Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

tay

  • 101 colt

    n. usturpa kırbac, tay; acemi, kamçı, toy, sıpa (Argo), tabanca
    ————————
    v. kırbaçlamak
    * * *
    tay
    * * *
    [kəult]
    (a young horse.) tay

    English-Turkish dictionary > colt

  • 102 foal

    n. tay, sıpa
    ————————
    v. doğurmak, yavrulamak
    * * *
    tay
    * * *
    [fəul] 1. noun
    (a young horse.) tay
    2. verb
    (to give birth to a foal: The mare should foal this week.) doğurmak

    English-Turkish dictionary > foal

  • 103 abluent

    /'æbluənt/ * tính từ - rửa sạch, tẩy sạch * danh từ - chất tẩy, thuốc tẩy

    English-Vietnamese dictionary > abluent

  • 104 applaud

    /ə'plɔ:d/ * động từ - vỗ tay hoan nghênh, vỗ tay tán thưởng; khen ngợi =to applaud to the echo+ vỗ tay vang lên

    English-Vietnamese dictionary > applaud

  • 105 autograph

    /'ɔ:təgrɑ:f/ * ngoại động từ - tự viết tay * danh từ - máy tự ghi - chữ viết riêng (của một người); chữ ký riêng - bản thảo viết tay (của tác giả) - bản tự viết tay

    English-Vietnamese dictionary > autograph

  • 106 card

    /kɑ:d/ * danh từ - các, thiếp, thẻ =calling card+ danh thiếp =card of admission+ thẻ ra vào, thẻ vào cửa =invitation card+ thiếp mời - quân bài, bài ((cũng) playing card) - (số nhiều) sự chơi bài =a pack of cards+ một cỗ bài =trump card+ quân bài chủ - chương trình (cuộc đua...) - bản yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo) - (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card) - (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã =a knowing card+ một thằng cha láu =a queer card+ một thằng cha kỳ quặc !to have a card up one's sleeve - còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng !to have (hold) the cards in one's hands - có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay !house of cards - (xem) house !on (in) the cards - có thể, có lẽ !one's best (trump) cards - lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng) !to play one's card well - chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a sure card - chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a wrong card - chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play (lay, place) one's card on the table - nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm !to show one's card - để lộ kế hoạch !to speak by the card - nói rành rọt, nói chính xác !that's the card - (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải !to throw (fling) up one's card - bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa * danh từ - bàn chải len, bàn cúi * ngoại động từ - chải (len...)

    English-Vietnamese dictionary > card

  • 107 cathartic

    /kə'θɑ:tik/ * tính từ - tẩy nhẹ; để tẩy nhẹ * danh từ - thuốc tẩy nhẹ

    English-Vietnamese dictionary > cathartic

  • 108 clean

    /kli:n/ * tính từ - sạch, sạch sẽ =a clean boy+ đứa trẻ sạch sẽ =a clean room+ căn phòng sạch sẽ - (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi =a clean life+ cuộc sống trong sạch - không lỗi, dễ đọc (bản in) - thẳng, không có mấu; không nham nhở =a sharp knife makes a clean cut+ dao bén cắt thẳng =clean wood+ gỗ không có mấu - cân đối, đẹp =clean line+ đường nét đẹp cân đối =clean limbs+ chân tay cân đối - nhanh, khéo gọn =a clean blow+ cú đấm gọn - (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật - có thể ăn thịt được !as clean as new pin - sạch như chùi !clean tongue - cách ăn nói nhã nhặn !clean slate - (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc !to have clean hands in the matter - không dính líu gì về việc đó !to make a clean breast of - (xem) breast !to make a clean sweep of - quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ !to show a clean pair of heels - (xem) heel * danh từ - sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch =give it a good clean+ lau cái đó cho thật sạch đi * phó từ - hoàn toàn, hẳn =I clean forget about it+ tôi quên hẳn chuyện đó =they got clean away+ chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì - sạch, sạch sẽ =to scrub the floor clean+ cọ sạch sàn * ngoại động từ - lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch =to clean clothes+ tẩy quần áo =to clean a road+ quét đường =to clean a pot+ cạo nồi, đánh nồi =to clean a well+ vét giếng =to clean a room+ quét dọn phòng =to clean one's teeth+ đánh răng =to clean a piece of land+ giẫy cỏ một mảnh đất =to clean oil+ lọc dầu =to clean a wound+ rửa sạch vết thương =to clean a channel+ nạo vét kênh =to clean a fish+ moi ruột cá =to clean vegetables+ nhặt rau !to clean down - chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) !to clean out - cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch =to clean out a drawer+ dọn sạch ngăn kéo =to clean out someone+ (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai !to clean up - dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ =to clean up a room+ dọn vệ sinh phòng - hoàn thành công việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn !to be cleaned out - nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết

    English-Vietnamese dictionary > clean

  • 109 cleanse

    /klenz/ * ngoại động từ - làm cho sạch sẽ; làm cho tinh khiết; tẩy, rửa =to cleanse the blood+ tẩy máu =to cleanse someone of his sin+ tẩy rửa hết tội lỗi cho ai - nạo, vét (cống...) - (kinh thánh) chữa khỏi (bệnh hủi, phong...)

