Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

tac

  • 1 có nguyên tắc; theo nguyên tắc; thành nguyên tắc

    /priɳk/ * động từ (+ up) - trang điểm, làm dáng =to prink oneself up+ trang điểm, diện - rỉa (lông) (chim)

    English-Vietnamese dictionary > có nguyên tắc; theo nguyên tắc; thành nguyên tắc

  • 2 rule

    /ru:l/ * danh từ - phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ =the rule of the road+ luật đi đường =standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...) =grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp - thói quen, lệ thường =as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường =by rule of thumb+ theo kinh nghiệm =to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm - quyền lực - sự thống trị =under the rule of...+ dưới sự thống trị cử... - thước (có) chia độ (của thợ mộc) - (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án - (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng =em rule+ gạch đầu dòng =en rule+ gạch ngắn, gạch nối !to do things by rule - làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp !by rule and line - rất đúng, rất chính xác !gag rule - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận !the golden rule - (xem) golden !hard and fast rule - nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch !out of rule - trái quy tắc, sai nguyên tắc !there is no rule without an exception - không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ * ngoại động từ - cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển =to rule a nation+ thống trị một nước - kiềm chế, chế ngự =to rule one's passions+ kiềm chế dục vọng - ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo =to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai - (pháp lý) quyết định, ra lệnh - kẻ (giấy) bằng thước * nội động từ - cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền =to rule over a nation+ thống trị một nước =to rule by love+ lấy đức mà cai trị - thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó) =prices rule high+ giá cả lên cao =crops rule good+ mùa màng tốt !to ruke off - (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán !to rule out - loại trừ, bác bỏ !to rule the roast (roots) - (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng !to rule with a heavy (high) hand !to rule with a rod of iron - thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

    English-Vietnamese dictionary > rule

  • 3 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 4 co-operative

    /kou'ɔpərətiv/ * tính từ - (thuộc) hợp tác xã =co-operative member+ xã viên hợp tác xã =co-operative society+ hợp tác xã (sản xuất hoặc mua bán) =co-operative store+ cửa hàng hợp tác xã (sản xuất hoặc mua bán) - sẵn sàng cộng tác, có tính chất cộng tác * danh từ - hợp tác xã =agricultural co-operative+ hợp tác xã nông nghiệp

    English-Vietnamese dictionary > co-operative

  • 5 principle

    /'prinsəpl/ * danh từ - gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản =the principle of all good+ gốc của mọi điều thiện - nguyên lý, nguyên tắc =Archimedes's principle+ nguyên lý Ac-si-mét =in principle+ về nguyên tắc, nói chung - nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế =a man of principle+ người sống theo nguyên tắc đạo đức (thẳng thắn, thực thà...) =to do something on principle+ làm gì theo nguyên tắc =to lay down as a principle+ đặt thành nguyên tắc - nguyên tắc cấu tạo (máy) - (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng

    English-Vietnamese dictionary > principle

  • 6 jam

    /dʤæm/ * danh từ - mứt !real jam - (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị * danh từ - sự kẹp chặt, sự ép chặt - sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét - đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn =traffic jam+ đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn - sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...) - (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc - (raddiô) nhiễu (lúc thu) * ngoại động từ - ép chặt, kẹp chặt =to jam one's finger in the door+ kẹp ngón tay ở cửa - ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt - làm tắc nghẽn (đường xá...) - (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn =to jam the brake+ hãm kẹt phanh lại - (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...) * nội động từ - bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...) - bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

    English-Vietnamese dictionary > jam

  • 7 action

    /'ækʃn/ * danh từ - hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm =a man of action+ con người hành động =to take prompt action+ hành động tức khắc, hành động kịp thời - tác động, tác dụng, ảnh hưởng =the sunlight has action on certain materials+ ánh nắng có tác động đến một số chất =action of acid+ tác dụng của axit - sự chiến đấu, trận đánh =to go into action+ bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu =to break off an action+ ngừng chiến đấu, ngừng bắn =to be killed in action+ bị hy sinh trong chiến đấu =to be put out of action+ bị loại khỏi vòng chiến đấu - việc kiện, sự tố tụng =to take (bring) an action against+ kiện (ai...) - sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) - động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch =action of a player+ bộ điệu của một diễn viên =action of a horse+ dáng đi của một con ngựa - bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy !action committee - uỷ ban hành động !action position - (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu !action speak louder than words - (xem) speak * ngoại động từ - kiện, thưa kiện

