ít nghề mộc !it is something to be safe home again - về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người !to see something of somebody - thỉnh thoảng mới gặp ai * phó từ - something like (thông tục) mới thật là =this is something like a cake+ đây mới thật là bánh - (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít =he was something impatient+ nó hơi sốt ruột =he was something troubled+ anh ta hơi băn khoăn một chút

    English-Vietnamese dictionary > something

  • 27 story

    /'stɔ:ri/ * danh từ - chuyện, câu chuyện =they all tell the same story+ họ đều kể một câu chuyện như nhau =as the story goes+ người ta nói chuyện rằng =but that is another story+ nhưng đó lại là chuyện khác - truyện =a short story+ truyện ngắn - cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...) =he reads only for the story+ anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi - tiểu sử, quá khứ (của một người) - luây kàng ngốc khoành người nói dối =oh you story!+ nói dối!, điêu! - (từ cổ,nghĩa cổ) lịch sử, sử học * danh từ - (như) storey

    English-Vietnamese dictionary > story

  • 28 swallow

    /'swɔlou/ * danh từ - (động vật học) chim nhạn !one swallow does not make a summer - một con nhan không làm nên mùa xuân * danh từ - sự nuốt - miếng, ngụm - cổ họng * ngoại động từ - nuốt (thức ăn) - nuốt, chịu đựng =to swallow one's anger+ nuốt giận =to swallow an affront+ chịu nhục - nuốt, rút (lời) =to swallow one's words+ nuốt lời - cả tin, tin ngay =to swallow will anything you tell him+ anh nói gì hắn cũng tin !the expenses more than swallow up the earnings - thu chẳng đủ chi

    English-Vietnamese dictionary > swallow

  • 29 traveller

    /'trævlə/ * danh từ - người đi du lịch, người du hành - người đi chào hàng ((cũng) commercial traveller) - (kỹ thuật) cầu lăn !to tip someone the traveller - đánh lừa ai, nói dối ai !traveller's tale - chuyện khoác lác, chuyện phịa !travellers tell fine tales - đi xa về tha hồ nói khoác

    English-Vietnamese dictionary > traveller

  • 30 trimming

    /'trimiɳ/ * danh từ - sự sắp xếp gọn gàng trật tự - sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ) - sự trang sức; vật trang sức - (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió - (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn - (số nhiều) những điều thêm thắt =to tell the truth without any trimmings+ nói sự thật không thêm thắt gì - (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra - (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn - (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời

    English-Vietnamese dictionary > trimming

  • 31 true

    /tru:/ * tính từ - thật, thực, đúng, xác thực =is the news true?+ tin ấy có thực không? =to come true+ trở thành sự thật - chân chính =a true man+ một người chân chính - thành khẩn, chân thành - trung thành =to be true to one's fatherland+ trung với nước =true to one's promise+ trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa - đúng, chính xác =true description+ sự mô tả chính xác; sự mô tả trung thành =true voice+ (âm nhạc) giọng đúng =true to specimen+ đúng với mẫu hàng - đúng chỗ =is the wheel true?+ bánh xe đã lắp đúng chỗ chưa? * phó từ - thật, thực =tell me true+ nói thật với tôi đi - đúng =to sing true+ hát đúng =to aim true+ nhắm đúng * danh từ - (kỹ thuật) vị trí đúng - sự lắp đúng chỗ * ngoại động từ - (kỹ thuật) (+ up) điều chỉnh cho đúng chỗ =to true up a wheel+ điều chỉnh cái bánh xe cho đúng chỗ

    English-Vietnamese dictionary > true

  • 32 truth

    /tru:θ/ * danh từ - sự thật, lẽ phải, chân lý =to tell the truth+ nói sự thật =the truth of science+ chân lý khoa học =the truth is that...+ sự thật là... - sự đúng đắn, sự chính xác =there is no truth in his report+ trong bản báo cáo của hắn không có gì là chính xác cả (không có gì là đúng sự thực cả) - tính thật thà, lòng chân thật =I can rely on his truth+ tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó - (kỹ thuật) sự lắp đúng =the wheel is out of truth+ bánh xe lắp lệch