    English-Vietnamese dictionary > cleanse

  • 110 commonplace

    /'kɔmənpleis/ * danh từ - điều đáng ghi vào sổ tay - việc tầm thường; lời nói tầm thường; chuyện tầm thường; chuyện cũ rích * tính từ - tầm thường; sáo, cũ rích * động từ - trích những điều ghi ở sổ tay; ghi vào sổ tay - nói những chuyện tầm thường; nói những chuyện cũ rích

    English-Vietnamese dictionary > commonplace

  • 111 crank

    /kræɳk/ * danh từ - lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc - ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị - người kỳ quặc, người lập dị - cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ) * ngoại động từ - lắp quay tay - bẻ thành hình quay tay - (crank up) quay (máy) =to crank up an engine+ quay một cái máy * tính từ - không vững, ọp ẹp, xộc xệch - (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)

    English-Vietnamese dictionary > crank

  • 112 crocus

    /'kroukəs/ * danh từ - (thực vật học) giống nghệ tây - củ nghệ tây, hoa nghệ tây - màu vàng nghệ

    English-Vietnamese dictionary > crocus

  • 113 cunning

    /'kʌniɳ/ * danh từ - sự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự láu cá, sự ranh vặt, sự khôn vặt - (từ cổ,nghĩa cổ) sự khéo léo, sự khéo tay * tính từ - xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt =a cunning trick+ trò láu cá, thủ đoạn xảo quyệt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xinh xắn, đáng yêu, duyên dáng; quyến rũ =a cunning smile+ nụ cười duyên dáng - (từ cổ,nghĩa cổ) khéo léo, khéo tay =a cunning workman+ người thợ khéo tay

    English-Vietnamese dictionary > cunning

  • 114 dip

    /dip/ * danh từ - sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...) - sự đầm mình, sự tắm (ở biển) =to take (have) a dip in the sea+ đi tắm biển - lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu) - mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...) - nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...) - cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...) - chỗ trũng, chỗ lún xuống - độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời =magnetic dip+ độ từ khuynh - (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi * ngoại động từ - nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống =to dip one's finger in water+ nhúng ngón tay vào nước =to dip one's pen in ink+ nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực - ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng... - (+ up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu) - hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên =to dip the scale of a balance+ làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay) =to dip the flag+ hạ cờ xuống lại kéo lên ngay * nội động từ - nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...) - hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...) =sun dips below harizon+ mặt trời chìm xuống dưới chân trời =scale dips+ cán cân nghiêng đi =bird dips and rises in the flight+ trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên - (thông tục) mắc nợ - nghiêng đi, dốc xuống =magnetic needle dips+ kim nam châm nghiêng đi =strata dip+ vỉa mỏ dốc xuống - (+ into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra) - (+ into) xem lướt qua =to dip into a book+ xem lướt qua một cuốn sách - (+ into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu =to dip deep into the future+ tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai !to dip into one's purse - tiêu hoang !to dip one's pen in gall - viết ác, viết cay độc

    English-Vietnamese dictionary > dip

  • 115 disinfectant

    /,disin'fektənt/ * tính từ - tẩy uế * danh từ - thuốc tẩy uế, chất tẩy uế

    English-Vietnamese dictionary > disinfectant

  • 116 dive

    /daiv/ * danh từ - sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn - (hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay) - (hàng hải) sự lặn (tàu ngầm) - sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi - sự thọc tay vào túi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại...) - chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh - cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt) =an oyster dive+ cửa hàng bán sò ở tầng hầm * nội động từ - nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn - (hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay) - (hàng hải) lặn (tàu ngầm) - lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất =to dive into the bushes+ thình lình biến mất trong bụi rậm - (+ into) thọc tay vào (túi, nước...) =to dive into one's pocket+ thọc tay vào túi - (+ into) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì...)

    English-Vietnamese dictionary > dive

  • 117 don

    /dɔn/ * danh từ - Đông (tước hiệu Tây-ban-nha) =Don Quixote+ Đông-Ky-sốt - người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha - người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì) - cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học) * ngoại động từ - mặc (quần áo)

    English-Vietnamese dictionary > don

  • 118 dual

    /'dju:əl/ * tính từ - hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi =dual ownership+ quyền sở hữu tay đôi =dual control+ sự điều khiển tay đôi - (ngôn ngữ học) đôi - (toán học) đối ngẫu =dual theorem+ định lý đối ngẫu * danh từ, (ngôn ngữ học) - số đôi - từ thuộc số đôi