    English-Vietnamese dictionary > action

  • 8 associate

    /ə'souʃiit/ * tính từ - kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới =associate societies+ hội liên hiệp =associate number+ (toán học) số liên đới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ =associate editor+ phó tổng biên tập * danh từ - bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh - hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...) - vật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác * ngoại động từ - kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết; cho gia nhập, cho cộng tác =to associate someone in one's business+ cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh - liên tưởng (những ý nghĩ) =to associate oneself in+ dự vào, cùng cộng tác vào * nội động từ - kết giao, kết bạn với, giao thiệp với - hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung), liên kết lại =to associate with someone in doing something+ hợp sức với người nào làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > associate

  • 9 canon

    /'kænən/ * danh từ - tiêu chuẩn =the canons of canduct+ tiêu chuẩn tư cách đạo đức - (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc - (tôn giáo) nghị định của giáo hội - (tôn giáo) kinh sách được công nhận - giáo sĩ - danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả =the Shakespearian canon+ danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia - (âm nhạc) canông - cái móc chuông - (ngành in) chữ cỡ 48 * danh từ - (như) canyon

    English-Vietnamese dictionary > canon

  • 10 copyright

    /'kɔpirait/ * danh từ - bản quyền, quyền tác giả !copyright reserved - tác giả giữ bản quyền * tính từ - do tác giả giữ bản quyền; được đảm bảo quyền tác giả * ngoại động từ - giữ quyền tác giả

    English-Vietnamese dictionary > copyright

  • 11 act

    /ækt/ * danh từ - hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi =act of violence+ hành động bạo lực =act of madness+ hành động điên rồ - đạo luật =to pass an act+ thông qua một đạo luật =act of parliament+ một đạo luật của quốc hội - chứng thư =to take act+ chứng nhận =I deliver this as my act and deed+ tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký) - hồi, màn (trong vở kịch) =a play in five acts+ vở kịch năm màn - tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...) - luận án, khoá luận !to be in act to - sắp sửa (làm gì) =to be in act to fire+ sắp bắn !in the very act [of] - khi đang hành động, quả tang =to be caught in the very act+ bị bắt quả tang !to put on an act - (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe * ngoại động từ - đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim) =to act Hamlet+ đóng vai Hăm-lét - giả vờ, giả đò "đóng kịch" =to act madness+ giả vờ điên =to act a part+ đóng một vai; giả đò * nội động từ - hành động =to act like a fool+ hành động như một thằng điên - cư xử, đối xử =to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai - giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm =to act as interpreter+ làm phiên dịch =he acted as director in the latter's absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng - tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng =alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh =the brake refused to act+ phanh không ăn - đóng kịch, diễn kịch, thủ vai =to act very well+ thủ vai rất đạt - (+ upon, on) hành động theo, làm theo =to act upon someone's advice+ hành động theo lời khuyên của ai - (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với =to act up to one's reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình

    English-Vietnamese dictionary > act

  • 12 agent

    /'eidʤənt/ * danh từ - người đại lý - ((thường) số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ - tác nhân =physical agent+ tác nhân vật lý =chemical agent+ tác nhân hoá học !forward agent - người làm công tác phát hành; người gửi đi !road agent - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ cướp đường !secret agent - đặc vụ, trinh thám !ticket agent - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ quỹ phòng bán vé

    English-Vietnamese dictionary > agent

  • 13 air-raid

    /'eəreid/ * tính từ - (thuộc) sự oanh tạc bằng máy bay, phòng không =air-raid alert (alarm)+ báo động phòng không =air-raid precautions+ công tác phòng không, công tác phồng tránh những cuộc oanh tạc bằng máy bay =air-raid shelter+ hầm trú ẩn phòng không