    English-Vietnamese dictionary > truth

  • 33 unction

    /'ʌɳkʃn/ * danh từ - sự xoa, sự xức; thuốc xoa, dầu xức - (tôn giáo) lễ xức dầu - (nghĩa bóng) cái êm dịu ngọt ngào; giọng trầm trầm =to speak with unction+ nói giọng trầm trầm - sự vui thú, sự khoái trá =to tell the story with unction+ kể câu chuyện một cách khoái trá

    English-Vietnamese dictionary > unction

  • 34 volume

    /'vɔljum/ * danh từ - quyển, tập =a work in three volumes+ một tác phẩm gồm ba tập - khối - dung tích, thể tích - (vật lý) âm lượng - (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...) =volumes of smoke+ cuộn khói !to speak (tell, express) volumes for - nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn

    English-Vietnamese dictionary > volume

  • 35 theo

    !I know what - (thông tục) tôi có một ý kiến mới !I'll tell you what - tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào !to know what's what - có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình !not but what - (xem) but !what though - (xem) though !what with...and what with... - một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì... * tính từ - nào?, gì? =what new?+ tin tức gì? =what books have you read?+ anh đ đọc những sách nào? - biết bao!, làm sao! =what an intelligent boy he is!+ đứa bé mới thông minh làm sao! =what a queer idea!+ ý kiến kỳ quặc làm sao! =what a beautiful view+ cnh đẹp làm sao - nào, mà =I don't know by what train I shall go+ tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào =I shall incur what expenses will be necessary+ tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết

    English-Vietnamese dictionary > theo

  • 36 làm cho nó thành tàn tật suốt đời

    =if he comes, which is not likely, I'll tell him at once+ nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bo

    English-Vietnamese dictionary > làm cho nó thành tàn tật suốt đời

  • 37 whole

    /houl/ * tính từ - bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng =to escape with a whole skin+ thoát khỏi mà bình an vô sự =to come back whole+ trở về bình an vô sự - đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ =my whole energy+ toàn bộ nghị lực của tôi =to swallow it whole+ nuốt chửng =the whole country+ toàn quốc =by three whole days+ suốt c ba ngày - (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh !to do something with one's whole heart - toàn tâm toàn ý làm việc gì * danh từ - toàn bộ, tất c, toàn thể =the whole of my money+ tất c tiền của tôi =I cannot tell you the whole [of it]+ tôi không thể kể cho anh biết tất c được =as a whole+ toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung =upon (on) the whole+ tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát - (toán học) tổng

    English-Vietnamese dictionary > whole

  • 38 wonder

    /'wʌndə/ * danh từ - vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công =the seven wonders of the world+ bảy kỳ quan trên thế giới =a wonder of architecture+ một kỳ công về kiến trúc =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =for a wonder+ một cách kỳ diệu, thật là kỳ lạ - người kỳ diệu, thần đồng =a musical wonder+ một thần đồng về nhạc - sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc =that is no wonder+ tất nhiên, dĩ nhiên, không có gì lạ, không có gì đáng ngạc nhiên =to fill someone with wonder+ làm cho ai kinh ngạc !a nine days' wonder - (xem) nine * động từ - ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc =I dont't wonder at it+ điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên =I wonder that you never heard of it+ tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói về điều đó =that's not to be wondered at+ không có gì đáng kinh ngạc cả - muốn biết, tự hỏi =I wonder who he is?+ tôi tự hỏi nó là ai? =I wonder whether you can tell me+ tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không