    English-Vietnamese dictionary > dual

  • 119 eye

    /ai/ * danh từ - mắt, con mắt - (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây) - lỗ (kim, xâu dây ở giày...) - vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn) - sự nhìn, thị giác - cách nhìn, con mắt =to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức - cách nhìn, sự đánh giá =to have a good eye for+ đánh giá cao, coi tọng - sự chú ý, sự theo dõi =to have one's eye on; to keep an eye on+ để ý, theo dõi - sự sáng suốt =to open one's eyes+ đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra !all my eye [and Betty martin] - chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý !an eye for an eye - ăn miếng trả miếng !to be all eyes - nhìn chằm chằm !to be up to the eyes in - ngập đầu (công việc, nợ nần) !to be very much in the public eye - là người có tai mắt trong thiên hạ !to cast sheep's eyes - (xem) sheep !to catch the speaker's eye - được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu !to clap (set) one's eyes on - nhìn !eyes front! - (xem) front !eyes left! - (quân sự) nhìn bên trái! !eyes right! - (quân sự) nhìn bên phải! !the eye of day - mặt trời !to give on eye to someone - theo dõi ai; trông nom ai !to give an eye to someone - theo dõi ai; trông nom ai !to give the glad eye to somebody - (xem) glad !to have an eye for - có con mắt tinh đời về, rất tinh tế !to have an eye to something - lấy cái gì làm mục đích !to have an eye to everything - chú ý từng li từng tí !to have eyes at the back of one's head - có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy !to have one's eye well in at shooting - mắt tinh bắn giỏi !his eyes arr bigger than his belly - no bụng đói con mắt !if you had half an eye - nếu anh không mù, nếu anh không đần độn !in the eyes of - theo sự đánh giá của, theo con mắt của !in the eye of the law - đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp !in the eye of the wind - ngược gió !in the mind's eye - trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước !to lose an eye - mù một mắt !to make eyes - liếc mắt đưa tình !to make someone open his eyes - làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên) !my eye(s)! - ồ lạ nhỉ! !to maked eye - mắt thường (không cần đeo kính) !to see eye to eye with somebody - đồng ý với ai !to see with half an eye - trông thấy ngay !to throw dust in somebody's eyes - (xem) dust !under the eye of somebody - dưới sự giám sát của ai !where are your eyes? - thong manh à?, mắt để ở đâu? !to wipe somwone's eys - (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai !with an eye to something - nhằm cái gì * ngoại động từ - nhìn quan sát, nhìn trừng trừng

    English-Vietnamese dictionary > eye

  • 120 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

См. также в других словарях:

  • Tay — Der River Tay in PerthVorlage:Infobox Fluss/KARTE fehlt D …   Deutsch Wikipedia

  • Tay — can refer to any of the following:People* Warren Tay, British ophthalmologist ** Tay Sachs disease, named after Warren Tay * Tay, nickname of the basketball player Tayshaun Prince * Tay Zonday, singer * Phonte, rapper in Little Brother * the Tay… …   Wikipedia

  • Tày — Tay (peuple) Tày Populations significatives par régions …   Wikipédia en Français

  • TAY — steht für: Flughafen Tartu in Estland als IATA Code TNT Airways, eine niederländische Fluggesellschaft als ICAO Code Tay steht für: Tay, der längste Fluss Schottlands Tay (Ontario), eine Gemeinde im Simcoe County, Ontario, Kanada Tay… …   Deutsch Wikipedia

  • TAY — may refer to:*TaY, an abbreviation for Tampereen yliopisto (University of Tampere) *TAY, IATA code for Tartu Airport *TAY, ICAO abbreviation for TNT Airwaysee also* Tay …   Wikipedia

  • Tay — population du Viêt nam (env. 1 200 000 personnes), dont une partie réside auj. près deDiên Biên Phu et sur le plateau du Dac Lac. Apparentés aux Thaïs et originaires du S. de la Chine, ils se sont installés au Viêt nam dans des temps reculés.… …   Encyclopédie Universelle

  • Tay —   [teɪ] der, längster Fluss Schottlands (193 km), entspringt in den Grampian Mountains und bildet im Oberlauf den schmalen See Loch Tay (23 km lang); mündet unterhalb von Perth in den Firth of Tay (bis zur offenen Nordsee 39 km lang, maximal 5,6… …   Universal-Lexikon

  • Tay — (spr. Täh), 1) Fluß in Schottland, entspringt in den Gebirgen der Grafschaft Perth, nimmt die Flüsse Lochy, Logyn, Tumel u.a. auf, fällt in die Nordsee u. bildet hier einen ansehnlichen Meerbusen, Frith of Tay (Taymouth). Er bildet den schönen… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Tay — /tay/, n. 1. a river flowing through central Scotland into the Firth of Tay. 118 mi. (190 km) long. 2. Firth of, an estuary of the North Sea, off the coast of central Scotland. 25 mi. (40 km) long. * * * …   Universalium

  • Tay — (spr. tē), Fluß im Perthshire (Schottland), entspringt als Fillan am Ben Lui nördlich vom Loch Lomond, fließt durch den Loch Dochart und dann als Dochart in nordöstlicher Richtung bis zum 23 km langen, nur 1–1,8 km breiten Loch T., den er bei… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Tay — (spr. teh), Fluß in Schottland, entspringt am Ben Laoigh der südl. Grampians, fließt durch den Loch T., ergießt sich nach 200 km, den Firth of T. bildend, in die Nordsee; berühmte neue Taybrücke bei Dundee, 3286 m lg., 1887 an Stelle einer… …   Kleines Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»