    English-Vietnamese dictionary > air-raid

  • 14 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 15 choke

    /tʃouk/ * danh từ - lõi rau atisô - sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại - sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở - chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại - (điện học) cuộn cảm kháng ((cũng) choker) =high-frequency choke+ cuộn cảm kháng cao tần - (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió * ngoại động từ - làm nghẹt, làm tắc (tức) thở =to choke to death+ làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết - làm chết ngạt =to choke a plant+ làm cho cây bị chết ngạt - (+ up) bít lại, bịt lại =to choke [up] pipe+ bịt ống lại - nén, nuốt (giận, nước mắt) * nội động từ - nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở =to choke with laughter+ tức thở vì cười, cười ngất - uất, uất lên =to choke with anger+ tức uất lên - tắc, nghẹt (ống dẫn...) !to choke back - cầm, nuốt (nước mắt) =to choke back one's tears+ cầm nước mắt !to choke down - nuốt, nén =to choke down one's anger+ nuốt giận !to choke in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng !to choke off - bóp cổ - can gián, khuyên can - đuổi đi =to choke someone off+ đuổi ai đi !to choke up - bịt, bít chặt - làm nghẹt (tiếng) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng

    English-Vietnamese dictionary > choke

  • 16 classic

    /'klæsik/ * tính từ - kinh điển =classic works+ tác phẩm kinh điển - viết bằng thể văn kinh điển - cổ điển không mới (kiểu ăn mặc) - hạng nhất * danh từ - tác giả kinh điển - tác phẩm kinh điển - nhà học giả kinh điển (chuyên về ngôn ngữ văn học Hy-La) - (số nhiều) (the classis) tiếng Hy lạp và La mã cổ; văn học Hy-La; các nhà kinh điển Hy-La - nhà văn hạng nhất, nghệ sĩ hạng nhất - tác phẩm hay

    English-Vietnamese dictionary > classic

  • 17 composition

    /,kɔmpə'ziʃn/ * danh từ - sự hợp thành, sự cấu thành - cấu tạo, thành phần =to study the composition of the soil+ nghiên cứu thành phần của đất - phép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép - sự sáng tác; bài sáng tác, tác phẩm =one of Bethoven's most famous compositions+ một trong những bài sáng tác nổi tiếng nhất của Bi-tô-ven - bài viết, bài luận (ở trường) - sự sắp xếp, cách bố trí (trong một bức hoạ...) - (ngành in) sự sắp chữ - sự pha trộn, sự hỗn hợp - ((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch, giả ngà...) =composition billiars-ball+ những hòn bi a bằng chất tổng hợp giả ngà - tư chất, bản chất, tính, tâm tính =there is a touch of madness in his composition+ tính hắn hơi tàng tàng - sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp =to come to composition+ đi đến một thoả hiệp - sự điều đình; sự khất (nợ) =to make a composition with the creditor+ điều đình xin khất chủ nợ

    English-Vietnamese dictionary > composition

  • 18 creation

    /kri:'eiʃn/ * danh từ - sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác =the creation of great works of art+ sự sáng tác những tác phẩm vĩ đại - tác phẩm; vật được sáng tạo ra - sự phong tước - sự đóng lần đầu tiên (một vai tuồng, kịch)

    English-Vietnamese dictionary > creation

  • 19 dodge

    /dɔdʤ/ * danh từ - động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...) - sự lẫn tránh (một câu hỏi...) - thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới =a good dodge for remembering names+ một mẹo hay để nhớ tên - sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình - sự rung chuông lạc điệu (chuông chùm) * nội động từ - chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...) - tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác - rung lạc điệu (chuông chùm) * ngoại động từ - né tránh =to dodge a blow+ né tránh một đòn - lẩn tránh =to dodge a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to dodge draft (military service)+ lẩn tránh không chịu tòng quân - dùng mánh khoé để lừa gạt; cợt, giỡn, chơi xỏ (ai) - hỏi lắt léo (ai) - kéo tới, kéo lui, giật tới giật lui (vật gì) !to dodge about !to dodge in and out - chạy lắt léo, lách