    English-Vietnamese dictionary > wonder

  • 39 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 40 yet

    /jet/ * phó từ - còn, hãy còn, còn nữa =we have ten minutes yet+ chúng ta còn mười phút nữa =I remember him yet+ tôi còn nhớ anh ta =while he was yet asleep+ trong khi anh ta còn đang ngủ =there is much yet to do+ hãy còn nhiều việc phải làm lắm =you mush work yet harder+ anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa =I have a yet more important thing to say+ tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa để nói - bây giờ, lúc này =can't you tell me yet?+ bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa? =we needn't do it just yet+ chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này - tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song =it is strange, yet true+ thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực =I agree with you, but yet I can't consent+ tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được - dù sao, dù thế nào =he will do it yet+ dù thế nào nữa nó cũng sẽ làm điều đó - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vả lại, hơn nữa =much yet remains to be said+ vả lại còn nhiều điều phải nói !as yet - cho đến nay, cho đến bây giờ =he has not known our abilities as yet+ cho đến nay hắn chưa biết khả năng của chúng ta !nor yet - mà cũng không !not yet - chưa, còn chưa =he has not yet finished his task+ nó chưa làm xong bài * liên từ - nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên =he worked hard, yet he failed+ hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt

    English-Vietnamese dictionary > yet

См. также в других словарях:

  • tell — tell …   Dictionnaire des rimes

  • tell — W1S1 [tel] v past tense and past participle told [təuld US tould] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(communicate something)¦ 2¦(show something)¦ 3¦(what somebody should do)¦ 4¦(know)¦ 5¦(recognize difference)¦ 6 tell yourself something 7¦(warn)¦ 8¦(tell somebody about… …   Dictionary of contemporary English

  • tell — [ tel ] (past tense and past participle told [ tould ] ) verb *** ▸ 1 give information ▸ 2 order/advise to do something ▸ 3 recognize something ▸ 4 have clear effect ▸ 5 fail to keep secret ▸ 6 count something ▸ + PHRASES 1. ) transitive to give… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Tell Me — may refer to:In music: * Tell Me (Diddy song), with Christina Aguilera * Tell Me (Hide song) * Tell Me (Melanie B song) * Tell Me (Billie Myers song) * Tell Me (Bobby Valentino song) * Tell Me (White Lion song) * Tell Me (Wonder Girls song) *… …   Wikipedia

  • Tell — (t[e^]l), v. t. [imp. & p. p. {Told} (t[=o]ld); p. pr. & vb. n. {Telling}.] [AS. tellan, from talu tale, number, speech; akin to D. tellen to count, G. z[ a]hlen, OHG. zellen to count, tell, say, Icel. telja, Dan. tale to speak, t[ae]lle to count …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tell Me — Single par Diddy featuring Christina Aguilera extrait de l’album Press Play Sortie 7 novembre, 2006 (U.S.) 14 novembre, 2006 (Allemagne) 11 décembre 2006 (Royaume Uni) Enregistrement 2006 Durée …   Wikipédia en Français

  • Tell Me — «Tell Me» Сингл Diddy при участии Кристи …   Википедия

  • tell — [ tɛl ] n. m. • 1866; mot ar. « colline » ♦ Archéol. Colline artificielle, tertre ou tumulus formé par des ruines. « les premières cités édifiées sur les “tells” surhaussés par la ruine des villages précédents » (Leroi Gourhan). ⊗ HOM. Tel. ●… …   Encyclopédie Universelle

  • Tell me — «Tell Me» Sencillo de Diddy featuring Christina Aguilera del álbum Press Play Formato Descarga digital, CD single Género(s) Hip hop, R B Duración 4:05 …   Wikipedia Español

  • tell — tell1 [tel] vt. told, telling [ME tellen < OE tellan, lit., to calculate, reckon < Gmc * taljan > Ger zahl, number: see TALE] 1. to enumerate; count; reckon [to tell time] 2. to give an account of (a story, etc.) in speech or writing 3.… …   English World dictionary

  • Tell — bezeichnet: Tell (Poker), bestimmte körpersprachliche und unbewusste Signale beim Poker Tell (Tunesien), der östliche Ausläufer des algerischen Saharaatlas in Tunesien Tell Qeni, der Gipfel des Dschebel ad Duruz im Hauran Gebiet in Syrien Tell… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»