    English-Vietnamese dictionary > dodge

  • 20 foul

    /faul/ * tính từ - hôi hám, hôi thối =a foul smell+ mùi hôi thối - bẩn thỉu, cáu bẩn =a foul pipe+ cái tẩu cáu bẩn - ươn (cá) - xấu, đáng ghét (thời tiết) - xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ =foul motive+ động cơ xấu =foul talk+ chuyện tục tĩu - (từ lóng) gớm, tởm, kinh tởm - nhiễm độc =foul air+ không khí nhiễm độc - nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu) - tắc nghẽn =a foul gun-barrel+ nòng súng bị tắc - rối (dây thừng) - trái luật, gian lận =a foul blow+ cú đấm trái luật =foul game+ trò chơi gian lận - ngược (gió) - (ngành in) nhiều lỗi =a foul copy+ bản in nhiều lỗi !by fair means or foul - (xem) mean * phó từ - trái luật, gian trá, gian lận =to hit foul+ đánh một cú trái luật =to play somebody foul+ chơi xỏ ai; gian trá đối với ai !to fall (go, run) foul of - va phải, đụng phải - (nghĩa bóng) đụng chạm với, va chạm với * danh từ - vật bẩn, vật hôi thối - điều xấu - sự đụng, sự chạm, sự va - sự vướng mắc vào nhau, sự rối - cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...) !through foul and fair - bằng mọi cách * nội động từ - trở nên bẩn, trở nên hôi thối - va chạm, đụng chạm - bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối - chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu * ngoại động từ - làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc - đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì) - làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối !to foul up - (thông tục) làm rối tung !to foul one's nest - làm ô danh gia đình

    English-Vietnamese dictionary > foul

См. также в других словарях:

  • tac — tac …   Dictionnaire des rimes

  • tac — [ tak ] interj. et n. m. • 1587; dans tic tac 1552; onomat. ♦ Bruit sec. Tac, tac, tac, tac !... bruit de mitrailleuse. Tacatac , bruit de tir ininterrompu. ♢ N. m. (1877) Escr. Bruit du fer frappant le fer. Parade de tac. Riposter DU TAC AU TAC …   Encyclopédie Universelle

  • tac — tac·ti·cal; tac·ti·cal·ly; tac·ti·cian; tac·tic·i·ty; tac·tics; tac·til·ist; tac·til·i·ty; tac·tion; tac·tism; tac·tite; tac·toid; tac·tom·e·ter; tac·tor; tac·to·receptor; tac·to·sol; tac·tual; tac·tu·al·ly; ten·tac·u·lar; ten·tac·u·la·ta;… …   English syllables

  • TAC — may refer to:* Tác, Hungary * Pablo Tac, a Luiseño Indian who provided a rare contemporary Native American perspective on the institutions and early history of California * Pham Cong Tac, the Pope of the Cao Dai Sect that battled against Ngo Dinh …   Wikipedia

  • ţac — interj. Cuvânt care imită un ţăcănit sau zgomotul produs la tăierea unui material (cu foarfecele). ♢ loc. adv. Ţac pac = repede, cât ai clipi din ochi. – Onomatopee. Trimis de laura tache, 05.02.2003. Sursa: DEX 98  ţac/ţac ţác interj. Trimis de …   Dicționar Român

  • TAC 12 — Nombre público TAC 12 Tipo de canal DVB T Programación Local Propietario Consorci per a la Gestió de la Televisió Digital Terrestre del Camp de Tarragona (Tacoalt) País …   Wikipedia Español

  • TAC — steht für: TAC, ein Brettspiel und weiterer Pachisi Abkömmling TAC, eine brasilianische Automobilmarke der Tecnologia Automotiva Catarinense Tactical Air Command, ehemaliges taktisches Luftwaffenkommando der US Air Force Technical Assistance… …   Deutsch Wikipedia

  • Tác — Administration …   Wikipédia en Français

  • Tac — (перевёрнутое cat из англ. concatenate) команда, выводящая в STDOUT строки указанных файлов в обратном порядке. Пример: [17:58] root@example: # tac test Second line: bar First line: foo Ссылки tac(1)   страница справки man по… …   Википедия

  • TAC — mét. explor. Siglas de Tomografía axial computarizada. Técnica de exploración radiológica que consiste en la obtención de imágenes de partes del cuerpo humano en planos muy finos. La técnica se basa en la aplicación de rayos X para que atraviesen …   Diccionario médico

  • tac — 1. Onomatopeya del sonido que producen ciertos movimientos acompasados. Cuando se emplea como sustantivo, es masculino y su plural es tacs (→ plural, 1h). 2. Acrónimo procedente de la sigla TAC (tomografía axial computarizada), que designa el… …   Diccionario panhispánico de dudas

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»